Trắc nghiệm Thực hành viết chương trình đơn giản Tin Học Lớp 10
-
Câu 1:
Các bước cần phải có khi giải bài toán trên máy tính là:
A. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, diễn tả thuật toán, hiệu chỉnh, viết tài liệu
B. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết chương trình, viết tài liệu
C. Xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết chương trình, hiệu chỉnh, viết tài liệu
D. Xác định bài toán, viết thuật chọn, viết chương trình, viết tài liệu
-
Câu 2:
Thuật toán tối ưu là?
A. Sử dụng ít thời gian, ít bộ nhớ...
B. Sử dụng ít thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép toán...
C. Sử dụng nhiều thời gian, nhiều bộ nhớ, ít phép toán...
D. Sử dụng ít thời gian, ít bộ nhớ, ít phép toán...
-
Câu 3:
Bước quan trọng nhất để giải một bài toán trên máy tính là gì?
A. A. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán
B. Viết chương trình
C. Xác định bài toán
D. Hiệu chỉnh
-
Câu 4:
Tiêu chí lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán là?
A. Hiệu quả về thời gian
B. Hiệu quả về không gian
C. Khả thi khi cài đặt
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Giải bài toán trên máy tính được tiến hành qua mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 6:
Tiêu chuẩn lựa chọn thuật toán:
A. Lượng tài nguyên thuật toán đòi hỏi và lượng tài nguyên cho phép
B. Độ phức tạp của thuật toán
C. Các tài nguyên như thời gian thực hiện, số lượng ô nhớ...
D. Cả 3 ý trên đều đúng
-
Câu 7:
Mỗi bài toán được đặc tả bởi mấy thành phần:
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 8:
Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
A. Xác định bài toán – Lựa chọn thuật toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu
B. Xác định bài toán – Viết chương trình – Lựa chọn thuật toán – Viết tài liệu
C. Lựa chọn thuật toán – Xác định bài toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu
D. Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu
-
Câu 9:
Tính đúng đắn của thuật toán có nghĩa là:
A. Không thể thực hiện thuật toán 2 lần với cùng một Input mà nhận được 2 Output khác nhau
B. Số các bước thực hiện là đúng đắn
C. Sau khi thuật toán kết thúc, ta phải nhận được Output cần tìm
D. Sau khi hoàn thành 1 bước (1 chỉ dẫn), bước thực hiện tiếp theo hoàn toàn xác định
-
Câu 10:
Khi các thao tác sau đây được thực hiện thì in ra giá trị (gần đúng) của y là số không đổi. Giá trị gần đúng này xấp xỉ là số nguyên nào?
B1: Cho x bằng 0;
B2: Cho y bằng căn bậc 2 của (x+2);
B3: In giá trị của y;
B4: Cho x bằng y;
B5: Quay lại bước 2.
A. không xác định
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 11:
Cho thuật toán mô tả như sau: B1: Nhập M, N;
B2: Nếu M = N thì UCLN=M;
B3: Nếu M>N thì thay M=M-N, quay B2;
B4: Thay N=N-M rồi quay lại B2;
B5: Gán UCLN=M và kết thúc.
Với M=25 và N = 10, khi kết thúc thuật toán có bao nhiêu phép so sánh đã được thực hiện?
A. 6
B. 8
C. 4
D. 7
-
Câu 12:
Trong máy tính các phép toán số học trên số thực cho kết quả:
A. được làm tròn.
B. không chính xác
C. không cho kết quả
D. chính xác
-
Câu 13:
Cho 4 số nguyên. Cần tối thiểu bao nhiêu phép so sánh để luôn có thể sắp xếp 4 số này theo thứ tự tăng dần?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 6
-
Câu 14:
Mô phỏng việc thực hiện thuật toán tìm giá trị lớn nhất với N = 5 và dãy số: 5, 4, 7, 9, 6 như sau:
Dãy số 5 4 7 9 6 i 2 3 4 5 6 Max 5 X 7 Y 9 X và Y nhận giá trị lần lượt là:
A. 5 và 7
B. 7 và 5
C. 5 và 9
D. 4 và 9
-
Câu 15:
Cho thuật toán
Bước 1: Nhập số nguyên dương N và N số a1, a2, …,aN;
Bước 2: Tong <- 0 ; i <- 1;
Bước 3: Nếu i>N thì đưa ra giá trị tổng, rồi kết thúc;
Bước 4: Nếu ai > 0 thì ai ß Tong + ai;
Bước 5: i <- i+1, rồi quay lại bước 3;
Thuật toán trên cho kết quả là 10 thì dãy số tương ứng sẽ là:
A. 3, -9, 6, -2
B. 4, 8, 1 , 3
C. 7,-5, 3, -2
D. -1, 9, 7, 0
-
Câu 16:
Input của bài toán giải phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 là
A. a, b, x
B. x, a, b, c
C. a, c, x
D. a, b, c
-
Câu 17:
Các tính chất của thuật toán đó là
A. Tính đúng đắn.
B. Tính xác định
C. Tính dừng.
D. Cả A, B, C đều đúng.
-
Câu 18:
Điền vào chỗ trống cho thích hợp
Thuật toán để giải một bài toán là dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy từ.........của bài toán ta nhận được.............cần tìm
A. Input – Output
B. Output – Input
C. Phương pháp – Kết quả
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Điền vào chỗ trống cho thích hợp
Thuật toán để giải một bài toán là dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy từ.........của bài toán ta nhận được.............cần tìm
A. Input – Output
B. Output – Input
C. Phương pháp – Kết quả
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Biểu diễn số 340 từ hệ thập phân sang hệ hecxa
A. 145
B. 154
C. 155
D. 156
-
Câu 21:
Việc xác định bài toán là đi xác định các thành phần nào?
A. Input
B. Output
C. Input và Output
D. Không có thành phần nào
-
Câu 22:
Có mấy cách trình bày thuật toán?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 23:
Thuật toán có mấy tính chất?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
-
Câu 24:
Output là gì?
A. Thông tin ra
B. Thông tin vào
C. Thuật toán
D. Chương trình
-
Câu 25:
Input là gì?
A. Thông tin vào
B. Thông tin ra
C. Thuật toán
D. Chương trình
-
Câu 26:
Thiết bị nào sau đây dùng để chứa dữ liệu lâu dài?
A. Đĩa cứng
B. Máy chiếu
C. Máy in
D. MainBoard
-
Câu 27:
Với N=102, M=78 hãy dựa vào thuật toán sau để tìm kết quả đúng:
B1: Nhập M, N
B2: Nếu M=N thì lấy giá trị chung rồi chuyển sang B5.
B3: Nếu M > N thì M = M - N rồi quay lại B2.
B4: N = N - M rồi quay lại B2.
B5: Đưa ra kết quả rồi kết thúc.A. 24
B. 12
C. 6
D. 5
-
Câu 28:
Khi biểu diễn thuật toán bằng lưu đồ (sơ đồ khối), hình chữ nhật có ý nghĩa gì?
A. thể hiện thao tác so sánh và tính toán;
B. thể hiện các thao tác ghi nhập;
C. quy định trình tự thực hiện các thao tác;
D. thể hiện các thao tác nhập, xuất dữ liệu;
-
Câu 29:
Trong tin học, bài toán là:
A. Những gì ta yêu cầu máy tính thực hiện
B. Là những bài toán tính toán
C. Là những yêu cầu quản lý
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 30:
Nguyên lí Phôn Nôi-Man đề cập đến vấn đề nào?
A. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình, truy cập theo địa chỉ.
B. Mã nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập bất kỳ.
C. Mã hoá nhị phân, điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ.
D. Điều khiển bằng chương trình và lưu trữ chương trình, truy cập theo địa chỉ .
-
Câu 31:
Cho bài toán kiểm tra tính nguyên tố của một số nguyên dương N. Hãy xác đinh Output của bài toán này?
A. N là số nguyên tố
B. N không là số nguyên tố
C. N là số nguyên tố hoặc N không là số nguyên tố
D. N là số nguyên dương
-
Câu 32:
Hãy sắp xếp các bước sau theo đúng thứ tự để giải một bài toán trên máy tính
1 - Bước 1: Viết chương trình
2 - Bước 2: Viết tài liệu
3 - Bước 3: Hiệu chỉnh
4 - Bước 4: Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán
5 - Bước 5: Xác định bài toán
A. 3 ->4->1>2->5
B. 5->4->1->3>2
C. 1->4->3->2->5
D. 2->3->4->1->5
-
Câu 33:
Khi dùng máy tính giải toán ta cần quan tâm đến các yếu tố
A. Phương pháp giải toán
B. Đưa vào máy thông tin gì ( Input ), cần lấy ra thông tin gì ( Output )
C. Các tính chất của thuật toán
D. Thuật toán giải bài toán
-
Câu 34:
Tính chất của thuật toán là
A. Tính dừng
B. Tính xác định
C. Tính đúng đắn
D. Cả A, B, C
-
Câu 35:
Hiệu chỉnh là
A. Xác định lại Input và Output.
B. Mô tả chi tiết bài toán.
C. Phát hiện và sửa lỗi sai.
D. Lựa chọn thuật toán và tổ chức dữ liệu.
-
Câu 36:
Chọn thứ tự đúng các bước tiến hành để giải bài toán trên máy tính:
A. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết tài liệu, Viết chương trình, Hiệu chỉnh;
B. Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Xác định bài toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
C. Xác định bài toán, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Viết chương trình, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu.
D. Xác định bài toán, Viết chương trình, Lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, Hiệu chỉnh, Viết tài liệu;
-
Câu 37:
Trong bài toán “Cho N và M. Tìm Bội chung nhỏ nhất của chúng”. Output của bài toán là?
A. N và M
B. Bội chung nhỏ nhất
C. N và Bội chung nhỏ nhất
D. N, M và Bội chung nhỏ nhất
-
Câu 38:
Trong bài toán “Cho N và dãy a1, a2,…, aN. Tìm giá trị lớn nhất trong dãy”. Input của bài toán là?
A. Giá trị lớn nhất
B. N và dãy a1, a2,…, aN
C. Dãy a1, a2,…, aN
D. N
-
Câu 39:
Cho N và dãy a1, a2,…, aN. Trường hợp tìm thấy và đưa ra chỉ số i đầu tiên mà ai chia hết cho 3 thì với điều kiện nào thuật toán sẽ dừng ?
A. i > N
B. ai chia hết cho 3
C. ai không chia hết cho 3
D. i < N
-
Câu 40:
Hình nào không biểu diễn thuật toán bằng sơ đồ khối?
A. hình chữ nhật
B. hình thoi
C. hình vuông
D. hình ô van
-
Câu 41:
Xác định Output của bài toán giải phương trình bậc 2 : ax2 + bx + c = 0
A. a, c và x
B. a, b và c
C. x
D. a, b và x
-
Câu 42:
Cho 2 số nguyên a và b (a#0). Có thuật toán được mô tả bằng cách liệt kê như sau:
Bước 1 : Nhập a, b.
Bước 2 : Nếu a ← 0 thì quay lại bước 1, ngược lại thì qua bước 3.
Bước 3 : Gán x← -b/a, rồi qua bước 4.
Bước 4 : Đưa ra kết quả x và kết thúc.
Hãy cho biết thuật toán này tính gì?
A. Tìm nghiệm phương trình bậc nhất
B. Tìm giá trị lớn nhất của 2 số a và b.
C. Tìm giá nhỏ lớn nhất của 2 số a và b.
D. Thuật toán bị sai nên nên không đưa ra được kết quả.
-
Câu 43:
Cho dãy n số nguyên a1, a2, ..., an. Có thuật toán tính số m được mô tả bằng cách liệt kê như sau:
Bước 1. m <-- a1; k <-- 1;
Bước 2. Nếu k = n thì kết thúc, nếu không tăng số k lên một đơn vị;
Bước 3. Nếu m < ak thì m <-- ak rồi quay lại bước 2.
Hãy cho biết thuật toán này tính gì?
A. Tìm tổng của n số đã cho;
B. Tìm giá trị lớn nhất của dãy;
C. Tìm giá trị nhỏ nhất của dãy;
D. Thuật toán bị sai nên nên không đưa ra được kết quả.
-
Câu 44:
Cho dãy A gồm các số sau:
15 22 7 9 6
Dựa vào thuật toán sắp xếp bằng tráo đổi để được 1 dãy tăng, hãy cho biết dãy thu được sau 2 lần duyệt dãy A trên:
A. 15, 7, 9, 6, 22
B. 7, 9, 6, 15, 22
C. 7, 6, 9, 15, 21
D. 6, 7, 9, 15, 21
-
Câu 45:
Trong cách diễn tả bằng sơ đồ khối hình oval - hình chữ nhật dùng để thể hiện lần lượt thao tác:
A. so sánh và tính toán
B. xuất/nhập dữ liệu và so sánh
C. xuất nhập dữ liệu và tính toán
D. nhập dữ liệu và xuất dữ liệu.
-
Câu 46:
“…(1) là một dãy hữu hạn các …(2) được sắp xếp theo mộ trật tự xác định sao cho khi thực hiện dãy các thao tác ấy, từ …(3) của bài toán, ta nhận được …(4) cần tìm”. Lần lượt điền các cụm từ còn thiếu là?
A. Input – OutPut - thuật toán – thao tác
B. Thuật toán – thao tác – Input – OutPut
C. Thuật toán – thao ác – Output – Input
D. Thao tác - Thuật toán– Input – OutPut
-
Câu 47:
Có bao nhiêu cách trình bày một thuật toán?
A. 2 cách
B. 3 cách
C. 4 cách
D. 1 cách