Trắc nghiệm Thế giới rộng lớn và đa dạng Địa Lý Lớp 7
-
Câu 1:
Khu vực Đông Nam Á chia làm những bộ phận nào?
A. Đất liền và các quần đảo.
B. Đồi và đồng bằng.
C. Núi và đồng bằng.
D. Cao nguyên và đồng bằng.
-
Câu 2:
Trung Quốc nằm ở bộ phận nào của khu vực Đông Á?
A. Phần hải đảo.
B. Phần đại dương.
C. Phần lục địa.
D. Phần núi cao.
-
Câu 3:
Sườn phía nam của dãy Hi-ma-lay-a có khí hậu?
A. Nóng, khô.
B. Nóng, ẩm.
C. Lạnh, khô.
D. Lạnh, ẩm.
-
Câu 4:
Hệ thống núi Hi-ma-lay-a đồ sộ nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Nam Á.
B. Đông Á.
C. Trung Á.
D. Tây Nam Á.
-
Câu 5:
Cảnh quan chủ yếu của Tây Nam Á là?
A. Rừng lá kim.
B. Xa van.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc.
D. Rừng nhiệt đới thường xanh.
-
Câu 6:
Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất ở Tây Nam Á là?
A. Sắt.
B. Dầu mỏ.
C. Đồng.
D. Vàng.
-
Câu 7:
Các sông lớn Hoàng Hà, Trường Giang nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á.
B. Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Nam Á.
-
Câu 8:
Khí hậu ở Trung Á mang tính chất?
A. Ôn đới hải dương mát, ẩm.
B. Ôn đới lục địa gay gắt.
C. Cận nhiệt gió mùa nóng, ẩm.
D. Cận nhiệt lục địa khô, nóng.
-
Câu 9:
Khu vực nào của châu Á không giáp với đại dương?
A. Bắc Á.
B. Đông Á.
C. Tây Nam Á.
D. Trung Á.
-
Câu 10:
Sông ngòi Bắc Á chảy theo hướng nào?
A. Từ bắc xuống nam.
B. Từ tây sang đông.
C. Từ đông sang tây.
D. Từ nam lên bắc.
-
Câu 11:
Khoáng sản chủ yếu của Bắc Á là?
A. Sắt, thiếc, than, dầu mỏ.
B. Sắt, thiếc, than, dầu mỏ, đồng.
C. Sắt, thiếc, than, đồng.
D. Sắt, thiếc, than, dầu mỏ, đồng, nhôm.
-
Câu 12:
Thực vật chủ yếu của khu vực Bắc Á là?
A. Rừng lá rộng.
B. Thảo nguyên.
C. Rừng tai-ga.
D. Rừng thưa.
-
Câu 13:
Châu Á gồm bao nhiêu quốc gia và vùng lãnh thổ?
A. 48.
B. 49.
C. 50.
D. 52.
-
Câu 14:
Việt Nam nằm ở khu vực nào của châu Á?
A. Đông Á.
B. Bắc Á.
C. Nam Á.
D. Đông Nam Á.
-
Câu 15:
Châu Á được phân chia thành mấy khu vực?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
-
Câu 16:
Yếu tố nào có ảnh hưởng sâu sắc đến văn hóa, kiến trúc, du lịch và lễ hội của các quốc gia châu Á?
A. Khí hậu.
B. Dân cư.
C. Tôn giáo.
D. Địa hình.
-
Câu 17:
Năm 2020, châu Á đứng thứ mấy trên thế giới về số lượng các đô thị có quy mô dân số lớn?
A. Đứng thứ hai.
B. Đứng đầu.
C. Đứng thứ ba.
D. Đứng thứ tư.
-
Câu 18:
Hai quốc gia có số dân đông nhất châu Á là?
A. Ma-lai-xi-a; Thái Lan.
B. Thái Lan; Việt Nam.
C. Ấn Độ; Thái Lan.
D. Ấn Độ ; Trung Quốc.
-
Câu 19:
Các đô thị lớn của châu Á thường tập trung tại khu vực nào?
A. Đồng bằng.
B. Ven biển.
C. Sơn nguyên.
D. Cao nguyên.
-
Câu 20:
Tỉ lệ dân đô thị của châu Á năm 2020 đạt?
A. 50,9%.
B. 51,3%.
C. 51,1%.
D. 51,4%.
-
Câu 21:
Khu vực tập trung đông dân cư là?
A. Bắc Á; Tây Nam Á.
B. Nam Á; Đông Nam Á; Đông Á.
C. Trung Á; Tây Á.
D. Nam Á; Đông Á.
-
Câu 22:
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về phân bố dân cư ở châu Á?
A. Dân cư phân bố không đồng đều.
B. Dân cư phân bố rất đều.
C. Dân cư phân bố chủ yếu ở miền núi.
D. Dân cư phân bố chủ yếu ở ngoại ô.
-
Câu 23:
Mật độ dân số châu Á năm 2020 đạt?
A. 148 người/km2.
B. 149 người/km2.
C. 150 người/km2.
D. 151 người/km2.
-
Câu 24:
Phật giáo ra đời tại quốc gia nào?
A. Trung Quốc.
B. Pa-le-xtin.
C. Thái Lan.
D. Ấn Độ.
-
Câu 25:
Tôn giáo nào không ra đời ở châu Á?
A. Phật giáo.
B. Ấn Độ giáo.
C. Ki-tô giáo.
D. Đạo tin lành.
-
Câu 26:
Dân cư châu Á thuộc những chủng tộc nào?
A. Môn-gô-lô-it; Ơ-rô-pê-ô-it; Ô-xtra-lô-it.
B. Môn-gô-lô-it; Ơ-rô-pê-ô-it; Xla-vơ.
C. Môn-gô-lô-it; Ơ-rô-pê-ô-it; Anh-điêng.
D. Môn-gô-lô-it; Ơ-rô-pê-ô-it; Giec-manh.
-
Câu 27:
Châu Á có cơ cấu dân số theo độ tuổi là?
A. Cơ cấu dân số vàng.
B. Cơ cấu dân số trẻ.
C. Cơ cấu dân số già.
D. Cơ cấu dân số trung bình.
-
Câu 28:
Năm 2020 tỉ suất tăng dân số tự nhiên của châu Á đạt?
A. 0,86%.
B. 0,96%.
C. 0,97%.
D. 0,98%.
-
Câu 29:
Dân số châu Á chiếm bao nhiêu % số dân thế giới?
A. Gần 50%.
B. Gần 60%.
C. Gần 70%.
D. Gần 80%.
-
Câu 30:
Số dân của châu Á năm 2020 là bao nhiêu (không tính số dân của Liên bang Nga)?
A. 4,6 tỉ người.
B. 4,64 tỉ người.
C. 4,46 tỉ người.
D. 4,61 tỉ người.
-
Câu 31:
Thảm thực vật chủ yếu ở đới nóng châu Á là?
A. Rừng thưa và rừng rụng lá.
B. Thảo nguyên và xa van.
C. Rừng lá cứng và rừng rụng lá.
D. Rừng nhiệt đới.
-
Câu 32:
Vì sao mạng lưới sông ngòi khu vực Tây Nam Á và Trung Á kém phát triển?
A. Do có nhiều sa mạc.
B. Do có khí hậu lục địa khô hạn.
C. Do có nhiều núi cao.
D. Do có ít rừng.
-
Câu 33:
Yếu tố tự nhiên nào tạo điều kiện để châu Á phát triển thủy điện, du lịch, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản, giao thông đường thủy?
A. Biển.
B. Hồ.
C. Suối.
D. Sông ngòi.
-
Câu 34:
Khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở?
A. Phía bắc và nam.
B. Phía đông và đông nam.
C. Phía Tây Nam Á.
D. Trung Á.
-
Câu 35:
Kiểu khí hậu phổ biến ở châu Á là?
A. Gió mùa và lục địa.
B. Gió mùa và hải dương.
C. Hải dương và lục địa.
D. Lục địa và núi cao.
-
Câu 36:
Tài nguyên khoáng sản quan trong nhất ở châu Á là?
A. Sắt, crôm, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. Dầu mỏ, than đá, sắt, man-gan, đồng, khí tự nhiên.
C. Dầu mỏ, than đá.
D. Sắt, dầu mỏ.
-
Câu 37:
Sơn nguyên nào ở châu Á to lớn bật nhất thế giới?
A. Tây Tạng.
B. Mông Cổ.
C. Đê Can.
D. Trung Xi-bia.
-
Câu 38:
Khu vực núi, cao nguyên và sơn nguyên chiếm mấy phần diện tích lãnh thổ châu Á?
A. 1/2.
B. 2/3.
C. 2/4.
D. 3/4.
-
Câu 39:
Địa hình có nhiều hệ thống núi, cao nguyên, sơn nguyên đồ sộ và nhiều đồng bằng rộng bậc nhất thế giới là địa hình của châu lục nào?
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Phi.
D. Châu Mỹ.
-
Câu 40:
Ý nào sau đây không đúng khi nói về địa hình châu Á?
A. Địa hình châu Á rất đa dạng.
B. Có núi và sơn nguyên cao, đồ sộ.
C. Bề mặt địa hình bị chia cắt mạnh mẽ.
D. Cao nguyên và đồng bằng nhỏ hẹp.
-
Câu 41:
Châu Á không tiếp giáp với đại dương nào?
A. Bắc Băng Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương.
-
Câu 42:
Phần lãnh thổ trên đất liền của châu Á kéo dài từ?
A. Cực bắc đến cực nam.
B. Cận cực bắc tới xích đạo.
C. Cận cực bắc đến chí tuyến nam.
D. Cận cực Bắc đến chí tuyến bắc.
-
Câu 43:
Châu Á có hình dạng?
A. Dạng tròn.
B. Dạng vuông.
C. Dạng khối.
D. Dạng chữ nhật.
-
Câu 44:
Diện tích của châu Á tính cả các đảo là?
A. 44,1 triệu km2.
B. 41,4 triệu km2.
C. 44,4 triệu km2.
D. 44,3 triệu km2.
-
Câu 45:
Châu lục nào có diện tích rộng lớn nhất thế giới?
A. Châu Á.
B. Châu Phi.
C. Châu Mỹ.
D. Châu Âu.
-
Câu 46:
Đông Nam Á là khu vực chịu nhiều ảnh hưởng của các cơn bão nhiệt đới là do đâu?
A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và phần lớn tiếp giáp biển Đông.
B. Hướng địa hình Bắc - Nam và Tây Bắc - Đông Nam.
C. Ảnh hưởng biến đổi khí hậu toàn cầu.
D. Địa hình thấp nhiều sơn nguyên, cao nguyên.
-
Câu 47:
Tại sao phần Tây đất liền (gồm lãnh thổ Mông Cổ và tây Trung Quốc) quanh năm khô hạn?
A. Do địa hình cao.
B. Nằm sâu trong nội địa.
C. Điều kiện khí hậu khô.
D. Gần dòng biển lạnh.
-
Câu 48:
Vì sao khu vực Nam Á cùng vĩ độ với Việt Nam nhưng lại có mùa đông ấm hơn?
A. Khu vực Nam Á có đường bờ biển dài hơn
B. Khu vực Nam Á có dạng hình khối còn lãnh thổ Việt Nam có bề ngang hẹp
C. Khu vực Nam Á chịu ảnh hưởng bởi gió mùa Tây Nam nên nóng hơn về mùa hạ và ấm hơn về mùa đông
D. Dãy Hi-ma-lay-a cao nên có tác dụng chắn khối không khí lạnh từ Trung Á tràn xuống làm cho Nam Á ấm hơn về mùa đông
-
Câu 49:
Dãy Hi-ma-lay-a có ảnh hưởng như thế nào đến khí hậu Nam Á?
A. Đón các khối khí lạnh vào mùa đông, chắn các khối khí mùa hạ vào Nam Á
B. Ngăn chặn ảnh hưởng của gió mùa ảnh hưởng tới Nam Á
C. Chặn các khối khí vào mùa đông tràn xuống, đón gió mùa hạ gây mưa cho sườn núi phía Nam
D. Gây ra hiệu ứng gió phơn khô nóng vào mùa hạ cho Nam Á
-
Câu 50:
Tại sao cảnh quan tự nhiên của Tây Á phần lớn là bán hoang mạc và bán hoang mạc?
A. Do địa hình cao.
B. Nằm sâu trong nội địa.
C. Điều kiện khí hậu khô.
D. Gần dòng biển lạnh.