Trắc nghiệm Truy vấn dữ liệu Tin Học Lớp 12
-
Câu 1:
Giả sử có Table NHANVIEN gồm các field: MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong. Thống kê mức lương cao nhất của từng đơn vị, các hàm cần dùng:
A. Groupby, Sum
B. Groupby, Min
C. Groupby, Max
D. Groupby, Avg
-
Câu 2:
Để có kết quả sắp xếp theo thứ tự mã phòng ban (MaPB) tăng và mã số (Maso) giảm ta viết câu truy vấn sau:
A. Oder by MaPB, Maso Desc;
B. Oder by MaPB, Maso;
C. Oder by Maso, MaPB Desc
D. Oder by: Maso, MaPB Desc;
-
Câu 3:
Giả sử có Table Sinhvien(Masv, Hosv, Tensv, Ngaysinh, Phai). Trong đó Ngaysinh(D,Short date) và PHAI(Yes/no). Để hiển thị danh sách sinh viên gồm : Masv; Hosv; Tensv; Namsinh; Tuoi (Tuoi : Năm hiện tại – năm sinh) ta thực hiện câu truy vấn:
A. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi From Sinhvien Where Tuoi=Year(Date())-Year([Namsinh]);
B. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Year(Date())- Year([Namsinh]) As Tuoi From Sinhvien
C. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi From Sinhvien Where Tuoi:Year(Date())-Year([Namsinh]);
D. Select Masv, Hosv, Tensv, Namsinh, Tuoi As Year(Date())- Year([Namsinh]) AS From Sinhvien
-
Câu 4:
Để tăng đơn giá bảng SANPHAM lên 10%, dòng lệnh nào được chọn để thực thi:
A. 1.1*[DonGia]
B. 0.1*DonGia
C. 10/100*[DonGia]
D. Không có lệnh thực hiện việc tăng đơn giá
-
Câu 5:
Giả sử có Table Nhanvien(MaNV, MaDonVi, HoTen, MucLuong). Để tính BHXH = 5% MucLuong, ta lập field tính toán như sau:
A. BHXH = 0.05*[MucLuong]
B. BHXH = 5/100*[MucLuong]
C. BHXH=5%[MucLuong]
D. 0.05*[MucLuong]=BHXH
-
Câu 6:
Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sau
A. “ABC” Like “A*”
B. “A*” Like “ABC
C. “ABC” Like “C*”
D. “ABC” Like “*A*”
-
Câu 7:
Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào cuối một Table khác, ta sử dụng
A. Append Query
B. Make Table Query
C. Update Query
D. Crosstab Query
-
Câu 8:
# là ký tự đại diện cho
A. Một ký tự
B. Nhiều ký tự
C. Một số
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 9:
Nếu phái của sinh viên là yes, ghi “nam”, ngược lại ghi “nữ”. Chúng ta thực hiện như sau:
A. IF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”)
B. IF PHAI=Yes THEN “NAM” ELSE “NỮ”
C. IF(“[PHAI]=Yes”,”NAM”,”NỮ”)
D. IF(“[PHAI]=Yes”;‟NAM‟;‟NỮ‟)
-
Câu 10:
Hàm DAVG dùng để
A. Tính trung bình của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện
B. Tính trung bình của 1 Field nào đó mà không cần xác định điều kiện của chúng
C. Tính tổng của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện
D. Tính tích của 1 Field nào đó trong phạm vi xác định theo điều kiện
-
Câu 11:
Giả sử trong Table DIEM có các trường: Mot_tiet, Hoc_ky. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. [Mot_Tiet] > 7 AND [Hoc_Ky]>5
B. Mot_Tiet > 7 AND Hoc_Ky >5
C. [Mot_Tiet] > 7 OR [Hoc_Ky]>5
D. [Mot_Tiet] > "7" AND [Hoc_Ky]>"5"
-
Câu 12:
Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta dùng
A. Update Query
B. Make-Table Query
C. Append Query
D. Select Query
-
Câu 13:
Để hiển thị thông tin các nhân viên có họ là “Nguyễn” gồm MaNv,HoNV, phải đặt điều kiện tại field HoNV (chứa họ và chữ lót của tên nhân viên) là :
A. Like “Nguyễn?"
B. Like “Nguyễn *”
C. Like “*Nguyễn”
D. Like „Nguyễn*‟
-
Câu 14:
Bảng KHACHHANG và HOADON trong CSDL KINH_DOANH được nối với nhau thông qua trường: MA_KHACH_HANG theo quan hệ 1 - nhiều. Khi nhập dữ liệu vào bảng ta phải nhập theo thứ tự sau:
A. Bảng KHACH_HANG → HOA_DON
B. Bảng KHACH_HANG → SAN_PHAM
C. Bảng HOA_DON → SAN_PHAM
D. Bảng HOA_DON → KHACH_HANG
-
Câu 15:
Để hiển thị thông tin các nhân viên có ngày sinh trước ngày 15/10/1970 gồm MaNv,HoNV, TenNV,NgaySinh. Đặt điều kiện ở field NgaySinh là:
A. >”15/10/1970”
B. >#15/10/1970#
C. <”15/10/1970”
D. <#15/10/1970#
-
Câu 16:
Để lấy ngày hiện tại, ta dùng hàm nào trong Access
A. Date
B. Day()
C. Today()
D. Time()
-
Câu 17:
Lấy ký tự thứ 3, 4 và 5 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:
A. MID(MAPHIEU,3,3)
B. SUBSTR(MAPHIEU.2,3)
C. INSTR(MAPHIEU,2,3)
D. MID(MAPHIEU,3,4)
-
Câu 18:
Dấu * là ký tự đại diện cho
A. Một ký tự
B. Nhiều ký tự
C. Một số
D. Tối đa 8 số hoặc 8 ký tự
-
Câu 19:
Trong khi tạo cấu trúc bảng, muốn thay đổi kích thước của trường, ta xác định giá trị mới tại dòng:
A. Field Size
B. Field Name
C. Data Type
D. Description
-
Câu 20:
Giả sử biểu thức [X] In(5,7) cho kết quả là TRUE, giá trị của X chỉ có thể là
A. 5
B. 5; 6; 7
C. 5; 7
D. 7
-
Câu 21:
Lấy ký tự thứ 2, 3 và 4 của trường MAPHIEU, ta dùng hàm nào của Access:
A. MID(MAPHIEU,2,3)
B. SUBSTR(MAPHIEU.2,3)
C. INSTR(MAPHIEU,2,3)
D. MID(MAPHIEU,2,4)
-
Câu 22:
Trong một truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Khi một Update Query đang mở ở chế độ DataSheet View
A. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quả
B. Không thể sửa giá trị của các mẫu tin trong bảng kết quả
C. Có thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả
D. Không thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả
-
Câu 24:
Trong một Select Query, một trường có kiểu là một biểu thức không thể chứa
A. Các phép toán
B. Các tên trường
C. Các hàm
D. Các thủ tục
-
Câu 25:
Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng hoặc giảm thì trong vùng lưới ta chọn ở mục
A. Index
B. Index and Sort
C. Sort
D. Show
-
Câu 26:
Trong một truy vấn (Query) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa bao nhiêu trường
A. 256
B. 10
C. 128
D. 255
-
Câu 27:
Giả sử biểu thức X BETWEEN 1 AND 5 cho kết quả là True, khi đó giá trị của X có thể là :
A. 1,5
B. 2,3,4
C. 1
D. 1,2,3,4,5
-
Câu 28:
Muốn xem kết quả của 1 Query ta thực hiện như thế nào?
A. Trong cửa sổ Cơ sở dữ liệu, Chọn tên Query chọn nút Open
B. Trong cửa sổ thiết kế Query chọn Biểu tượng View
C. Click Biểu tượng Run Trong cửa sổ thiết kế Query
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 29:
Đối với Query có tham số cần nhập thì
A. Đặt tham số vào 2 ngoặc vuông [ ] trong dòng Criteria
B. Đặt tham số vào 2 ngoặc tròn ( ) trong dòng Criteria
C. Đặt tham số vào 2 nháy kép “ “ trong dòng Criteria
D. Đặt tham số vào 2 nháy đơn „ „ trong dòng Criteria
-
Câu 30:
Đối với Query có tính tổng, tính trung bình, tìm giá trị lớn nhất hay nhỏ nhất trong cửa sổ thiết kế Query ta sử dụng dòng
A. Show
B. Sort
C. Criteria
D. Total
-
Câu 31:
Trong cửa sổ thiết kế Query, Để hiện hay ẩn một cột khi chạy Query ta phải sử dụng dòng nào ?
A. Show
B. Sort
C. Criteria
D. Total
-
Câu 32:
Trong cửa sổ Design View của Query, Muốn nhóm thành từng nhóm các mẫu tin có dữ liệu trùng nhau ta sử dụng dòng nào dưới đây?
A. Criteria
B. Sort
C. Group by
D. Total
-
Câu 33:
Trong cửa sổ thiết kế Query, ta muốn đưa thêm một điều kiện vào Query đó thì điều kiện này phải ghi vào dòng
A. Show
B. Sort
C. Criteria
D. Total
-
Câu 34:
Khi chạy Append Query thì
A. Dữ liệu sẽ được thêm vào một Table nào đó
B. Sẽ xoá dữ liệu có sẳn của một Table trước khi ghi dữ liệu mới lên Table đó
C. Dữ liệu mới sẽ sửa đổi những dữ liệu cũ của một Table nào đ
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 35:
Muốn tổng hợp dữ liệu theo chủng loại (tổng số, số lượng, trị trung bình,…)
A. Update Query
B. CrossTab Query
C. Make Table Query
D. Delete Query
-
Câu 36:
Để cập nhật dữ liệu vào một Table ta dùng Query nào
A. Update Query
B. CrossTab Query
C. Make Table Query
D. Delete Query
-
Câu 37:
Để xóa dữ liệu trong một Table ta dùng loại Query nào
A. Update Query
B. CrossTab Query
C. Make-Table Query
D. Delete Query
-
Câu 38:
Nguồn dữ liệu cho một Query là
A. Table
B. Query
C. Report
D. Module
-
Câu 39:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mẫu hỏi?
A. Lưới QBE là nơi người dùng chọn các trường để đưa vào mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện
B. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total
C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần
D. Mỗi mẫu hỏi phải dùng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên
-
Câu 40:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mẫu hỏi?
A. Trên hàng Field có tất cả các trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi
B. Ngầm định các trường đưa vào mẫu hỏi đều được hiển thị
C. Có thể thay đổi thứ tự các trường trong mẫu hỏi
D. Avg, Min, Max, Count là các hàm tổng hợp dữ liệu
-
Câu 41:
Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế, biết:
(1) Chọn bảng hoặc mẫu hỏi khác làm dữ liệu nguồn
(2) Nháy nút
(3) Nháy đúp vào Create query in Design view
(4) Chọn các trường cần thiết trong dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi
(5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi ở lưới QBE
A. (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2)
B. (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2)
C. (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2)
D. (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2)
-
Câu 42:
Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo một Mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Chọn Tables /Create Table in Design View
B. Chọn Queries/Create Query by using wizard
C. Chọn Queries/Create Query in Design View
D. Chọn Forms /Create Form by using wizard
-
Câu 43:
Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để mở một mẫu hỏi đã có, ta thực hiện :
A. Queries/ Nháy đúp vào tên mẫu hỏi.
B. Queries/ nháy nút Design.
C. Queries/ Create Query by using Wizard
D. Queries/ Create Query in Design Wiew.
-
Câu 44:
Để thêm bảng làm dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi, ta nháy nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 45:
Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện:
A. Edit → Delete
B. Queryà Remove Table
C. Chọn bảng cần xóa rồi nhấn phím Backspace
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 46:
Để thực hiện mẫu hỏi ( đưa ra kết quả của truy vấn) ta có thể sử dụng cách nào sau đây?
A. Nháy nút
B. Nháy nút
C. Chọn lệnh View → Datasheet View
D. Cả 3 cách trên đều đúng
-
Câu 47:
Để thêm hàng Total vào lưới thiết kế QBE, ta nháy vào nút lệnh:
A.
B.
C.
D.
-
Câu 48:
Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND hoặc OR, kết quả được gọi là:
A. Tiêu chuẩn đơn giản
B. Tiêu chuẩn phức hợp
C. Tiêu chuẩn mẫu
D. Tiêu chuẩn kí tự
-
Câu 49:
Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:
A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5
C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5
D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5
-
Câu 50:
Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:
A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5
B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5
C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5
D. [MOT_TIET] > "7" AND [HOC_KY]>"5"