Trắc nghiệm Tiêu hóa ở dạ dày Sinh Học Lớp 8
-
Câu 1:
Chất này có trong một số bộ phận của cơ thể. Nó có trong dạ dày và chức năng của nó là ngăn chặn sự phá hủy thành dạ dày do axit bào mòn.
A. Chất nhầy
B. Axit hydrochloric
C. Đờm
D. Protein
-
Câu 2:
Sau khi thức ăn rắn hoặc lỏng đi vào khu vực của dạ dày, nó phải được xử lý để đi vào ruột non. Tên của van cơ giữa dạ dày và ruột non là gì?
A. hồi tràng cuối
B. van hai lá
C. ống eustachian
D. cơ thắt môn vị
-
Câu 3:
Nhiễm kiềm chuyển hóa là gì?
A. axit cacbonic dư thừa
B. thâm hụt bicarbonate
C. bicarbonate dư thừa
D. thâm hụt axit cacbonic
-
Câu 4:
Nhiễm toan chuyển hóa là gì?
A. bicarbonate dư thừa
B. thâm hụt axit cacbonic
C. thâm hụt bicarbonate
D. axit cacbonic dư thừa
-
Câu 5:
Nhiễm kiềm hô hấp là gì?
A. thâm hụt axit cacbonic
B. thâm hụt bicarbonate
C. axit cacbonic dư thừa
D. bicarbonate dư thừa
-
Câu 6:
Nhiễm toan hô hấp là gì?
A. thâm hụt bicarbonate
B. thâm hụt axit cacbonic
C. axit cacbonic dư thừa
D. bicarbonate dư thừa
-
Câu 7:
Hai cơ quan nào trong cơ thể có chức năng bù trừ để duy trì cân bằng bazơ axit?
A. Tim & gan
B. Túi mật & ruột thừa
C. Phổi & lá lách
D. Thận & Phổi
-
Câu 8:
Trạng thái giống như bã của thức ăn được gọi là gì khi rời dạ dày và đi vào ruột non?
A. Nhũ trấp
B. Semetro
C. Chyle
D. Eloptus
-
Câu 9:
Dạ dày chứa loại axit nào?
A. Axit sunfuric
B. Axit hydrochloric
C. Axít a-xê-tíc
D. Axit tartaric
-
Câu 10:
Tình trạng tiêu hóa bao gồm sự tích tụ bất thường của chất lỏng trong ổ bụng?
A. borborygmus
B. tăng tiết mỡ
C. cổ trướng
D. sôi bụng
-
Câu 11:
Ngay trước khi vào ruột non, thức ăn của tôi phải đi qua cơ thắt môn vị nằm ngay trước tá tràng. Thức ăn của tôi hiện đang ở trong buồng nào của dạ dày (Buồng cuối cùng của dạ dày)?
A. môn vị
B. tá tràng
C. tâm vị
D. stomatus
-
Câu 12:
Hai thứ duy nhất mà dạ dày có thể hấp thụ là gì?
A. Thuốc giảm đau và chất gây nghiện
B. Pepsinogen và axit clohydric
C. Rượu và aspirin
D. Carbohydrate và protein
-
Câu 13:
Sau khi được xử lý trong dạ dày, bolus thay đổi thành phần hóa học và tên gọi của nó. Nó được gọi là gì khi nó di chuyển ra khỏi dạ dày vào ruột non?
A. Enterokinase
B. Rugae
C. Nhũ trấp
D. Bã
-
Câu 14:
Khi chúng ta bị cảm, chúng ta được yêu cầu uống một ly 'rượu nóng'. Những thành phần chính trong một ly này là gì?
A. Rượu mạnh, gừng, mật ong và chanh
B. Rượu mạnh, sữa và mật ong
C. Rượu mạnh, nước, mật ong và chanh
D. Nước nóng, chanh, mật ong và gừng
-
Câu 15:
Hợp chất nào sau đây là hợp chất được hấp thụ nhanh chóng qua thành dạ dày?
A. Đường
B. Chất đạm
C. Chất béo
D. Rượu
-
Câu 16:
Sau 3 giờ thức ăn kích thích niêm mạc dạ dày tiết dịch vì, có khoảng bao nhiêu lít dịch vị được tiết ra?
A. 0,5 lít
B. 1 lít
C. 1,5 lít
D. 2 lít
-
Câu 17:
Enzim pepsin có vai trò gì trong tiêu hoá ở dạ dày?
A. cắt một phần protein chuỗi dài thành các chuỗi ngắn gồm 30 – 100 axit amin
B. cắt một phần axid nucliec chuỗi dài thành các chuỗi ngắn gồm 30 – 100 nucleoitd
C. cắt đường đa thành các đường đơn
D. cắt một phần protein chuỗi dài thành các chuỗi ngắn gồm 3 – 10 axit amin
-
Câu 18:
Dạ dày co bóp có tác dụng gì trong tiêu hoá thức ăn?
A. làm nhuyễn thức ăn
B. làm thức ăn được vo viên lại
C. đảo trộn thức ăn cho thấm đều dịch vị
D. A và C
-
Câu 19:
Phân tích hóa học cho thấy thành phần dịch vị gồm:
A. 85% nước; enzim pepsin và chất nhầy
B. 95% nước; enzim pepsin, axit clohiđric và chất nhầy
C. 95% nước; axit clohiđric và chất nhầy
D. 85% nước; enzim pepsin, axit clohiđric và chất nhầy
-
Câu 20:
Chọn chú thích đúng cho hình dưới:
A. 1. Tế bào thành; 2. Ti thể; 3. Tế bào tiết pepsinogen; 4. Tế bào nội tiết
B. 1. Ti thể; 2. Tế bào thành; 3. Tế bào tiết pepsinogen; 4. Tế bào nội tiết
C. 1. Ti thể; 2. Tế bào thành; 3. Tế bào nội tiết; 4. Tế bào tiết pepsinogen
D. 1. Ti thể; 2. Tế bào nội tiết; 3. Tế bào tiết pepsinogen; 4. Tế bào thành
-
Câu 21:
Hình dưới đây mô tả cấu trúc nào?
A. Lớp niêm mạc mũi
B. Lớp niêm mạc dạ dày
C. Lớp cơ dọc dạ dày
D. Lớp cơ chéo dạ dày
-
Câu 22:
Dung tích tối đa của dạ dày người trưởng thành là
A. khoảng 2 lít
B. khoảng 3 lít
C. khoảng 4 lít
D. khoảng 5 lít
-
Câu 23:
Quan sát hình trên, chọn chú thích đúng cho vị trí 10, 11
A. 10. Tâm vị, 11. Thượng vị
B. 10. Thượng vị, 11. Tâm vị
C. 10. Thượng vị, 11. Thực quàn
D. 10. Tâm vị, 11. Thực quản
-
Câu 24:
Quan sát hình trên, chọn chú thích đúng cho vị trí 7, 8, 9
A. 7. Lỗ vị môn, 8. Cơ thắt môn vị, 9. Bờ cong bé
B. 7. Tá tràng, 8. Lỗ vị môn, 9. Bờ cong bé
C. 7. Tá tràng, 8. Cơ thắt môn vị, 9. Bờ cong bé
D. 7. Môn vị, 8. Cơ thắt môn vị, 9. Bờ cong bé
-
Câu 25:
Quan sát hình trên, chọn chú thích đúng cho vị trí 4, 5, 6
A. 4. Môn vị, 5. Nếp gấp dạ dày, 6. Tá tràng
B. 4. Môn vị, 5. Tá tràng, 6. Nếp gấp dạ dày
C. 4. Tá tràng, 5. Nếp gấp dạ dày, 6. Môn vị
D. 4. Nếp gấp dạ dày, 5. Môn vị, 6. Tá tràng
-
Câu 26:
Quan sát hình trên, vị trí số 3 là:
A. Thân dạ dày
B. Bờ cong nhỏ
C. Bờ cong lớn
D. Cơ chéo
-
Câu 27:
Quan sát hình trên, vị trí số 2 là:
A. Thân dạ dày
B. Bờ cong bé
C. Bờ cong lớn
D. Nếp gấp dạ dày
-
Câu 28:
Quan sát hình trên, vị trí số 1 là:
A. Tâm vị
B. Thượng vị
C. Thực quản
D. Lớp cơ dọc
-
Câu 29:
Chọn chú thích đúng vào vị trí 1, 2, 3 cho hình dưới:
A. 1. Lớp cơ dọc; 2. Lớp cơ vòng; 3. Lớp cơ chéo
B. 1. Lớp cơ chéo; 2. Lớp cơ vòng; 3. Lớp cơ dọc
C. 1. Lớp cơ vòng; 2. Lớp cơ dọc; 3. Lớp cơ chéo
D. 1. Lớp cơ dọc; 2. Lớp cơ chéo; 3. Lớp cơ vòng
-
Câu 30:
Trong cấu tạo dạ dày, các tuyến tiết dịch vị nằm ở vị trí nào?
A. Lớp cơ dọc
B. Lớp cơ vòng
C. Lớp niêm mạc
D. A và C đúng
-
Câu 31:
Lớp cơ cấu tạo nên thành tế bào có mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 32:
Thành dạ dày có mấy lớp?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
-
Câu 33:
Hình ảnh dưới đây là cơ quan nào?
A. Tá tràng
B. Dạ dày
C. Ruột thừa
D. Ruột non
-
Câu 34:
1. Dịch dạ dày chứa axit clohydric và các enzym.
2. Axit clohydric tiêu diệt vi khuẩn có trong thức ăn và các enzym giúp tiêu hóa.
Chọn câu trả lời đúng từ các mã được cung cấp bên dưới:
A. 1
B. 2
C. 1,2
D. không có ý đúng
-
Câu 35:
Axit có trong dạ dày
A. Tiêu diệt các vi khuẩn có hại có thể xâm nhập cùng với thực phẩm
B. Bảo vệ niêm mạc dạ dày khỏi các chất độc hại
C. Tiêu hóa tinh bột thành đường đơn
D. Tạo môi trường kiềm
-
Câu 36:
Dịch vị trong dạ dày có độ pH khoảng
A. 7
B. 9
C. 14
D. 3
-
Câu 37:
Khoang chứa các bộ phận chủ yếu của quá trình tiêu hóa là
A. bụng
B. sọ não
C. lưng
D. xương chậu
-
Câu 38:
Trong quá trình tiêu hóa, nhu động ruột xảy ra đầu tiên ở đâu?
A. Dạ dày
B. thực quản
C. ruột già
D. trực tràng
-
Câu 39:
Làm thế nào để dạ dày thích nghi với vai trò của nó trong quá trình tiêu hóa?
A. Nó có ba lớp mô cơ mạnh mẽ để tạo ra sự co bóp.
B. Đó là nơi các vi khuẩn sống cộng sinh giúp phân hủy thức ăn.
C. Nó có một số túi có thể lấy thức ăn để sử dụng sau này.
D. Nó có thể loại bỏ các phần tử không mong muốn từ thức ăn đi vào để quá trình tiêu hóa diễn ra nhanh hơn.
-
Câu 40:
Những chất nào được tiết ra từ dạ dày?
A. pepsinogen, axit clohydric và chất nhầy
B. amylase nước bọt và chất nhầy
C. pepsinogen, trypsin và chất nhầy
D. không có ý nào đúng
-
Câu 41:
Lysosome phá vỡ các carbohydrate và protein của lipid thành các phân tử nhỏ có thể được sử dụng bởi phần còn lại của tế bào. Cơ quan nào của con người phục vụ một chức năng tương tự?
A. tim
B. não
C. da
D. dạ dày
-
Câu 42:
Lo lắng và ăn đồ cay quá nhiều có thể dẫn đến
A. đau dạ dày
B. vàng da
C. bệnh tiêu chảy
D. nôn mửa
-
Câu 43:
Tác dụng của các thành phần trong dịch vị, ngoại trừ
A. Pepsin thủy phân protein thành acid amin
B. Men sữa thủy phân các thành phần của sữa
C. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin
D. Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày
-
Câu 44:
Chọn câu không đúng.
A. Pepsin được bài tiết dưới dạng tiền men nên được gọi là pepsinogen.
B. Tế bào thành bài tiết HCl lẫn yếu tố nội tại.
C. Sự bài tiết gastrin bị ức chế bởi somatostatin.
D. Giữa các bữa ăn dạ dày không tiết dịch vị
-
Câu 45:
Enzyme nào sau đây có khả năng thủy phân collagen?
A. Tributyrase
B. Pepsin
C. Ptyalin
D. Trypsin
-
Câu 46:
Chọn câu sai khi nói về giữa pepsinogen và pepsin :
A. Pepsinogen có nguồn gốc từ tế bào thành
B. Pepsinogen được bài tiết chủ yếu nhất ở giai đoạn tâm linh
C. Pepsin có khả năng thủy phân collagen
D. Pepsin mất hoạt tính khi pH ≥ 5
-
Câu 47:
Nếu dạ dày hoàn toàn không bài tiết HCl thì
A. Chỉ có protid trong dạ dày không được thủy phân
B. Chỉ có protid trong dạ dày giảm thủy phân
C. Cả protid và lipid trong dạ dày đều giảm thủy phân
D. Cả protid và lipid trong dạ dày đều không được thủy phân
-
Câu 48:
Chất nào sau đây được thủy phân ở dạ dày
A. Protid và lipid
B. Lipid và glucid
C. Glucid và protid
D. Protid và triglycerid đã được nhũ tương hóa sẵn
-
Câu 49:
Các enzym tiêu hóa của dịch vị là
A. Lipase, lactase, sucrase
B. Pepsin, trypsin, lactase
C. Gelatinase, pepsin, lipase
D. Sucrase, pepsin, lipase
-
Câu 50:
Yếu tố nguy cơ làm loét tá tràng tăng lên là :
A. Lượng HCl từ dạ dày xuống tá tràng tăng
B. Ức chế hệ thống thần kinh giao cảm
C. Ức chế thần kinh X
D. a và b đúng