Trắc nghiệm Thỏ Sinh Học Lớp 7
-
Câu 1:
Khi nói về đặc điểm đời sống tự nhiên của thỏ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các giống thỏ nhà đều có nguồn gốc từ thỏ hoang
B. Thỏ được nuôi đầu tiên ở Tây Ban Nha để lấy lông và lấy thịt.
C. Thỏ ở Việt nam có nguồn gốc từ phương tây.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Khi nói về đặc điểm đời sống tự nhiên của thỏ, phát biểu sau đây chưa chính xác?
A. Trong tự nhiên, thỏ hoang sống ở ven rừng hoặc trong các bụi rậm
B. Thỏ đực chưa có cơ quan giao phối chính thức
C. Thỏ mẹ mang thai trong khoảng 3 tháng
D. B và C
-
Câu 3:
Khi nói về đặc điểm cấu tạo của thỏ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. Thiếu răng nanh.
C. Bán cầu não và tiểu não phát triển.
D. Không có bóng đái.
-
Câu 4:
Khi nói về đặc điểm về hệ tiêu hóa của thỏ, phát biểu sau đây đúng?
A. Thỏ thuộc động vật ăn thực vật kiểu gặm nhấm
B. Có răng cửa sắc, răng hàm kiểu nghiền, thiếu răng nanh
C. Manh tràng ở thỏ rất phát triển
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Cho các đặc điểm về cấu tạo trong của thỏ, phát biểu sau đây đúng?
A. Tim của thỏ có 4 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ thẫm
B. Thỏ có răng cửa sắc nhọn, răng hàm kiểu nghiền và có răng nanh
C. Thỏ thô hấp nhờ phổi có 1 túi phổi để trao đổi khí
D. Não trước và tiểu bão phát triển liên quan đến hoạt động phong phú và phức tạp ở thỏ
-
Câu 6:
Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là
A. bán cầu não và tiểu não.
B. bán cầu não và thùy khứu giác.
C. thùy khứu giác và tiểu não.
D. tiểu não và hành tủy.
-
Câu 7:
Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?
A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Đẻ con.
-
Câu 8:
Ở thỏ, sự thông khí ở phổi thực hiện nhờ sự co dãn
A. cơ liên sườn ngoài và cơ liên sườn trong.
B. cơ liên sườn và cơ Delta.
C. các cơ liên sườn và cơ hoành.
D. cơ hoành và cơ Delta.
-
Câu 9:
Ở thỏ, xenlulôzơ được tiêu hóa chủ yếu ở bộ phận nào?
A. Manh tràng.
B. Kết tràng.
C. Tá tràng.
D. Hồi tràng.
-
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây về thỏ là sai?
A. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. Hàm răng thiếu răng nanh.
C. Bán cầu não và tiểu não phát triển.
D. Sự thông khí ở phổi nhờ sự nâng hạ của thềm miệng.
-
Câu 11:
Động vật ăn thực vật khác với động vật ăn thịt ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Ruột già tiêu giảm.
B. Manh tràng phát triển.
C. Dạ dày phát triển.
D. Có đủ các loại răng.
-
Câu 12:
Đặc điểm nào dưới đây có ở cả thỏ và chim bồ câu?
A. Thông khí ở phổi có sự tham gia của cơ hoành.
B. Miệng có răng giúp nghiền nhỏ thức ăn.
C. Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Đẻ con.
-
Câu 13:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Để thích nghi với đời sống “gặm nhấm”, thỏ có những thích nghi thể hiện ở các răng cửa ...(1)… và …(2)… mọc dài, răng hàm …(3)… còn răng nanh khuyết thiếu.
A. (1): ngắn sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
B. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): kiểu nghiền
C. (1): cong sắc; (2): không; (3): có mấu dẹp
D. (1): cong sắc; (2): thường xuyên; (3): có mấu nhọn
-
Câu 14:
Ở thỏ, các phần của não đều phát triển, đặc biệt là
A. bán cầu não và tiểu não.
B. bán cầu não và thùy khứu giác.
C. thùy khứu giác và tiểu não.
D. tiểu não và hành tủy.
-
Câu 15:
Phát biểu nào dưới đây về thỏ là đúng?
A. Máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
B. Có một vòng tuần hoàn.
C. Là động vật biến nhiệt.
D. Tim bốn ngăn.
-
Câu 16:
Xương cột sống của thỏ được phân chia thành các phần theo thứ tự sau:
A. cổ, thắt lưng, ngực, đuôi.
B. cổ, ngực, chậu, đuôi.
C. cổ, ngực, đuôi.
D. cổ, ngực, thắt lưng, đuôi.
-
Câu 17:
Ở thỏ, lồng ngực được tạo thành từ sự gắn kết của
A. xương cột sống, xương sườn và xương mỏ ác.
B. xương sườn, xương đòn và xương mỏ ác.
C. xương trụ, xương đòn và xương quay.
D. xương đòn, đốt sống lưng và xương sườn.
-
Câu 18:
Bộ xương của thỏ gồm các phần theo thứ tự sau:
A. Đầu, thân, đuôi
B. Đầu, thân, chi, đuôi
C. Đầu cổ, ngực, thắt lưng, chiD. Đầu, thân, chi
A. Đầu, thân, đuôi
B. Đầu, thân, chi, đuôi
C. Đầu cổ, ngực, thắt lưng, chi
D. Đầu, thân, chi
-
Câu 19:
Cấu tạo trong của thỏ bao gồm những bộ phận nào sau đây?
A. Da, hệ cơ quan dinh dưỡng
B. Bộ xương – hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng
C. Các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
D. Da, bộ xương và hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
-
Câu 20:
Loài nào có nhau thai
A. Thằn lằn bóng đuôi dài
B. Ếch đồng
C. Chim
D. Thỏ
-
Câu 21:
Khi nói về hệ tuần hoàn ở thỏ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. tim 4 ngăn.
B. máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
C. có 1 vòng tuần hoàn.
D. nửa bên phải chứa máu đỏ tươi, nửa bên trái chứa máu đỏ thẫm.
-
Câu 22:
Thỏ đào hang bằng bộ phận nào?
A. chi sau.
B. chi trước.
C. đuôi.
D. răng.
-
Câu 23:
Vì sao thỏ tuy không dai sức bằng các loài thú ăn thịt nhưng trong một số trường hợp, chúng vẫn thoát khỏi nanh vuốt của kẻ săn mồi?
A. vì màu lông của thỏ thường lẫn với màu môi trường khiến kẻ thù không nhận ra.
B. vì trong khi chạy, chân thỏ thường hất cát về phía sau.
C. vì thỏ có cơ thể nhỏ có thể trốn trong các hang hốc.
D. vì thỏ thường chạy theo hình chữ Z khiến cho kẻ thù bị mất đà khi đuổi theo.
-
Câu 24:
Thỏ thuộc lớp nào?
A. Lớp động vật có vú.
B. Lớp bò sát.
C. Lớp động vật đẻ con.
D. Lớp lưỡng cư.
-
Câu 25:
Nêu những đặc điểm cấu tạo của các hệ tuần hoàn, hô hấp, thần kinh của thỏ (một đại diện của lớp Thú) KHÔNG thể hiện sự hoàn thiện so với các lớp Động vật có xương sống đã học.
A. Bộ não phát triển, đặc biệt là đại não, tiểu não liên quan đến hoạt động phong phú, phức tạp.
B. Có cơ hoành tham gia vào hô hấp. Phổi có nhiều túi phổi nhờ làm tăng diện tích trao đổi khí.
C. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn, máu nuôi cơ thể là máu đỏ tươi.
D. Thận sau: cấu tạo phức tạp phù hợp với chức năng trao đổi chất.
-
Câu 26:
Vị trí của tim và phổi
A. Nằm trong khoang ngực
B. Nằm trong khoang bụng
C. Nằm trong hộp sọ
D. Nằm trong cột xương sống
-
Câu 27:
Đặc điểm của hệ bài tiết thỏ
A. Không có bóng đái, nước tiểu ra ngoài cùng phân
B. Thận sau phát triển
C. Bài tiết qua da
D. Thận giữa (trung thận)
-
Câu 28:
Thỏ tiêu hóa được thức ăn có xenlulôzơ là do có cơ quan nào
A. Dạ dày
B. Ruột tịt
C. Răng cửa
D. Gan
-
Câu 29:
Răng thỏ có đặc điểm thích nghi với “gặm nhấm” là
A. Có răng nanh nhọn, sắc
B. Răng cửa cong sắc như lưỡi bào
C. Răng hàm kiểu nghiền
D. Cả B và C đúng
-
Câu 30:
Hệ hô hấp của thỏ gồm
A. Khí quản, phổi
B. Da, phổi
C. Phế quản, khí quản
D. Khí quản, phế quản và phổi
-
Câu 31:
Hệ tuần hoàn của thỏ
A. Tim 2 ngăn, có 1 vòng tuần hoàn
B. Tim 2 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn
C. Tim 3 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn
D. Tim 4 ngăn, có 2 vòng tuần hoàn
-
Câu 32:
Đặc điểm cơ thể nào của thỏ tiến hóa hơn so với ở thằn lằn?
A. Có bộ xương cơ thể
B. Có cơ hoành
C. Hô hấp bằng phổi
D. Thận sau
-
Câu 33:
Cấu tạo trong của thỏ là
A. Da, hệ cơ quan dinh dưỡng
B. Bộ xương – hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng
C. Các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
D. Da, bộ xương và hệ cơ, các cơ quan dinh dưỡng, thần kinh và giác quan
-
Câu 34:
Thỏ thuộc
A. Động vật nguyên sinh
B. Lưỡng cư
C. Bò sát
D. Động vật có vú
-
Câu 35:
Khi trốn kẻ thù, thỏ chạy
A. Theo đường thẳng
B. Theo đường zíc zắc
C. Theo đường tròn
D. Theo đường elip
-
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đặc điểm của thỏ
A. Đào hang
B. Hoạt động vào ban đêm
C. Đẻ con và nuôi con bằng sữa mẹ
D. Là động vật biến nhiệt
-
Câu 37:
Tai thỏ rất thính, có vành tai dài, lớn để
A. Giữ nhiệt cho cơ thể
B. Giảm trọng lượng
C. Định hướng âm thanh phát hiện kẻ thù
D. Bảo vệ mắt
-
Câu 38:
Chi trước thỏ có vai trò
A. Đào hang
B. Bật nhảy xa
C. Giữ thăng bằng
D. Đá kẻ thù
-
Câu 39:
Cơ thể thỏ phủ …
A. Vảy sừng
B. Lông ống
C. Lông mao
D. Lông tơ
-
Câu 40:
Thỏ mẹ mang thai trong
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 20 ngày
D. 30 ngày
-
Câu 41:
Nhau thai có vai trò
A. Là cơ quan giao phối của thỏ
B. Đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ nuôi phôi
C. Là nơi chứa phôi thai
D. Nơi diễn ra quá trình thụ tinh
-
Câu 42:
Thức ăn của thỏ là
A. Ăn cỏ, lá
B. Hồng cầu
C. Giun đất
D. Chuột
-
Câu 43:
Môi trường sống của thỏ là
A. Dưới biển
B. Bụi rậm, trong hang
C. Vùng lạnh giá
D. Đồng cỏ khô nóng
-
Câu 44:
Cơ thể thỏ được phủ bằng bộ lông dày, xốp gồm những sợi lông mảnh khô bằng chất sừng được gọi là
A. lông vũ.
B. lông mao.
C. lông tơ.
D. lông ống.
-
Câu 45:
Thời gian thỏ mẹ mang thai là khoảng:
A. 20 ngày
B. 25 ngày
C. 30 ngày
D. 40 ngày
-
Câu 46:
Hiện tượng thai sinh là
A. hiện tượng đẻ con có nhau thai.
B. hiện tượng đẻ trứng có nhau thai.
C. hiện tượng đẻ trứng có dây rốn.
D. hiện tượng đẻ con có dây rốn.
-
Câu 47:
Ở thỏ, bộ phận nào có vai trò đưa chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ vào phôi?
A. Tử cung.
B. Buồng trứng.
C. Âm đạo.
D. Nhau thai.
-
Câu 48:
Phát biểu nào dưới đây về thỏ là sai?
A. Kiếm ăn chủ yếu vào sáng và giữa trưa.
B. Ăn thức ăn bằng cách gặm nhấm.
C. Có tập tính đào hang, ẩn náu trong hang để lẩn trốn kẻ thù.
D. Là động vật hằng nhiệt.