Trắc nghiệm Thế giới rộng lớn và đa dạng Địa Lý Lớp 7
-
Câu 1:
Hướng nghiêng chung nào của địa hình khu vực Nam Á?
A. Hướng Tây - Đông.
B. Hướng vòng cung.
C. Hướng Tây Bắc - Đông Nam.
D. Hướng Tây Bắc.
-
Câu 2:
Ở Tây Á, khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất?
A. Vàng.
B. Dầu mỏ.
C. Than.
D. Sắt.
-
Câu 3:
Hiện nay châu Á có bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?
A. 47 quốc gia và vùng lãnh thổ.
B. 48 quốc gia và vùng lãnh thổ.
C. 49 quốc gia và vùng lãnh thổ.
D. 50 quốc gia và vùng lãnh thổ.
-
Câu 4:
Trên bản đồ chính trị châu Á được chia thành bao nhiêu khu vực chính?
A. Ba.
B. Bốn.
C. Năm.
D. Sáu.
-
Câu 5:
Khu vực nào ở châu Á không tiếp giáp với đại dương?
A. Bắc Á.
B. Tây Nam Á.
C. Trung Á.
D. Nam Á.
-
Câu 6:
Phần hải đảo của Đông Á chịu ảnh hưởng của những thiên tai nào?
A. Bão tuyết
B. Động đất, núi lửa
C. Lốc xoáy
D. Hạn hán kéo dài
-
Câu 7:
Miền địa hình nào nằm giữa khu vực Nam Á và Đông Á?
A. Hệ thống dãy Hi-ma-lay-a
B. Sơn nguyên Đê-can
C. Dãy Gát Đông và Gát Tây
D. Đồng bằng Ấn-Hằng
-
Câu 8:
Nam Á có các hệ thống sông lớn nào?
A. Sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công
B. Sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát
C. Sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang
D. Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút.
-
Câu 9:
Nam Á tiếp giáp với đại dương nào?
A. Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Bắc Băng Dương
D. Đại Tây Dương
-
Câu 10:
Thảm thực vật nào tiêu biểu ở khu vực Nam Á?
A. Rừng xích đạo.
B. Rừng nhiệt đới gió mùa và xa van.
C. Thảo nguyên và bán hoang mạc.
D. Rừng lá kim.
-
Câu 11:
Quốc gia nào đông dân nhất châu Á?
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Việt Nam.
D. Ấn Độ.
-
Câu 12:
Tỉ lệ gia tăng dân số của Châu Á giảm đáng kể do đâu?
A. Nhu cầu xã hội thừa lao động.
B. Chính sách hạn chế gia tăng dân số.
C. Phù hợp xu thế thay đổi của thế giới.
D. Thiếu lương thực và nơi ở.
-
Câu 13:
Các đô thị trên 20 triệu dân trở lên ở châu Á thường phân bố ở đâu?
A. Sâu trong nội địa.
B. Phía Bắc châu Á.
C. Ven biển.
D. Đồng bằng.
-
Câu 14:
Hiện nay dân cư châu Á có xu hướng chuyển biến như thế nào?
A. Chuyển biến theo hướng già hóa.
B. Mất cân bằng giới tính.
C. Chuyển biến theo hướng trẻ hóa.
D. Chuyển biến cơ cấu dân số trẻ.
-
Câu 15:
Tại sao dân cư châu Á tập trung thưa thớt ở Bắc Á?
A. Do khí hậu lạnh.
B. Diện tích hoang mạc lớn.
C. Do địa hình cao.
D. Kinh tế kém phát triển.
-
Câu 16:
Tính tỉ lệ số dân châu Á trong tổng số dân thế giới năm 2020.
Biết: Châu Á: 4641,1 triệu người
Thế giới: 7794,8 triệu người
A. 59,5%.
B. 55,9%.
C. 58,5%.
D. 60%.
-
Câu 17:
Dân cư châu Á thường tập trung đông ở đâu?
A. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Phía đông của Đông Á
B. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Trung Á.
C. Phía đông của Đông Á, Khu vực Trung Á và Nam Á.
D. Khu vực Đông Nam Á, Trung Á và Bắc Á.
-
Câu 18:
Châu lục nào trên thế giới là nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn?
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Đại Dương.
-
Câu 19:
Dân số châu Á tăng nhanh khi nào?
A. Nửa cuối thế kỉ XVIII.
B. Nửa cuối thế kỉ XIX.
C. Nửa cuối thế kỉ XX.
D. Nửa cuối thế kỉ XXI.
-
Câu 20:
Ấn Độ giáo ra đời khi nào ở châu Á?
A. Hơn một nghìn năm trước Công nguyên.
B. Thế kỉ VI trước Công nguyên
C. Thế kỉ VII trước Công nguyên
D. 250 trước Công nguyên
-
Câu 21:
Các chủng tộc nào chủ yếu ở châu Á?
A. Ơ-rô-pê-ô-it và Môn-gô-lô-it
B. Ơ-rô-pê-ô-it và Ô-xtra-lô-it
C. Môn-gô-lô-it và Ô-xtra-lô-it
D. Môn-gô-lô-it, Ô-xtra-lô-it, Ơ-rô-pê-ô-it
-
Câu 22:
Đâu không phải đặc điểm dân cư, xã hội châu Á?
A. một châu lục đông dân nhất thế giới.
B. dân cư thuộc nhiều chủng tộc.
C. nơi ra đời của các tôn giáo lớn.
D. gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới.
-
Câu 23:
Dân số ở châu Á đông đem lại thuận lợi gì cho các hoạt động phát triển kinh tế?
A. Trình độ lao động cao nhất thế giới.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Đô thị hóa phát triển.
D. Văn hóa đa dạng.
-
Câu 24:
Dân số ở châu Á rất đông để lại những khó khăn như thế nào?
A. Áp lực về giải quyết các vấn đề việc làm.
B. Giáo dục và chăm sóc y tế.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Tất cả các đáp án trên.
-
Câu 25:
Dân cư châu Á thường tập trung thưa thớt ở đâu?
A. Khu vực Nam Á, Đông Nam Á và Phía đông của Đông Á
B. Khu vực Bắc Á, Trung Á và Tây Nam Á.
C. Phía đông của Đông Á, Khu vực Trung Á và Nam Á.
D. Khu vực Đông Nam Á, Trung Á và Bắc Á.
-
Câu 26:
Khu vực Đông Nam Á chia làm những bộ phận nào?
A. Đất liền và các quần đảo.
B. Đồi và đồng bằng.
C. Núi và đồng bằng.
D. Cao nguyên và đồng bằng.
-
Câu 27:
Trung Quốc nằm ở bộ phận nào của khu vực Đông Á?
A. Phần hải đảo.
B. Phần đại dương.
C. Phần lục địa.
D. Phần núi cao.
-
Câu 28:
Sườn phía nam của dãy Hi-ma-lay-a có khí hậu?
A. Nóng, khô.
B. Nóng, ẩm.
C. Lạnh, khô.
D. Lạnh, ẩm.
-
Câu 29:
Hệ thống núi Hi-ma-lay-a đồ sộ nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Nam Á.
B. Đông Á.
C. Trung Á.
D. Tây Nam Á.
-
Câu 30:
Cảnh quan chủ yếu của Tây Nam Á là?
A. Rừng lá kim.
B. Xa van.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc.
D. Rừng nhiệt đới thường xanh.
-
Câu 31:
Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở Tây Nam Á là?
A. Sắt.
B. Dầu mỏ.
C. Đồng.
D. Vàng.
-
Câu 32:
Các sông lớn Hoàng Hà, Trường Giang nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á.
B. Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Nam Á.
-
Câu 33:
Khí hậu ở Trung Á mang tính chất?
A. Ôn đới hải dương mát, ẩm.
B. Ôn đới lục địa gay gắt.
C. Cận nhiệt gió mùa nóng, ẩm.
D. Cận nhiệt lục địa khô, nóng.
-
Câu 34:
Khu vực nào của châu Á không giáp với đại dương?
A. Bắc Á.
B. Đông Á.
C. Tây Nam Á.
D. Trung Á.
-
Câu 35:
Sông ngòi Bắc Á chảy theo hướng nào?
A. Từ bắc xuống nam.
B. Từ tây sang đông.
C. Từ đông sang tây.
D. Từ nam lên bắc.
-
Câu 36:
Khoáng sản chủ yếu của Bắc Á là?
A. Sắt, thiếc, than, dầu mỏ.
B. Sắt, thiếc, than, dầu mỏ, đồng.
C. Sắt, thiếc, than, đồng.
D. Sắt, thiếc, than, dầu mỏ, đồng, nhôm.
-
Câu 37:
Thực vật chủ yếu của khu vực Bắc Á là?
A. Rừng lá rộng.
B. Thảo nguyên.
C. Rừng tai-ga.
D. Rừng thưa.
-
Câu 38:
Châu Á gồm bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?
A. 48.
B. 49.
C. 50.
D. 52.
-
Câu 39:
Việt Nam nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á.
B. Bắc Á.
C. Nam Á.
D. Đông Nam Á.
-
Câu 40:
Châu Á được phân chia thành mấy khu vực?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
-
Câu 41:
Thảm thực vật chủ yếu ở đới nóng châu Á là?
A. Rừng thưa và rừng rụng lá.
B. Thảo nguyên và xa van.
C. Rừng lá cứng và rừng rụng lá.
D. Rừng nhiệt đới.
-
Câu 42:
Vì sao mạng lưới sông ngòi khu vực Tây Nam Á và Trung Á kém phát triển?
A. Do có nhiều sa mạc.
B. Do có khí hậu lục địa khô hạn.
C. Do có nhiều núi cao.
D. Do có ít rừng.
-
Câu 43:
Yếu tố tự nhiên nào tạo điều kiện để châu Á phát triển thủy điện, du lịch, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, giao thông đường thủy?
A. Biển.
B. Hồ.
C. Suối.
D. Sông ngòi.
-
Câu 44:
Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở?
A. Phía bắc và nam.
B. Phía đông và đông nam.
C. Phía Tây Nam Á.
D. Trung Á.
-
Câu 45:
Kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là?
A. Gió mùa và lục địa.
B. Gió mùa và hải dương.
C. Hải dương và lục địa.
D. Lục địa và núi cao.
-
Câu 46:
Tài nguyên khoáng sản quan trong nhất ở châu Á là?
A. Sắt, crôm, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. Dầu mỏ, than đá, sắt, man-gan, đồng, khí tự nhiên.
C. Dầu mỏ, than đá.
D. Sắt, dầu mỏ.
-
Câu 47:
Sơn nguyên nào ở châu Á đồ sộ nhất thế giới?
A. Tây Tạng.
B. Mông Cổ.
C. Đê Can.
D. Trung Xi-bia.
-
Câu 48:
Khu vực núi, cao nguyên và sơn nguyên chiếm mấy phần diện tích lãnh thổ châu Á?
A. 1/2.
B. 2/3.
C. 2/4.
D. 3/4.
-
Câu 49:
Địa hình có nhiều hệ thống núi, cao nguyên, sơn nguyên đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới là địa hình của châu lục nào?
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Phi.
D. Châu Mỹ.
-
Câu 50:
Ý nào sau đây không đúng khi nói về địa hình châu Á?
A. Địa hình châu Á rất đa dạng.
B. Có núi và sơn nguyên cao, đồ sộ.
C. Bề mặt địa hình bị chia cắt mạnh mẽ.
D. Cao nguyên và đồng bằng nhỏ hẹp.