Trắc nghiệm Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit Hóa Học Lớp 9
-
Câu 1:
Trộn bột C vừa đủ với hỗn hợp bột gồm Al2O3, CuO và FeO, sau đó cho hỗn hợp vào ống sứ nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn. Chất rắn thu được trong ống sứ là:
A. Al, Fe, Cu
B. Al, FeO, Cu
C. Al2O3, FeO, Cu
D. Al2O3, Fe, Cu
-
Câu 2:
Sục khí CO2 vào nước vôi trong, hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. xuất hiện kết tủa trắng
B. xuất hiện chất tan màu xanh
C. xuất hiện kết tủa xanh
D. xuất hiện chất tan màu trắng
-
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Để sản xuất ra 1 mol CuSO4 cần 1 mol CuO phản ứng với 1 mol H2SO4
B. Để sản xuất ra 1 mol CuSO4 cần 1 mol CuO phản ứng với 2 mol H2SO4
C. Để sản xuất ra 1 mol CuSO4 cần 1 mol Cu phản ứng với 2 mol H2SO4 đặc
D. A và C đúng
-
Câu 4:
Có bao nhiêu oxit dưới đây có thể điều chế bằng phản ứng hóa hợp và phản ứng phân hủy?
(1) H2O; (2) CuO; (3) Na2O;
(4) CO2; (5) P2O5
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
-
Câu 5:
Có bao nhiêu oxit dưới đây có thể điều chế bằng phản ứng hóa hợp?
(1) H2O; (2) CuO; (3) Na2O;
(4) CO2; (5) P2O5
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 6:
Có những oxit sau: SO2, CuO, Na2O,CO2. Oxit nào tác dụng được với natri hiđroxit
A. SO2, CO2
B. Na2O,CO2
C. CuO, Na2O
D. SO2, CuO
-
Câu 7:
Có những oxit sau: SO2, CuO, Na2O,CO2. Oxit nào tác dụng được với axit clohiđric
A. SO2, CuO
B. Na2O,CO2
C. SO2,CO2
D. CuO, Na2O
-
Câu 8:
Có những oxit sau: SO2, CuO, Na2O,CO2.Có bao nhiêu oxit tác dụng được với nước?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
-
Câu 9:
Khí lưu huỳnh đioxit được tạo thành từ mấy cặp chất sau đây?
\(\begin{array}{*{20}{l}} {a)\;{K_2}S{O_3}\; {\rm{ }}{H_2}S{O_4}.\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;}\\ {b){\rm{ }}{K_2}S{O_4}\; {\rm{ }}HCl.\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;}\\ {c){\rm{ }}N{a_2}S{O_3}\; {\rm{ }}NaOH\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;}\\ {d){\rm{ }}N{a_2}S{O_4}\; {\rm{ }}CuC{l_2}.\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;}\\ {e){\rm{ }}N{a_2}S{O_3}\; {\rm{ }}NaCl.} \end{array}\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Cho những oxit sau: CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Có bao nhiêu chất đã cho tác dụng được với dung dịch bazơ, tạo thành muối và nước?
A. 4
B. 0
C. 1
D. 2
-
Câu 11:
Cho những oxit sau: CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Có bao nhiêu chất đã cho tác dụng được với dung dịch axit, tạo thành muối và nước?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 12:
Cho những oxit sau: CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Có bao nhiêu chất đã cho tác dụng được với nước, tạo thành dung dịch bazơ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 13:
Cho những oxit sau: CO2, SO2, Na2O, CaO, CuO. Có bao nhiêu chất đã cho tác dụng được với nước, tạo thành dung dịch axit?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
-
Câu 14:
Từ những chất: Canxi oxit, lưu huỳnh đioxit, cacbon đioxit, lưu huỳnh trioxit, kẽm oxit, em hãy chọn chất thích hợp điền vào các sơ đồ phản ứng sau:
a. Nước + (1) → Canxi hiđroxit
b. Canxi oxit + .(2)→ Canxi cacbonat
A. 1. CaO; 2. CO
B. 1. CaCO3; 2. CO
C. 1. CaO; 2. CO2
D. 1. CaCO3; 2. CO2
-
Câu 15:
Từ những chất: Canxi oxit, lưu huỳnh đioxit, cacbon đioxit, lưu huỳnh trioxit, kẽm oxit, em hãy chọn chất thích hợp điền vào các sơ đồ phản ứng sau:
a) Axit sunfuric + (1)→ Kẽm sunfat + Nước
b) Natri hiđroxit + (2) → Natri sunfat + Nước
c) Nước + (3) → Axit sunfurơ
A. (1) ZnO; (2) SO2; (3) SO3
B. (1) ZnO; (2) SO4; (3) SO3
C. (1) ZnO2; (2) SO2; (3) SO3
D. (1) ZnO; (2) SO3; (3) SO2
-
Câu 16:
Có những chất sau: H2O, KOH, K2O, CO2. Có bao nhiêu cặp chất có thể tác dụng với nhau?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 17:
Có những oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3. Bao nhiêu oxit có thể tác dụng được với natri hiđroxit?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 18:
Có những oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3. Bao nhiêu oxit có thể tác dụng được với axit clohiđric?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
-
Câu 19:
Có những oxit sau: CaO, Fe2O3, SO3. Bao nhiêu oxit có thể tác dụng được với nước?
A. 2
B. 2
C. 0
D. 3
-
Câu 20:
0,5mol CuO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,5 mol H2SO4
B. 0,25 mol HCl
C. 0,5 mol HCl
D. 0,1 mol H2SO4
-
Câu 21:
0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02 mol HCl
B. 0,1 mol HCl
C. 0,05 mol HCl
D. 0,01 mol HCl
-
Câu 22:
Sắt (III) oxit (Fe2O3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit
B. Axit, sản phẩm là muối và nước
C. Nước, sản phẩm là bazơ
D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước
-
Câu 23:
Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là axit
B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước
C. Nước, sản phẩm là bazơ
D. Axit, sản phẩm là muối và nước
-
Câu 24:
Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với:
A. Nước, sản phẩm là bazơ
B. Axit, sản phẩm là bazơ
C. Nước, sản phẩm là axit
D. Bazơ, sản phẩm là axit
-
Câu 25:
Dãy chất gồm các oxit bazơ:
A. CuO, N2O, MgO, CaO
B. FeO, CuO, MgO, BaO
C. CaO, P2O5, K2O, Na2O
D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7
-
Câu 26:
Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch natri hidroxit là?
A. Na2O
B. NaO
C. BaO
D. CaO
-
Câu 27:
Tính chất hóa học nào sau đây là của oxit bazơ?
A. Một số oxit bazơ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
B. Oxit bazơ tác dụng được với dung dịch axit.
C. Một số oxit bazơ tác dụng được với oxit axit.
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 28:
Chọn dãy chất đều là oxit:
A. NaCl, CaCl2, MgCl2, FeCl2
B. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2
C. Na2O, CaO, MgO, FeO
D. Na, Ca, Mg, Fe
-
Câu 29:
Hoà tan 6,2 g natri oxit vào 193,8 g nước thì được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là:
A. 4%
B. 6%
C. 10%
D. 16%
-
Câu 30:
Hoà tan 23,5 g kali oxit vào nước được 0,5 lít dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là
A. 0,25M
B. 0,5M
C. 1M
D. 1,5M
-
Câu 31:
Để làm sạch khí O2 có lẫn tạp chất là khí CO2 và khí SO2 có thể dùng chất nào dưới đây?
A. CaCl2
B. Ca(OH)2
C. NaHSO3
D. H2SO4
-
Câu 32:
Trong các oxit sau đây: SO3, CuO, Na2O, CaO, CO2, Al2O3. Dãy oxit nào tác dụng được với nước?
A. SO3, Na2O, CO2, CaO
B. SO3, CuO, Na2O
C. SO3, Al2O3, Na2O
D. Tất cả đều sai
-
Câu 33:
Hòa tan hết 5,6 gam canxioxit vào nước thu được 400ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là :
A. 0,35M
B. 0,25M
C. 0,45M
D. 0,55M
-
Câu 34:
Hòa tan hết 9,4 gam Kalioxit vào nước thu được 200ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là
A. 1M
B. 2M
C. 3M
D. 4M
-
Câu 35:
Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam hỗn hợp chất rắn gồm Fe2O3, MgO, CuO, ZnO thì cần dùng vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch hỗn hợp X gồm các muối. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,81
B. 5,55
C. 6,12
D. 5,81
-
Câu 36:
Có những oxit sau : H2O, SO2, CuO, CO2, CaO, MgO. Hãy cho biết những chất nào có thể điều chế bằng phản ứng phân hủy
A. H2O, SO2, CuO, CO2, CaO, MgO.
B. CuO, CO2, CaO, MgO
C. CuO, CO2, CaO, MgO, H2O
D. CuO, CO2, CaO, MgO, SO2
-
Câu 37:
Có thể dung CaO để làm khô khí nào trong các khí dưới đây:
A. CO2
B. SO2
C. CO
D. SO3
-
Câu 38:
Oxít bazơ không tan trong nước là :
A. ZnO
B. CaO
C. BaO
D. Na2O
-
Câu 39:
Cho các oxit bazơ sau: Na2O, FeO, CuO, Fe2O3, BaO. Số oxit bazơ tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 40:
Tính chất hóa học của oxit axit là
A. tác dụng vơi nước
B. tác dụng với oxit bazo
C. tác dụng với dung dịch bazo
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 41:
Oxit bazơ không có tính chất hóa học nào sau đây?
A. Một số oxit bazơ tác dụng được với nước ở điều kiện thường.
B. Oxit bazơ tác dụng được với dung dịch axit.
C. Oxit bazơ tác dụng được với tất cả kim loại.
D. Một số oxit bazơ tác dụng được với oxit axit.
-
Câu 42:
Dãy các chất tác dụng được với oxit bazơ Na2O là:
A. H2O, SO2, HCl
B. H2O, CO, HCl
C. H2O, NO, H2SO4
D. H2O, CO, H2SO4
-
Câu 43:
Oxit tan trong nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. CuO
B. BaO
C. CO
D. SO3
-
Câu 44:
Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.
B. MgO, CaO, CuO, FeO.
C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.
D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
-
Câu 45:
Dãy chất gồm các oxit axit là:
A. CO2, SO2, NO, P2O5
B. CO2, SO3, Na2O, NO2
C. SO2, P2O5, CO2, SO3
D. H2O, CO, NO, Al2O3
-
Câu 46:
Oxit khi tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit sunfuric là:
A. CO2
B. SO3
C. SO2
D. K2O
-
Câu 47:
Cho 8 gam một loại oxit sắt tác dụng hoàn toàn với khí hiđro cho 5,6 gam sắt. Công thức oxit sắt là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO2
-
Câu 48:
Một oxit của cacbon có thành phần phần trăm của C bằng 27,3%. Biết phân tử khối của oxit bằng 44 đvC. Công thức hoá học của oxit là:
A. CO
B. CO2
C. CO3
D. C2O
-
Câu 49:
Dãy chất nào sau đây là oxit lưỡng tính?
A. Al2O3, ZnO, PbO, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3.
D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2.
-
Câu 50:
0,02 mol CuO tác dụng vừa đủ với:
A. 0,02 mol
B. 0,03 mol
C. 0,04 mol
D. 0,06 mol