Trắc nghiệm Tự chủ GDCD Lớp 9
-
Câu 1:
Theo em câu nào dưới đây thể hiện sự thiếu tự chủ?
A. Cả giận mất khôn.
B. Có công mài sắt có ngày nên kim.
C. Sông sâu sóng cả, chớ ngã tay chèo.
D. Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
-
Câu 2:
Theo em biểu hiện nào dưới đây là của người không có tính tự chủ?
A. Biết kiềm chế cảm xúc của bản thân.
B. Nao núng, hoang mang khi khó khăn
C. Bình tĩnh, chủ động khi gặp chuyện.
D. Không bị dao động trước các áp lực.
-
Câu 3:
Theo em câu ca dao: “Dù ai nói ngả nói nghiêng /Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” nói về phẩm chất đạo đức nào sau đây?
A. Nhân nghĩa.
B. Tự tin
C. Tự chủ
D. Chí công vô tư.
-
Câu 4:
Theo em hành vi nào dưới đây thể hiện tính tự chủ?
A. Im lặng trong mọi hoàn cảnh.
B. Dễ nản lòng khi gặp khó khăn.
C. Luôn ủng hộ theo ý kiến của số đông.
D. Bình tĩnh suy xét sự việc trước khi đưa ra quyết định.
-
Câu 5:
Theo em người có lối sống tự chủ là người
A. Làm chủ bản thân, làm chủ được suy nghĩ, hành vi và tình cảm của mình.
B. Hay nóng nảy, cáu gắt mỗi khi người khác góp ý, phê bình.
C. Không bao giờ chú ý đến đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp.
D. Không nghe ý kiến nhận xét, góp ý của người khác.
-
Câu 6:
Theo em nội dung nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của lối sống tự chủ?
A. Khiến con người dao động trước những khó khăn thử thách.
B. Giúp con người biết sống đúng đắn và cư xử có văn hóa.
C. Giúp cong người vượt qua nghịch cảnh mà không cần suy nghĩ.
D. Chỉ giúp con người làm chủ được hành vi trong một số hoàn cảnh.
-
Câu 7:
Theo em biểu hiện nào dưới đây sẽ là biểu hiện của tính tự chủ?
A. Luôn luôn hành động theo ý mình, không nghe ý kiến của người khác
B. Sống đơn độc, khép kín.
C. Tự quyết định công việc của mình, không bị hoàn cảnh chi phối.
D. Dễ bị người khác lôi kéo làm theo họ.
-
Câu 8:
Theo em người làm chủ được suy nghĩ, tình cảm và hành vi của mình trong mọi hoàn cảnh tình huống là người có đức tính
A. Tự lập.
B. Tự tin.
C. Tự chủ.
D. Tự ti.
-
Câu 9:
Đã nhiều lần Hai tự hứa với bản thân là không nói dối bố mẹ nữa. Nhưng mỗi khi mắc lỗi, Hai không đủ can đảm để nói sự thật với bố mẹ. Điều này thể hiện Hai là người không có đức tính nào sau đây?
A. Chí công vô tư.
B. Kỉ luật.
C. Dân chủ.
D. Tự chủ
-
Câu 10:
Đã nhiều lần S tự hứa với bản thân là không nói dối bố mẹ nữa. Nhưng mỗi khi mắc lỗi, S không đủ can đảm để nói sự thật với bố mẹ. Điều này thể hiện S là người không có đức tính nào sau đây?
A. Chí công vô tư.
B. Dân chủ.
C. Tự chủ.
D. Kỉ luật.
-
Câu 11:
Đã nhiều lần A tự hứa với bản thân là không nói dối bố mẹ nữa. Nhưng mỗi khi mắc lỗi, A không đủ can đảm để nói sự thật với bố mẹ. Điều này thể hiện A cụ thể là người không có đức tính nào sau đây?
A. Dân chủ.
B. Tự chủ.
C. Kỉ luật.
D. Chí công vô tư.
-
Câu 12:
Bạn C xúi giục bạn B lấy điện thoại của bố mang đi bán lấy tiền trả nợ chơi game, khi hai bạn mang máy tính đi bán thì bị cô K, bác của B phát hiện nên ngăn lại. Biết chuyện anh D bố bạn C tức giận nên đánh bạn C bị thương. Những ai trong tình huống trên không biết làm chủ bản thân?
A. Anh D, bạn C, bạn B.
B. Cô K, anh D, bạn B.
C. Bạn C, anh D.
D. Bạn B, cô K.
-
Câu 13:
Bạn C xúi giục bạn B lấy máy tính bảng của bố mang đi bán lấy tiền trả nợ chơi game, khi hai bạn mang máy tính bảng đi bán thì bị cô K, bác của B phát hiện nên ngăn lại. Biết chuyện anh D bố bạn C tức giận nên đánh bạn C bị thương. Những ai trong tình huống trên không biết làm chủ bản thân?
A. Anh D, bạn C, bạn B.
B. Bạn C, anh D.
C. Bạn B, cô K.
D. Cô K, anh D, bạn B.
-
Câu 14:
Bạn C xúi giục bạn B lấy máy tính của bố mang đi bán lấy tiền trả nợ chơi game, khi hai bạn mang máy tính đi bán thì bị cô K, bác của B phát hiện nên ngăn lại. Biết chuyện anh D bố bạn C tức giận nên đánh bạn C bị thương. Những ai trong tình huống trên chính xác không biết làm chủ bản thân?
A. Bạn C, anh D.
B. Bạn B, cô K.
C. Cô K, anh D, bạn B.
D. Anh D, bạn C, bạn B.
-
Câu 15:
Giờ ra chơi, Ban vô tình xô bạn M bị ngã. M quay lại mắng và nói những lời rất thậm tệ đối với Ban, cho rằng Ban đã cố ý làm mình bị ngã. Nếu là Ban, em sẽ ứng xử theo cách nào trong các cách dưới đây?
A. Quay lại mắng bạn Minh một trận.
B. Bình tĩnh giải thích cho bạn hiểu.
C. Bực tức bỏ đi không thèm nói gì.
D. Không thèm chơi với bạn M nữa.
-
Câu 16:
Giờ đi ra về, L vô tình xô bạn M bị ngã. M quay lại mắng và nói những lời rất thậm tệ đối với L, cho rằng L đã cố ý làm mình bị ngã. Nếu là L, em sẽ ứng xử theo cách nào trong các cách dưới đây?
A. Không thèm chơi với bạn M nữa.
B. Quay lại mắng bạn Minh một trận.
C. Bình tĩnh giải thích cho bạn hiểu.
D. Bực tức bỏ đi không thèm nói gì.
-
Câu 17:
Giờ ra chơi, L vô tình xô bạn M bị ngã. M quay lại mắng và nói những lời rất thậm tệ đối với L, cho rằng L đã cố ý làm mình bị ngã. Nếu là L, em cụ thể sẽ ứng xử theo cách nào trong các cách dưới đây?
A. Quay lại mắng bạn Minh một trận.
B. Bình tĩnh giải thích cho bạn hiểu.
C. Bực tức bỏ đi không thèm nói gì.
D. Không thèm chơi với bạn M nữa.
-
Câu 18:
Theo em câu tục ngữ nào dưới đây thể hiện rõ tính tự chủ?
A. Đừng ăn thỏa đói, đừng nói thỏa giận.
B. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
C. Giấy rách phải giữ lấy nề.
D. Ăn chắc mặc bền.
-
Câu 19:
Câu tục ngữ nào dưới đây chính xác thể hiện rõ tính tự chủ?
A. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
B. Giấy rách phải giữ lấy nề.
C. Đừng ăn thỏa đói, đừng nói thỏa giận.
D. Ăn chắc mặc bền.
-
Câu 20:
Đáp án nào dưới đây thể hiện sự thiếu tự chủ?
A. Đói cho sạch, rách cho thơm.
B. Đứng núi này trông núi nọ
C. Một điều nhịn chín điều lành.
D. Có cứng mới đứng đầu gió
-
Câu 21:
Ý nào dưới đây thể hiện sự thiếu tự chủ?
A. Có cứng mới đứng đầu gió
B. Đói cho sạch, rách cho thơm.
C. Đứng núi này trông núi nọ
D. Một điều nhịn chín điều lành.
-
Câu 22:
Nội dung nào dưới đây thể hiện sự thiếu tự chủ?
A. Một điều nhịn chín điều lành.
B. Có cứng mới đứng đầu gió
C. Đói cho sạch, rách cho thơm.
D. Đứng núi này trông núi nọ
-
Câu 23:
Quan điểm nào dưới đây chính xác thể hiện sự thiếu tự chủ?
A. Có cứng mới đứng đầu gió
B. Đói cho sạch, rách cho thơm.
C. Đứng núi này trông núi nọ
D. Một điều nhịn chín điều lành.
-
Câu 24:
Đáp án nào dưới đây thể hiện sự thiếu tự chủ?
A. Cả giận mất khôn.
B. Có công mài sắt có ngày nên kim.
C. Sông sâu sóng cả, chớ ngã tay chèo.
D. Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
-
Câu 25:
Nội dung nào dưới đây thể hiện sự thiếu tự chủ?
A. Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
B. Sông sâu sóng cả, chớ ngã tay chèo.
C. Cả giận mất khôn.
D. Có công mài sắt có ngày nên kim.
-
Câu 26:
Ý nào dưới đây thể hiện sự thiếu tự chủ?
A. Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
B. Cả giận mất khôn.
C. Có công mài sắt có ngày nên kim.
D. Sông sâu sóng cả, chớ ngã tay chèo.
-
Câu 27:
Câu nào dưới đây chính xác thể hiện sự thiếu tự chủ?
A. Cả giận mất khôn.
B. Có công mài sắt có ngày nên kim.
C. Sông sâu sóng cả, chớ ngã tay chèo.
D. Dù ai nói ngả nói nghiêng/ Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
-
Câu 28:
Nội dung nào dưới đây là của người không có tính tự chủ?
A. Biết kiềm chế cảm xúc của bản thân.
B. Nao núng, hoang mang khi khó khăn
C. Bình tĩnh, chủ động khi gặp chuyện.
D. Không bị dao động trước các áp lực.
-
Câu 29:
Đáp án nào dưới đây là của người không có tính tự chủ?
A. Bình tĩnh, chủ động khi gặp chuyện.
B. Không bị dao động trước các áp lực.
C. Biết kiềm chế cảm xúc của bản thân.
D. Nao núng, hoang mang khi khó khăn
-
Câu 30:
Ý nào dưới đây là của người không có tính tự chủ?
A. Không bị dao động trước các áp lực.
B. Biết kiềm chế cảm xúc của bản thân.
C. Nao núng, hoang mang khi khó khăn
D. Bình tĩnh, chủ động khi gặp chuyện.
-
Câu 31:
Biểu hiện nào dưới đây chính xác là của người không có tính tự chủ?
A. Biết kiềm chế cảm xúc của bản thân.
B. Nao núng, hoang mang khi khó khăn
C. Bình tĩnh, chủ động khi gặp chuyện.
D. Không bị dao động trước các áp lực.
-
Câu 32:
Câu ca dao:
“Dù ai nói ngả nói nghiêng /Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” chính xác nói về phẩm chất đạo đức nào sau đây?
A. Tự tin
B. Nhân nghĩa.
C. Chí công vô tư.
D. Tự chủ
-
Câu 33:
Câu ca dao:
“Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân”
nói về phẩm chất đạo đức nào sau đây?
A. Chí công vô tư.
B. Nhân nghĩa.
C. Tự tin
D. Tự chủ
-
Câu 34:
Cho câu ca dao: “Dù ai nói ngả nói nghiêng /Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân” nói về phẩm chất đạo đức nào sau đây?
A. Nhân nghĩa.
B. Tự tin
C. Tự chủ
D. Chí công vô tư.
-
Câu 35:
Đáp án nào sau đây thể hiện người không có tính tự chủ?
A. Không nóng nảy vội vàng khi quyết định một việc gì đó
B. Biết kiềm chế cảm xúc của mình trước những tình huống bất ngờ
C. Không lỡ từ chối khi bị bạn bè rủ rê quá nhiệt tình
D. Bình tĩnh giải quyết khi gặp xích mích với những người xung quanh
-
Câu 36:
Ý nào sau đây thể hiện người không có tính tự chủ?
A. Biết kiềm chế cảm xúc của mình trước những tình huống bất ngờ
B. Không lỡ từ chối khi bị bạn bè rủ rê quá nhiệt tình
C. Bình tĩnh giải quyết khi gặp xích mích với những người xung quanh
D. Không nóng nảy vội vàng khi quyết định một việc gì đó
-
Câu 37:
Nội dung nào sau đây thể hiện người không có tính tự chủ?
A. Không nóng nảy vội vàng khi quyết định một việc gì đó
B. Biết kiềm chế cảm xúc của mình trước những tình huống bất ngờ
C. Không lỡ từ chối khi bị bạn bè rủ rê quá nhiệt tình
D. Bình tĩnh giải quyết khi gặp xích mích với những người xung quanh
-
Câu 38:
Biểu hiện nào sau đây chính xác thể hiện người không có tính tự chủ?
A. Biết kiềm chế cảm xúc của mình trước những tình huống bất ngờ
B. Không lỡ từ chối khi bị bạn bè rủ rê quá nhiệt tình
C. Bình tĩnh giải quyết khi gặp xích mích với những người xung quanh
D. Không nóng nảy vội vàng khi quyết định một việc gì đó
-
Câu 39:
Theo em hành vi nào dưới đây thể hiện tính tự chủ?
A. Bình tĩnh suy xét sự việc trước khi đưa ra quyết định.
B. Im lặng trong mọi hoàn cảnh.
C. Dễ nản lòng khi gặp khó khăn.
D. Luôn ủng hộ theo ý kiến của số đông.
-
Câu 40:
Hành vi nào dưới đây chính xác thể hiện tính tự chủ?
A. Im lặng trong mọi hoàn cảnh.
B. Dễ nản lòng khi gặp khó khăn.
C. Luôn ủng hộ theo ý kiến của số đông.
D. Bình tĩnh suy xét sự việc trước khi đưa ra quyết định.
-
Câu 41:
Người có lối sống tự chủ cụ thể là người
A. Làm chủ bản thân, làm chủ được suy nghĩ, hành vi và tình cảm của mình.
B. Hay nóng nảy, cáu gắt mỗi khi người khác góp ý, phê bình.
C. Không bao giờ chú ý đến đối tượng và hoàn cảnh giao tiếp.
D. Không nghe ý kiến nhận xét, góp ý của người khác.
-
Câu 42:
Đáp án nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của lối sống tự chủ?
A. Chỉ giúp con người làm chủ được hành vi trong một số hoàn cảnh.
B. Giúp cong người vượt qua nghịch cảnh mà không cần suy nghĩ.
C. Khiến con người dao động trước những khó khăn thử thách.
D. Giúp con người biết sống đúng đắn và cư xử có văn hóa.
-
Câu 43:
Đặc điểm nào dưới đây thể hiện ý nghĩa của lối sống tự chủ?
A. Chỉ giúp con người làm chủ được hành vi trong một số hoàn cảnh.
B. Khiến con người dao động trước những khó khăn thử thách.
C. Giúp con người biết sống đúng đắn và cư xử có văn hóa.
D. Giúp cong người vượt qua nghịch cảnh mà không cần suy nghĩ.
-
Câu 44:
Nội dung nào dưới đây chính xác thể hiện ý nghĩa của lối sống tự chủ?
A. Khiến con người dao động trước những khó khăn thử thách.
B. Giúp con người biết sống đúng đắn và cư xử có văn hóa.
C. Giúp cong người vượt qua nghịch cảnh mà không cần suy nghĩ.
D. Chỉ giúp con người làm chủ được hành vi trong một số hoàn cảnh.
-
Câu 45:
Theo em biểu hiện nào dưới đây chính xác là biểu hiện của đức tính tự chủ?
A. Dễ bị người khác lôi kéo làm theo họ.
B. Luôn luôn hành động theo ý mình, không nghe ý kiến của người khác
C. Sống đơn độc, khép kín.
D. Tự quyết định công việc của mình, không bị hoàn cảnh chi phối.
-
Câu 46:
Biểu hiện nào dưới đây cụ thể là biểu hiện của tính tự chủ?
A. Luôn luôn hành động theo ý mình, không nghe ý kiến của người khác
B. Sống đơn độc, khép kín.
C. Tự quyết định công việc của mình, không bị hoàn cảnh chi phối.
D. Dễ bị người khác lôi kéo làm theo họ.
-
Câu 47:
Người làm chủ được suy nghĩ, tình cảm và hành vi của mình trong mọi hoàn cảnh tình huống cụ thể là người có đức tính
A. Tự lập.
B. Tự tin.
C. Tự chủ.
D. Tự ti.
-
Câu 48:
Câu ca dao, tục ngữ nào dưới đây không nói về tính tự chủ?
A. Ăn đói qua ngày, ăn vay nên nợ
B. Hữu thân hữu khổ
C. Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
D. Có thân thì lo.
-
Câu 49:
Ngoài giờ đi học, E tranh thủ thời gian ra đồng đi bắt cua để lấy tiền đóng học thêm. Việc làm của E cho thấy E là người
A. tự chủ.
B. trung thực.
C. thật thà.
D. khiêm nhường.
-
Câu 50:
"Làm chủ bản thân, làm chủ được những suy nghĩ, tình cảm và hành vi của mình trong mọi hoàn cảnh, tình huống, luôn bình tĩnh tự tin và tự điều chỉnh hành vi của mình" được gọi là gì?
A. Khiêm nhường.
B. Tự chủ.
C. Trung thực.
D. Chí công vô tư.