Trắc nghiệm Thực hành tính sai số trong phép đo. Ghi kết quả đo Vật Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Sai số hệ thống là:
A. Là sự sai lệch do phần chẳn không đọc được chính xác trên dụng cụ (gọi là sai số dụng cụ) hoặc điểm 0 ban đầu bị lệch.
B. Là sự sai lệch do phần lẻ không đọc được chính xác trên dụng cụ (gọi là sai số dụng cụ) hoặc điểm 0 ban đầu bị lệch.
C. Là sự sai lệch do phần lẻ không đọc được chính xác trên dụng cụ (gọi là sai số dụng cụDA’) hoặc điểm 0 ban đầu không bị lệch.
D. Là sự sai lệch do phần chẳn không đọc được chính xác trên dụng cụ (gọi là sai số dụng cụDA’) hoặc điểm 0 ban đầu không bị lệch.
-
Câu 2:
Sai số tuyệt đối là:
A. Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo là trị tuyệt đối của hiệu giữa giá trị trung bình và giá trị của mỗi lần đo
B. Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo là tổng giữa giá trị trung bình và giá trị của mỗi lần đo
C. Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo là hiệu giữa giá trị trung bình và giá trị của mỗi lần đo
D. Sai số tuyệt đối ứng với mỗi lần đo là một nửa trị tuyệt đối của hiệu giữa giá trị trung bình và giá trị của mỗi lần đo
-
Câu 3:
Sai số ngẫu nhiên là:
A. Là sự sai lệch do hạn chế về khả năng giác quan của con người do chịu tác động của các yếu tố bên trong.
B. Là sự sai lệch do hạn chế về khả năng giác quan của con người do chịu tác động của các yếu tố bên ngoài.
C. Là sự sai lệch do hạn chế về khả năng giác quan của con người do chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên trong
D. Là sự sai lệch do hạn chế về khả năng giác quan của con người do chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài.
-
Câu 4:
Dùng một thước milimet đo 5 lần khoảng cách s giữa hai điểm A,B đều cho một giá trị như nhau bằng 798mm. Sai số phép đo này và viết kết quả đo
A. \( s = \overline s \pm \Delta s = 798 \pm 0,5 (mm)\)
B. \( s = \overline s \pm \Delta s = 798 \pm 0,1(mm)\)
C. \( s = \overline s \pm \Delta s = 798 \pm 1(mm)\)
D. \( s = \overline s \pm \Delta s = 798 \pm 0,05(mm)\)
-
Câu 5:
Hãy cho biết giá trị nhiệt độ chỉ trên nhiệt kế ở hình sau bằng bao nhiêu?
A. 330
B. 340
C. 350
D. 360
-
Câu 6:
Dùng một đồng hồ đo thời gian có độ chia nhỏ nhất 0.001 s để đo n lần thời gian rơi tự do của một vật bắt đầu từ điểm A (vA = 0) đến điểm B, kết quả cho trong bảng sau. Thời gian rơi trung bình là:
n t 1 0,398 2 0,399 3 0,408 4 0,410 5 0,406 6 0,405 7 0,402 Trung bình 0,404 A. 0,405s
B. 0,404s
C. 0,403s
D. 0,402s
-
Câu 7:
Chọn số liệu kém chính xác nhất trong các số liệu dưới đây. Số gia cầm của trang trại A có khoảng
A. 1,2.103 con
B. 1,23.103 con
C. 1230 con
D. 1.103 con
-
Câu 8:
Trong công thức vật lí xác định đại lượng đo gián tiếp có chứa các hằng số (ví dụ : π,e,...) thì hằng số phải được lấy gần đúng đến số lẻ thập phân sao cho sai số tỉ đối do phép lấy gần đúng gây ra có thể bỏ qua, nghĩa là hằng số đó lấy phải như thế nào ?
A. Bằng 1/10 tổng các sai số tỉ đối có mặt trong cùng công thức tính.
B. Nhỏ hơn 1/10 tổng các sai số tỉ đối có mặt trong cùng công thức tính.
C. Bằng tổng các sai số tỉ đối có mặt trong cùng công thức tính.
D. Nhỏ hơn tổng các sai số tỉ đối có mặt trong cùng công thức tính.
-
Câu 9:
Sai số tỉ đối của một tích hay một thương thì bằng:
A. hiệu các sai số tỉ đối của các thừa số
B. tổng các sai số tỉ đối của các thừa số .
C. sai số tỉ đối của thừa số có giá trị lớn nhất
D. sai số tỉ đối của thừa số có giá trị bé nhất
-
Câu 10:
Cách xác định sai số của phép đo gián tiếp:
A. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng tổng các sai số tuyệt đối của các số hạng .
B. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng tích các sai số tuyệt đối của các số hạng .
C. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng thương các sai số tuyệt đối của các số hạng .
D. Sai số tuyệt đối của một tổng hay một hiệu thì bằng sai số tuyệt đối của số hạng có giá trị lớn nhất .
-
Câu 11:
Chọn phát biểu không đúng về sai số tỉ đối:
A. Sai số tỉ đối là tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình
B. Sai số tỉ đối càng nhỏ thì phép đo càng chính xác.
C. Sai số tỉ đối càng lớn thì phép đo càng chính xác.
D. Công thức của sai số tỉ đối: \( \delta A = \frac{{\Delta {\rm{A}}}}{{\overline A }}.100\% \)
-
Câu 12:
Hệ SI qui định bao nhiêu đơn vị cơ bản
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 13:
Một học sinh tiến hành đo gia tốc rợi tự do tại phòng thí nghiệm theo hướng dẫn của SGKVL 10CB. Phép đo gia tốc rơi tự do học sinh này cho giá trị trung bình sau nhiều lần đo là \( \overline g = 9,7166667m/{s^2}\) với sai số tuyệt đối tương ứng là \(\overline {\Delta g} = 0,0681212m/{s^2}\). Kết quả của phép đo được biễu diễn bằng
A. \(g = 09,72 \pm 0,068m/{s^2}\)
B. \(g = 9,7 \pm 0,1m/{s^2}\)
C. \(g = 9,72 \pm 0,07m/{s^2}\)
D. \(g = 9,717 \pm 0,068m/{s^2}\)
-
Câu 14:
Trong bài thực hành đo gia tốc rơi tự do tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo quãng đường vật rơi là \( s = 798 \pm 1(mm)\) và thời gian rơi là \( t = 0,404 \pm 0,005(mm)\) . Gia tốc rơi tự do tại phòng thí nghiệm bằng:
A. \( g= 9,78 \pm 0,26 (m/s^2)\)
B. \( g= 9,87 \pm 0,026 (m/s^2)\)
C. \( g= 9,78 \pm 0,014 (m/s^2)\)
D. \( g= 9,87 \pm 0,014 (m/s^2)\)
-
Câu 15:
Dùng một thước chia độ đến milimét để đo khoảng cách l giữa hai điểm A, B và có kết quả đo là 600 mm. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Cách ghi nào sau đây không đúng với số chữ số có nghĩa của phép đo?
A. l = 6,00 ± 0,01 dm.
B. l = 0,6 ± 0,001 m.
C. l = (60 ± 0,1) cm.
D. l = (600 ± 1) mm.
-
Câu 16:
Dùng một thước có chia độ đến milimét đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là
A. \( d = (1345 \pm 2)mm\)
B. \( d = (1,345 \pm 0,001)m\)
C. \( d = (1345 \pm 3)mm\)
D. \( d = (1,345 \pm 0,0005)m\)
-
Câu 17:
Dùng thước thẳng có giới hạn đo là 15cm và độ chia nhỏ nhất là 0,5cm để đo chiều dài chiếc bút máy. Nếu chiếc bút có độ dài cỡ 15cm thì phép đo này có sai số tuyệt đối và sai số tỷ đối là
A. \( \Delta l = 0,5cm;\frac{{\Delta l}}{{\overline l }} = 3,33\% \)
B. \( \Delta l = 0,25cm;\frac{{\Delta l}}{{\overline l }} = 1,67\% \)
C. \( \Delta l = 0,25cm;\frac{{\Delta l}}{{\overline l }} = 1,25\% \)
D. \( \Delta l = 0,5cm;\frac{{\Delta l}}{{\overline l }} = 2,5\% \)
-
Câu 18:
Diện tích mặt tròn tính bằng công thức \( S = \frac{{\pi {d^2}}}{4}\) . Đo đường kính d, ta có sai số tỉ đối của phép đo diện tích là:
A. \( \frac{{\Delta S}}{{\overline S }} = \frac{{2\Delta d}}{{\overline d }} + \frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% + \frac{{\Delta \pi }}{\pi };\frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% \)
B. \( \frac{{\Delta S}}{{\overline S }} = \frac{{2\Delta d}}{{\overline d }} + \frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% + \frac{{\Delta \pi }}{\pi };\frac{{\Delta \pi }}{\pi } < 0,5\% \)
C. \( \frac{{\Delta S}}{{\overline S }} = \frac{{2\Delta d}}{{\overline d }} + \frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% + \frac{{\Delta \pi }}{\pi };\frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,05\% \)
D. \( \frac{{\Delta S}}{{\overline S }} = \frac{{2\Delta d}}{{\overline d }} + \frac{{\Delta \pi }}{\pi } = 0,5\% + \frac{{\Delta \pi }}{\pi };\frac{{\Delta \pi }}{\pi } < 0,05\% \)
-
Câu 19:
Trong một bài thực hành, gia tốc rơi tự do được tính theo công thức \( g = \frac{{2h}}{{{t^2}}}\) . Sai số tỉ đối của phép đo trên tính theo công thức nào?
A. \( \frac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \frac{{\Delta h}}{{\overline h }} + 2\frac{{\Delta t}}{{\overline t }}\)
B. \( \frac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \frac{{\Delta h}}{{\overline h }} + \frac{{\Delta t}}{{\overline t }}\)
C. \( \frac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \frac{{\Delta h}}{{\overline h }} - 2\frac{{\Delta t}}{{\overline t }}\)
D. \( \frac{{\Delta g}}{{\overline g }} = \frac{{\Delta h}}{{\overline h }} -\frac{{\Delta t}}{{\overline t }}\)
-
Câu 20:
Gọi \( \overline A \) là giá trị trung bình, \(\Delta A'\) là sai số dụng cụ, \( \overline {\Delta A }\) là sai số ngẫu nhiên, \(\Delta A\) là sai số tuyệt đối. Sai số tỉ đối của phép đo là
A. \( \delta A = \frac{{\overline {\Delta A} }}{{\overline A }}.100\% \)
B. \( \delta A = \frac{{\Delta A' }}{{\overline A }}.100\% \)
C. \( \delta A = \frac{{\overline A }}{{\overline {\Delta A} }}.100\% \)
D. \( \delta A = \frac{{{\rm{AA}}}}{{\overline A }}.100\% \)
-
Câu 21:
Người ta có thể bỏ qua sai số dụng cụ khi phép đo không gồm yếu tố nào sau đây ?
A. Công thức xác định đại lượng đo gián tiếp tương đối phức tạp.
B. Các dụng cụ đo trực tiếp có độ chính xác tương đối cao.
C. Sai số phép đo chủ yếu gây ra bởi các yếu tố ngẫu nhiên
D. Trong công thức xác định sai số gián tiếp có chứa các hằng số.
-
Câu 22:
Chọn phát biểu sai ? Sai số dụng cụ có thể
A. lấy nửa độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
B. Lấy bằng một độ chia nhỏ nhất trên dụng cụ.
C. được tính theo công thức do nhà sản xuất quy định
D. loại trừ khi đo bằng cách hiệu chỉnh khi đo.
-
Câu 23:
Trong đơn vị SI, đơn vị nào là đơn vị dẫn xuất ?
A. mét(m).
B. giây (s).
C. mol(mol).
D. Vôn (V).
-
Câu 24:
Chọn phát biểu sai ?
A. Phép đo trực tiếp là phép so sánh trực tiếp qua dụng cụ đo.
B. Phép đo gián tiếp là phép đo thông qua từ hai phép đo trực tiếp trở lên.
C. Các đại lượng vật lý luôn có thể đo trực tiếp.
D. Phép đo gián tiếp thông qua một công thức liên hệ với các đại lượng đo trực tiếp.
-
Câu 25:
Phép đo của một đại lượng vật lý
A. là phép so sánh nó với một đại lượng cùng loại được quy ước làm đơn vị.
B. là những sai xót gặp phải khi đo một đại lượng vật lý
C. là sai số gặp phải khi dụng cụ đo một đại lương vật lý.
D. là những công cụ đo các đại lượng vật lý như thước, cân…vv.
-
Câu 26:
Chọn ý sai ? Sai số ngẫu nhiên
A. không có nguyên nhân rõ ràng
B. là những sai xót mắc phải khi đo.
C. có thể do khả năng giác quan của con người dẫn đến thao tác đo không chuẩn.
D. chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài
-
Câu 27:
Sai số hệ thống
A. là sai số do cấu tạo dụng cụ gây ra.
B. là sai số do điểm 0 ban đầu của dụng cụ đo bị lệch
C. không thể tránh khỏi khi đo
D. là do chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên bên ngoài.
-
Câu 28:
Sai số nào có thể loại trừ trước khi đo ?
A. Sai số hệ thống.
B. Sai số ngẫu nhiên.
C. Sai số dụng cụ.
D. Sai số tuyệt đối.