Trắc nghiệm Tuần hoàn máu Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Nhóm máu nào không có kháng nguyên bề mặt?
A. A
B. B
C. AB
D. O
-
Câu 2:
Tế bào nào trong số những tế bào này có liên quan đến phản ứng dị ứng?
A. Bạch cầu ái toan
B. Bạch cầu đơn nhân
C. Bạch cầu trung tính
D. Bạch cầu lympho
-
Câu 3:
Hóa chất nào sau đây không do basophils tiết ra?
A. Histamine
B. Serotonin
C. Ghrelin
D. Heparin
-
Câu 4:
Tế bào nào trong số các tế bào này thực bào?
A. Bạch cầu ái toan
B. Tế bào bạch huyết
C. Bạch cầu đơn nhân
D. Bạch cầu ái kiềm
-
Câu 5:
Chất nào trong số này có nhiều nhất trong máu?
A. Bạch cầu ái toan
B. Bạch cầu ái kiềm
C. Bạch cầu đơn nhân
D. Bạch cầu trung tính
-
Câu 6:
Số lượng bạch cầu trung bình trên một mm khối máu là bao nhiêu?
A. 10.000-20.000
B. 5-5,5 triệu
C. 6000-8000
D. 300-1000
-
Câu 7:
Bình thường có bao nhiêu hemoglobin trong 100ml máu?
A. 6-8g
B. 2-3g
C. 20-25g
D. 12-16g
-
Câu 8:
Hồng cầu được hình thành ở đâu ở người lớn?
A. Tủy xương đỏ
B. Gan
C. Lách
D. Cơ
-
Câu 9:
Bao nhiêu phần trăm máu chứa các nguyên tố tạo thành?
A. 90%
B. 55%
C. 45%
D. 20%
-
Câu 10:
Huyết thanh bao gồm những gì?
A. Máu không có huyết tương
B. Huyết tương không có yếu tố đông máu
C. Huyết tương không có chất khoáng
D. Huyết tương không có protein
-
Câu 11:
Loại nào sau đây không phải là protein chính của huyết tương?
A. Keratin
B. Fibrinogen
C. Globulin
D. Albumin
-
Câu 12:
Phần trăm protein trong huyết tương là bao nhiêu?
A. 22-25%
B. 50-55%
C. 6-8%
D. 15-18%
-
Câu 13:
Huyết tương là bao nhiêu phần trăm của máu?
A. 90%
B. 60%
C. 55%
D. 20%
-
Câu 14:
Tiểu cầu được tạo ra từ tế bào nào sau đây?
A. Tế bào sinh dục
B. Tế bào huyết khối
C. Tế bào nhân to
D. Tế bào bạch huyết
-
Câu 15:
Tế bào bạch cầu chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số bạch cầu?
A. 10-15%
B. 20-25%
C. 40-50%
D. 56%
-
Câu 16:
Loại bạch cầu nào sau đây có liên quan đến phản ứng dị ứng?
A. Bạch cầu ưa bazơ
B. Bạch cầu ái toan
C. Bạch cầu trung tính
D. Bạch cầu đơn nhân
-
Câu 17:
Chất nào sau đây không do basophil tiết ra?
A. Histamine
B. Serotonin
C. Heparin
D. Huyết thanh
-
Câu 18:
Loại nào sau đây có nhiều nhất trong các loại bạch cầu?
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ái toan
C. Bạch cầu ái kiềm
D. Tế bào bạch huyết
-
Câu 19:
Màu sắc của bạch cầu là gì?
A. Trắng
B. Đen
C. Đỏ
D. Không màu
-
Câu 20:
Tuổi thọ trung bình của hồng cầu (RBCs) là bao nhiêu?
A. 120 giây
B. 120 giờ
C. 120 ngày
D. 120 tuần
-
Câu 21:
Trường hợp nào sau đây không phải là nguyên tố tạo thành?
A. Tế bào biểu bì
B. Bạch cầu
C. Tiểu cầu
D. Bạch huyết
-
Câu 22:
Huyết tương không có các yếu tố đông máu được gọi là gì?
A. Máu
B. Huyết thanh
C. Bạch huyết
D. Dịch
-
Câu 23:
Những chất nào sau đây cần thiết cho quá trình đông máu?
A. Fibrinogen
B. Albumin
C. Globulin
D. Các ion magie
-
Câu 24:
Huyết tương có bao nhiêu phần trăm trong máu?
A. 35%
B. 45%
C. 50%
D. 55%
-
Câu 25:
Chất nào sau đây không có trong máu?
A. Chất nền chất lỏng
B. Huyết tương
C. Nguyên bào sợi
D. Các yếu tố hình thành
-
Câu 26:
Chất nào sau đây là chất lỏng cơ thể được sử dụng phổ biến nhất?
A. Máu
B. Huyết tương
C. Bạch huyết
D. Huyết thanh
-
Câu 27:
Điều nào sau đây không đúng về hồng cầu?
A. Các tế bào hồng cầu là một hạt nhân vì điều này cho phép chúng chứa nhiều oxy hơn và do đó mang nhiều oxy hơn
B. Các tế bào hồng cầu chưa trưởng thành có chứa nhân cho phép chúng sinh sản nhưng trong giai đoạn sau của cuộc đời, chúng trở nên không có nhân
C. Hồng cầu chứa tất cả các bào quan khác như ti thể, bộ máy Golgi và SER, v.v.
D. Do thiếu nhân, chúng không tham gia vào quá trình tổng hợp protein
-
Câu 28:
Sắp xếp các động vật dưới đây theo thứ tự nhịp tim từ lớn tới nhỏ: (1): chó; (2): voi; (3): chuột; (4): trâu; (5): gà
A. 2; 4; 1; 3; 5.
B. 3; 1; 5; 2; 4
C. 5; 4; 3; 2; 1
D. 3; 5; 1; 4; 2
-
Câu 29:
Trong các phát biểu dưới đây về trái tim, có bao nhiêu ý đúng?
1. Tâm nhĩ trái nhận máu đã oxy hóa từ các bộ phận khác nhau của cơ thể trong khi tâm nhĩ phải nhận máu đã khử oxy từ phổi.
2. Tâm thất trái bơm máu đã oxy hóa đến các bộ phận cơ thể khác nhau trong khi tâm thất phải bơm máu đã khử oxy đến phổi.
3. Tâm thất trái bơm máu đã oxy hóa đến các bộ phận cơ thể khác nhau trong khi tâm thất phải bơm máu đã khử oxy đến phổi, và tâm nhĩ phải nhận máu đã khử oxy từ các bộ phận khác nhau của cơ thể trong khi tâm thất trái bơm máu đã oxy hóa đến các bộ phận khác nhau của cơ thể.
4. Tâm nhĩ trái nhận máu đã được oxy hóa từ các bộ phận khác nhau của cơ thể trong khi tâm nhĩ phải nhận máu đã được khử oxy từ phổi, và tâm nhĩ trái chuyển máu đã được oxy hóa đến tâm thất phải để đưa máu đến các bộ phận cơ thể khác nhau.A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Chọn câu đúng khi mô tả động mạch
A. Chúng có thành dày đàn hồi, máu chảy dưới áp suất cao; thu thập máu từ các cơ quan khác nhau và đưa nó trở lại tim.
B. Chúng có thành mỏng với các van bên trong, máu chảy dưới áp suất thấp và mang máu từ tim đến các cơ quan khác nhau của cơ thể.
C. Chúng có thành đàn hồi dày, máu chảy dưới áp suất thấp; đưa máu từ tim đến các cơ quan khác nhau của cơ thể.
D. Chúng có các bức tường đàn hồi dày không có van bên trong, máu chảy dưới áp suất cao và mang máu đi từ tim đến các bộ phận khác nhau của cơ thể.
-
Câu 31:
Tuần hoàn đơn tức là máu chỉ chảy qua tim một lần trong một chu kỳ đi qua cơ thể, được biểu hiện ở
A. Labeo, Tắc kè hoa, Kỳ giông.
B. Hippocampus, Exocoetus, Anabas.
C. Hyla, Rana, Draco.
D. Cá voi, Cá heo, Rùa.
-
Câu 32:
Chức năng nào của hệ tuần hoàn chi phối các chức năng còn lại:
A. Duy trì cân bằng nội môi.
B. Điều hòa nhiệt độ.
C. Vận chuyển các chất từ nơi này tới nơi khác trong cơ thể.
D. Bảo vệ cơ thể.
-
Câu 33:
Khi nói về hệ tuần hoàn hở, nhận định nào sau đây sai:
A. Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào.
B. Không có sự tham gia của các mao mạch.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh.
D. Hệ tuần hoàn hở có ở đa số thân mềm và chân khớp.
-
Câu 34:
Xét các đặc điểm sau:
(1) Máu được tim bơm vào động mạch và sau đó tràn vào khoang cơ thể
(2) Máu được trộn lẫn với dịch mô tạo thành hỗn hợp máu - dịch mô
(3) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình, tốc độ máu chảy nhanh
(4) Máu tiếp xúc và trao đổi chất trực tiếp với các tế bào, sau đó trở về tim
(5) Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm
Có bao nhiêu đặc điểm đúng với hệ tuần hoàn hở?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 35:
Trong các phát biểu dưới đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Cá sống trong môi trường nước nên tốn nhiều năng lượng cho việc di chuyển.
II. Áp lực máu chảy trong hệ tuần hoàn đơn thấp hơn hệ tuần hoàn kép.
III. Hệ tuần hoàn kép thích nghi với động vật hằng nhiệt và động vật biến nhiệt ở cạn.
IV. Nhu cầu oxi của cá thấp hơn so với chim và thú.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 36:
Tim đập khoảng hơn.................lần mỗi ngày.
A. 100.000
B. 150.000
C. 50.000
D. 300.000
-
Câu 37:
Khi nói về các ngăn tim và số lượng vòng tuần hoàn của các loài động vật có xương sống, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cá có tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. Chim có tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
C. Bò sát có tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Lưỡng cư có tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
-
Câu 38:
Trái tim đập khoảng ....... lần trong cuộc đời trung bình của con người.
A. 3 tỷ
B. 2 triệu
C. 6 tỉ
D. 2.5 tỷ
-
Câu 39:
Huyết áp bình thường phải vào khoảng
A. 100/60.
B. 90/130.
C. 120/80.
D. 56/200.
-
Câu 40:
Chức năng của mao mạch là:
A. Điều hòa lượng máu đến các cơ quan, hệ cơ quan
B. Tỏa rộng tới từng tế bào của các mô, tạo điều kiện cho sự trao đổi chất với các tế bào.
C. Thu hồi máu từ mao mạch đưa về tim
D. Dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc cao, áp lực lớn.
-
Câu 41:
Ở cá, đường đi của máu diễn ra theo trật tự?
A. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ
B. Tâm nhĩ → động mạch mang → mao mạch mang → động mạch lưng → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm thất
C. Tâm thất → động mạch lưng → động mạch mang → mao mạch mang → mao mạch các cơ quan → tĩnh mạch → tâm nhĩ
D. Tâm thất → động mạch mang → mao mạch đến các cơ quan → động mạch lưng → mao mạch mang → tĩnh mạch → tâm nhĩ
-
Câu 42:
Ở người, thời gian mỗi chu kì hoạt động của tim trung bình là:
A. 0,8 giây(s), trong đó pha tâm nhĩ co (0,1s), tâm thất co (0,3s), thời gian dãn chung(0,4 s)
B. 0,8 giây(s), trong đó pha tâm nhĩ co (0,1s), tâm thất co (0,4s), thời gian dãn chung(0,3 s)
C. 0,8 giây(s), trong đó tâm thất co(0,4s), tâm nhĩ co (0,1s), thời gian dãn chung (0,3 s).
D. 0,8 giây(s), trong đó tâm thất co (0,1s), tâm nhĩ co (0,3s), thời gian dãn chung (0,4 s)
-
Câu 43:
Nếu mỗi chu kì tim luôn giữ ổn định 0,8 giây (pha tâm nhĩ co: 0,1s; pha tâm thất co: 0,3s; pha dãn chung: 0,4s) thì một người có độ tuổi đời 40 tuổi thì tim đã làm việc bao nhiêu thời gian?
A. 20 năm
B. 10 năm
C. 40 năm
D. 5 năm
-
Câu 44:
Các tế bào trong cơ thể đa bào có kích thước lớn tiếp nhận được các chất cần thiết từ môi trường ngoài bằng cách:
A. Trao đổi trực tiếp
B. Trao đổi gián tiếp qua môi trường trong là máu và dịch mô bao quanh tế bào
C. Trao đổi gián tiếp qua môi trường trong là máu vận hành khắp cơ thể
D. Trao đổi gián tiếp qua môi trường trong là dịch mô bao quanh tế bào
-
Câu 45:
Ý nghĩa nào sau đây thực sự đúng với giai đoạn cao nguyên của tế bào cơ tim?
A. Giai đoạn cao nguyên làm cho tim co bóp liên tục, nên dễ bị co cứng.
B. Kéo dài thời gian co bóp của tim tạo điều kiện để tống được nhiều máu nhất trong một chu kì tim.
C. Ít có ý nghĩa với chức năng của tim.
D. Tất cả các ý trên đều sai.
-
Câu 46:
Sự khác nhau căn bản nhất về điện thế hoạt động giữa tế bào cơ vân và tế bào cơ tim?
A. Tế bào cơ vân không có tính thấm vơi ion Ca, chỉ có tính thấm với ion Na còn tế bào cơ tim thì ngược lại.
B. Tế bào cơ vân dễ hưng phấn hơn tế bào cơ tim rất nhiều.
C. Tế bào cơ vân chỉ có đỉnh điện thế hoạt động trong khi tế bào cơ tim thì kéo dài đỉnh điện thế hoạt động.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
-
Câu 47:
Nguyên nhân gây ra giai đoạn cao nguyên ở tế bào cơ tim?
A. Màng tế bào cơ tim có chủ yếu là kênh chậm "kênh canxi- natri" và cũng có kênh Na nhanh.
B. Thời gian mở kênh chậm kéo dài →một lượng lớn ion canxi và natri đi vào trong tế bào cơ tim, duy trì trạng thái khử cực, tạo đường cao nguyên của điện thế hoạt động.
C. Màng tế bào cơ tim giảm tính thấm với ion K+.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
-
Câu 48:
Sự khác nhau về điện thế hoạt động giữa tế bào mô nút của cơ tim và tế bào cơ tim thường?
A. Ngưỡng khử cực của các tế bào mô nút thấp hơn so với các tế bào cơ tim thường.
B. Tế bào mô nút không có giai đoạn cao nguyên.
C. Các tế bào mô nút dễ hưng phấn hơn các tế bào cơ tim thường, nên dễ xuất hiện điện thế hoạt động hơn.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
-
Câu 49:
Khi cơ thể bị mất nhiều mồ hôi do lao động nặng nhọc thì nồng độ các hoocmôn ADH và anđôsteron trong máu có thay đổi không?
A. Mất mồ hôi nhiều làm nồng độ các hoocmôn ADH giảm và aldosteron trong máu tăng lên.
B. Mất mồ hôi nhiều làm nồng độ các hoocmôn ADH tăng lên và aldosteron trong máu giảm.
C. Mất mồ hôi nhiều làm nồng độ các hoocmôn ADH và aldosteron trong máu giảm.
D. Mất mồ hôi nhiều làm nồng độ các hoocmôn ADH và aldosteron trong máu tăng lên.
-
Câu 50:
Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp?
A. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
B. Càng xa tim, huyết áp càng giảm.
C. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.
D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển.