Trắc nghiệm Tuần hoàn máu Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Các tế bào của cơ thể đa bào bậc cao, trao đổi chất và trao đổi khí với môi trường bên trong, xảy ra qua:
A. Màng tế bào một cách trực tiếp.
B. Dịch mô bao quanh tế bào.
C. Máu và dịch mô bao quanh tế bào.
D. Dịch bạch huyết.
-
Câu 2:
Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?
A. vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp.
B. vì tốc độ máu chảy chậm.
C. vì còn tạo hỗn hợp dịch mô - máu.
D. vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối.
-
Câu 3:
Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép (có 2 vòng tuần hoàn)?
A. Lưỡng cư, bò sát, sâu bọ.
B. Cá, thú, giun đất.
C. Chim, thú, sâu bọ, ếch nhái.
D. Lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
-
Câu 4:
Hệ tuần hoàn của động vật được cấu tạo từ những bộ phận:
A. hồng cầu.
B. tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn.
C. bạch cầu.
D. máu và nước mô.
-
Câu 5:
Vì sao ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) có sự pha máu?
A. vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.
B. vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
C. vì chúng là động vật biến nhiệt.
D. vì tim chỉ có 2 ngăn.
-
Câu 6:
Hệ tuần hoàn kín là hệ tuần hoàn có
A. máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch về tim).
B. máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
C. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
D. tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
-
Câu 7:
Hệ tuần hoàn của cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú được gọi là hệ tuần hoàn kín vì
A. Là hệ tuần hoàn đơn theo 1 chiều liên tục từ tim qua động mạch tới mao mạch qua tĩnh mạch về tim.
B. Máu đi theo 1 chiều liên tục và trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch.
C. Là hệ tuần hoàn kép gồm 2 vòng tuần hoàn (vòng nhỏ và vòng cơ thể).
D. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (qua động mạch, tĩnh mạch và mao mạch để về tim) dưới áp lực cao hoặc trung bình, máu chảy nhanh
-
Câu 8:
Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
-
Câu 9:
Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?
A. Tim → động mạch → tĩnh mạch → khoang cơ thể.
B. Tim → khoang cơ thể → động mạch → tĩnh mạch.
C. Tim → động mạch → khoang cơ thể → tĩnh mạch.
D. Tim → tĩnh mạch → khoang cơ thể → động mạch.
-
Câu 10:
Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thành động mạch và mao mạch.
B. Qua thành mao mạch.
C. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
D. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
-
Câu 11:
Hệ tuần hoàn của côn trùng được gọi là hệ tuần hoàn hở vì:
A. Máu xuất phát từ tim qua hệ thống động mạch trộn lẫn với nước mô đến tế bào.
B. Tim chưa cấu tạo hoàn chỉnh nên máu chảy dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Có một đoạn máu đi ra khỏi mạch máu trộn lẫn với dịch mô, đi vào khoang cơ thể, máu chảy với áp lực thấp và chảy chậm.
D. Chưa có tim để đẩy máu đi đến các tế bào mà chỉ có xoang tim.
-
Câu 12:
Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?
A. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
B. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
C. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.
D. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
-
Câu 13:
Vai trò của tim trong tuần hoàn máu là:
A. Tim là nơi máu trao đổi O2 và CO2 để trở thành máu giàu O2.
B. Tim là nơi chứa và dự trữ máu trước khi đi đến các mô.
C. Tim hoạt động như một cái bơm và đẩy máu đi trong hệ tuần hoàn.
D. Tim chỉ là trạm trung gian để máu đi qua và đảm bảo cho máu đi nuôi cơ thể giàu O2.
-
Câu 14:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ tuần hoàn hở?
A. Có ở các loài động vật thuộc nhóm thân mềm, côn trùng, ruột khoang.
B. Máu chảy với áp lực thấp.
C. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào.
D. Có hệ mạch nối là các mao mạch.
-
Câu 15:
Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?
A. Côn trùng, lưỡng cư, bò sát.
B. Giáp xác, sâu bọ, ruột khoang.
C. Sứa, giun tròn, giun đất.
D. Côn trùng, thân mềm.
-
Câu 16:
Động vật chưa có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể là:
A. Côn trùng, chim.
B. Côn trùng, bò sát.
C. Động vật đơn bào, cá.
D. Động vật đơn bào, thủy tức, giun dẹp.
-
Câu 17:
Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu giảm diễn ra theo trật tự nào?
A. Tuyến tuỵ → Glucagôn → Gan → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng
B. Gan → Glucagôn → Tuyến tuỵ → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng
C. Gan → Tuyến tuỵ → Glucagôn → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng
D. Tuyến tuỵ → Gan → Glucagôn → Glucôgen → Glucôzơ trong máu tăng
-
Câu 18:
Một trong những đặc điểm của hệ tuần hoàn kín là
A. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm
B. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
C. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh
D. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
-
Câu 19:
Huyết áp là áp lực của máu lên thành mạch. Huyết áp thay đổi như thế nào trong hệ mạch
A. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở tĩnh mạch và thấp nhất ở mao mạch
B. Huyết áp cao nhất ở động mạch, giảm mạnh ở mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch
C. Huyết áp cao nhất ở tĩnh mạch, động mạch và thấp nhất ở mao mạch
D. Huyết áp cao nhất ở động mạch chủ, giữ ổn định ở tĩnh mạch và mao mạch
-
Câu 20:
Một tài xế taxi cân nặng 55kg nếu uống 100g rượu thì hàm lượng rượu trong máu anh ta là 2‰. Có khoảng 1,5g rượu được bài tiết ra khỏi cơ thể trong 1 giờ cho 10kg khối lượng cơ thể. Ngay sau khi uống rượu, người đó lái xe và gây ra tai nạn giao thông rồi bỏ chạy. Cảnh sát đã bắt được anh ta sau đó 3 giờ và khi thử mẫu máu của anh ta lúc đó có hàm lượng rượu là 1‰
Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?
(1) Lúc người tài xế này gây tai nạn thì hàm lượng rượu trong máu anh ta là 1,49‰
(2) Khi một người uống quá nhiều rượu thì tế bào gan hoạt động để cơ thể không bị đầu độc.
(3) Trong tế bào gan, Lizoxom và bộ máy Golgi tạo những túi tiết để bài xuất chất độc ra khỏi tế bào.
(4) Gan nhiễm mỡ là hiện tượng tích mỡ trong tế bào gan, xảy ra ở những người uống rượu nhiều.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Hệ tuần hoàn kín có ở những động vật nào?
A. Chỉ có ở động vật có xương sống (ĐVCXS)
B. Chỉ có ở đa số thân mềm và chân khớp
C. Mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và ĐVCXS
D. Chỉ có ở mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu
-
Câu 22:
Nội dung nào sau đây là sai?
I. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể
II. Càng xa tim huyết áp càng tăng, tốc độ máu chảy càng lớn
III. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm
IV. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, cực tiểu lúc tim dãn
A. I, II
B. III, IV
C. II
D. I
-
Câu 23:
Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là
A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây
B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây
C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây
-
Câu 24:
Độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện mạch của các mạch máu trong hệ mạch của cơ thể động vật được mô tả như hình sau. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu không đúng.
(1) Đường cong A, B, C trong đồ thị lần lượt biểu diễn sự thay đổi độ lớn của huyết áp, vận tốc máu và tổng tiết diện mạch của các mạch máu.
(2) Vận tốc máu và tổng tiết diện mạch nhìn chung tỉ lệ thuận với nhau.
(3) Huyết áp giảm dần từ động mạch, tĩnh mạch, mao mạch.
(4) Tại mao mạch, tổng tiết diện mạch là nhỏ nhất.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 25:
Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu sai khi nói về đặc điểm của giun đất thích ứng với sự trao đổi khí?
I. Các ống dẫn khí phân nhánh nhỏ dần.
II. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.
III. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
IV. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (S/V) lớn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào
A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu
B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não →Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường
-
Câu 27:
Trong các dịch tiêu hoá sau đây, loại dịch tiêu hoá nào có chứa enzim tiêu hoá thức ăn?
1. Nước bọt
2. Dịch vị
3. Dịch mật
4. Dịch tuỵ
5. Dịch ruột
A. 1,2,4,5
B. 2,3,4,5
C. 1,3,4,5
D. 1,2,3,4,5
-
Câu 28:
Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào
A. Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực ở mạch máu
B. Huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
C. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực ở mạch máu
D. Huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não →Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường
-
Câu 29:
Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp
A. Càng xa tim huyết áp càng giảm
B. Sự tăng dần của huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển
C. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn
D. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm và yếu làm giảm huyết áp
-
Câu 30:
Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?
(1) Lực co tim.
(2) Khối lượng máu.
(3) Nhịp tim.
(4) Số lượng hồng cầu.
(5) Độ quánh của máu.
(6) Sự đàn hồi của mạch máu.
A. (1),(2),(3),(4),(5).
B. (1),(2),(3),(4),(6).
C. (2),(3),(4),(5),(6).
D. (1),(2),(3),(5),(6).
-
Câu 31:
Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra theo trật tự nào
A. Tim – Tĩnh mạch – Động mạch – Mao mạch– Tim
B. Tim – Động mạch – Mao mạch – Tĩnh mạch – Tim
C. Tim – Động mạch – Mao mạch – Tĩnh mạch – Tim
D. Tim – Tĩnh mạch – Động mạch – Mao mạch– Tim
-
Câu 32:
Khi nói về hoạt động của hệ mạch trong hệ tuần hoàn của người, phát biểu nào sau đây sai
A. Máu di chuyển càng xa tim thì tốc độ lưu thông của máu càng chậm
B. Máu di chuyển càng xa tim thì áp lực của máu lên thành mạch càng giảm
C. Vận tốc máu phụ thuộc chủ yếu vào tổng thiết diện của mạch máu
D. Nếu giảm thể tích máu thì sẽ làm giảm huyết áp
-
Câu 33:
Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Giả sử mỗi lần tâm thất co bóp đã tống vào động mạch chủ 70ml máu và nồng độ ôxi trong máu động mạch của người này là 21 ml/100 ml máu. Có bao nhiêu ml ôxi được vận chuyển vào động mạch chủ trong một phút?
A. 1102,5 ml
B. 5250 ml
C. 110250 ml
D. 7500 ml
-
Câu 34:
Khi nói về cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Bị bệnh hở van tim thì thường dẫn tới làm tăng huyết áp.
II. Nín thở sẽ làm tăng nhịp tim nên sẽ làm tăng độ pH của máu.
III. Hồi hộp, lo âu sẽ làm tăng huyết áp.
IV. Khi lượng đường trong máu tăng thì sẽ làm tăng huyết áp.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 35:
Ở trong hệ dẫn truyền tim, khi bó Hiss nhận được kích thích thì sẽ truyền đến bộ phận nào sau đây
A. Nút xoang nhĩ
B. Mạng Pôuking
C. Nút nhĩ thất
D. Tâm nhĩ
-
Câu 36:
Những nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở
A. Sứa; giun tròn; giun đất
B. Côn trùng; lưỡng cư; bò sát
C. Giáp xác; sâu bọ; ruột khoang
D. Côn trùng; thân mềm
-
Câu 37:
Khi nói về quan hệ tuần hoàn ở thú, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 2 loại, đó là hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín.
II. Máu chảy trong động mạch luôn có áp lực lớn hơn so với máu chảy trong mao mạch.
III. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2.
IV. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Khi nói về sự điều hòa lượng đường trong máu, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Hooc môn insulin có tác dụng chuyển hóa glucozơ thành glicogen.
II. Glucagon có tác dụng tăng đường huyết bằng cách chuyển hóa glicogen thành glucozơ.
III. Adrenalin không có vai trò trong việc điều hòa nồng độ đường trong máu.
IV. Nếu không có insulin thì sẽ bị bệnh đái tháo đường.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 39:
Ở thủy tức, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây
A. Tiêu hoá nội bào
B. Tiêu hoá ngoại bào
C. Tiêu hoá ngoại bào và nội bào
D. Tiêu hoá cơ học
-
Câu 40:
Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
II. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.
III. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.
IV. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 41:
Ở người bình thường, huyết áp tâm thu và huyết áp tâm trương bằng khoảng
A. 100 - 110 mmHg và 70 - 80 mmHg
B. 100 - 110 mmHg và 60 - 70 mmHg
C. 110 - 120 mmHg và 70 - 80 mmHg
D. 110 - 120 mmHg và 60 - 70 mmHg
-
Câu 42:
Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về tuần hoàn máu?
I. Ở hầu hết động vật thân mềm và giun đốt có hệ tuần hoàn hở.
II. Động mạch có đặc điểm: thành dày, dai, bền chắc, có tính đàn hồi cao.
III. Máu vận chuyển theo một chiều về tim nhờ sự chênh lệch huyết áp.
IV. Nhịp tim nhanh hay chậm là đặc trưng cho từng loài.
V. Bó His của hệ dẫn truyền tim nằm giữa vách ngăn hai tâm thất.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
-
Câu 43:
Nhịp tim của nghé là 50 lần/phút, giả sử thời gian các pha của chu kì tim lần lượt là 1:3:4. Trong 1 chu kì tim, thời gian để tâm nhĩ nghỉ ngơi là bao nhiêu giây?
A. 0,6
B. 1,05
C. 2
D. 1,2
-
Câu 44:
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Vận tốc máu là áp lực của máu tác động lên thành mạch
B. Hệ tuần hoàn của động vật gồm hai thành phần là tim và hệ mạch
C. Huyết áp tâm trương được đo ứng với lúc tim giãn và có giá trị lớn nhất
D. Dịch tuần hoàn gồm máu hoặc hỗn hợp máu và dịch mô
-
Câu 45:
Đặc điểm của vòng tuần hoàn kín ở động vật là
A. Tim có cấu tạo đơn giản
B. Có hệ mạch (động mạch, tĩnh mạch, mao mạch)
C. Động mạch nối với tĩnh mạch bằng các mao mạch len lỏi giữa các mô cơ quan
D. Máu chảy với áp lực chậm
-
Câu 46:
Máu chảy nhanh hay chậm lệ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tiết diện mạch
B. Chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
C. Tiết diện mạch và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch
D. Lưu lượng máu có trong tim
-
Câu 47:
Tại sao tuần hoàn hở chỉ thích hợp với động vật có kích thước nhỏ?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ chậm, không thể đi xa để cung cấp O2 cho các cơ quan ở xa tim
B. Máu chứa ít sắc tố hô hấp nên giảm khả năng vận chuyển O2 đến các cơ quan trong cơ thể
C. Không có hệ thống mao mạch nên quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường chậm
D. Động vật có kích thước nhỏ ít hoạt động nên quá trình trao đổi chất diễn ra chậm
-
Câu 48:
Khi nói về tuần hoàn của động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu đến tâm nhĩ.
II. Ở người, máu trong động mạch chủ luôn giàu O2 và có màu đỏ tươi.
III. Các loài thú, chim, bò sát, ếch nhái đều có hệ tuần hoàn kép.
IV. Ở các loài côn trùng, máu đi nuôi cơ thể là máu giàu oxi.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
-
Câu 49:
Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kỳ hoạt động của tim
A. Pha co tâm thất à pha co tâm nhĩ à pha dãn chung
B. Pha co tâm nhĩ à pha co tâm thất à pha dãn chung
C. Pha co tâm thất à pha dãn chung à pha dãn chung
D. Pha co tâm nhĩ à pha dãn chung à pha co tâm thất
-
Câu 50:
Nhóm hooc môn làm tăng và giảm nồng độ glucôzơ trong máu là
A. Testostêrôn và prôgestêrôn
B. Glucagôn và insulin
C. Arênalin và anđôstêrôn
D. Testostêrôn và anđôstêrôn