Trắc nghiệm Thạch quyển, thuyết kiến tạo mảng Địa Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Những vùng bất ổn của Trái Đất được nhận xét thường nằm ở
A. trên các lục địa.
B. giữa các đại dương.
C. các vùng gần cực.
D. vùng tiếp xúc các mảng kiến tạo.
-
Câu 2:
So với vỏ lục địa thì vỏ đại dương được nhận xét có
A. độ dày lớn hơn, không có tầng granit.
B. độ dày nhỏ hơn, có tầng granit.
C. độ dày lớn hơn, có tầng granit.
D. độ dày nhỏ hơn, không có tầng granit.
-
Câu 3:
Điểm khác nhau về cấu tạo của lớp vỏ lục địa và vỏ đại dương được nhận xét là
A. Lớp vỏ lục địa dày hơn vỏ đại dương
B. Vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan, vỏ lục địa chủ yếu bằng granit.
C. Lớp vỏ đại dương chiếm diện tích lớn hơn lớp vỏ lục địa.
D. Vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan, vỏ lục địa chủ yếu bằng trầm tích.
-
Câu 4:
Lớp nào sau đây của Trái Đất được nhận xét chứa các loại kim loại nặng?
A. Lớp vỏ Trái Đất
B. Manti dưới.
C. Manti trên.
D. Nhân Trái Đất.
-
Câu 5:
Đặc điểm nào sau đây được nhận xét không thuộc tầng đá trầm tích:
A. Do các vật liệu vụn, nhỏ bị nén chặt tạo thành
B. Phân bố thành một lớp liên tục
C. Có nơi mỏng, nơi dày
D. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ Trái Đất
-
Câu 6:
Theo thứ tự từ trên xuống, các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất được nhận xét lần lượt là:
A. Tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan .
B. Tầng đá trầm tích, tầng badan, tầng granit .
C. Tầng granit, tầng đá trầm tích, tầng badan.
D. Tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng granit.
-
Câu 7:
Đặc điểm nào được nhận xét không đúng với lớp Manti trên?
A. Ở trạng thái quánh dẻo.
B. Cấu tạo bởi các loại đá khác nhau.
C. Ở trạng thái rắn.
D. Rất đậm đặc.
-
Câu 8:
Cơ chế làm cho các mảng kiến tạo có thể dịch chuyển được trên lớp Manti được nhận xét là
A. sự tự quay của Trái Đất theo hướng từ tây sang đông.
B. sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.
C. sự tự quay của Trái Đất và sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
D. sự hoạt động của các dòng đối lưu vật chất nóng chảy trong lòng Trái Đất.
-
Câu 9:
Vật chất ở nhân Trái Đất được nhận xét có đặc điểm
A. là những chất khí có tính phóng xạ cao.
B. là những phi kim loại có tính cơ động cao.
C. là những kim loại nhẹ, vật chất ở trạng thái hạt.
D. là những kim loại nặng, nhân ngoài vật chất lỏng, nhân trong vật chất rắn.
-
Câu 10:
Cấu trúc Trái Đất gồm 3 lớp, từ ngoài vào trong được nhận xét gồm:
A. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong.
B. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.
C. lớp nhân trong, lớp Manti, lớp vỏ lục địa.
D. lớp Manti, lớp vỏ lục địa, lớp nhân.
-
Câu 11:
Thạch quyển được nhận xét bao gồm:
A. lớp vỏ Trái Đất
B. bộ phận vỏ lục địa và vỏ đại dương.
C. lớp Manti
D. lớp vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti
-
Câu 12:
Đặc điểm nào dưới đây chính xác được cho không phải của lớp nhân Trái Đất:
A. Có độ dày lớn nhất, nhiệt độ và áp suất lớn nhất
B. Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nặng
C. Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn
D. Lớp nhân ngoài có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với lớp nhân trong
-
Câu 13:
Những vùng bất ổn của Trái Đất chính xác được cho thường nằm ở
A. trên các lục địa.
B. giữa các đại dương.
C. các vùng gần cực.
D. vùng tiếp xúc các mảng kiến tạo.
-
Câu 14:
So với vỏ lục địa thì vỏ đại dương chính xác được cho có
A. độ dày lớn hơn, không có tầng granit.
B. độ dày nhỏ hơn, có tầng granit.
C. độ dày lớn hơn, có tầng granit.
D. độ dày nhỏ hơn, không có tầng granit.
-
Câu 15:
Điểm khác nhau về cấu tạo của lớp vỏ lục địa và vỏ đại dương chính xác được cho là
A. Lớp vỏ lục địa dày hơn vỏ đại dương
B. Vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan, vỏ lục địa chủ yếu bằng granit.
C. Lớp vỏ đại dương chiếm diện tích lớn hơn lớp vỏ lục địa.
D. Vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan, vỏ lục địa chủ yếu bằng trầm tích.
-
Câu 16:
Lớp nào sau đây của Trái Đất chính xác được cho chứa các loại kim loại nặng?
A. Lớp vỏ Trái Đất
B. Manti dưới.
C. Manti trên.
D. Nhân Trái Đất.
-
Câu 17:
Đặc điểm nào sau đây chính xác được cho không thuộc tầng đá trầm tích:
A. Do các vật liệu vụn, nhỏ bị nén chặt tạo thành
B. Phân bố thành một lớp liên tục
C. Có nơi mỏng, nơi dày
D. Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ Trái Đất
-
Câu 18:
Theo thứ tự từ trên xuống, các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất lần lượt chính xác được cho là:
A. Tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan .
B. Tầng đá trầm tích, tầng badan, tầng granit .
C. Tầng granit, tầng đá trầm tích, tầng badan.
D. Tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng granit.
-
Câu 19:
Đặc điểm nào dưới đây chính xác được cho là không đúng với lớp Manti trên?
A. Ở trạng thái quánh dẻo.
B. Cấu tạo bởi các loại đá khác nhau.
C. Ở trạng thái rắn.
D. Rất đậm đặc.
-
Câu 20:
Cơ chế làm cho các mảng kiến tạo có thể dịch chuyển được trên lớp Manti chính xác được cho là
A. sự tự quay của Trái Đất theo hướng từ tây sang đông.
B. sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.
C. sự tự quay của Trái Đất và sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
D. sự hoạt động của các dòng đối lưu vật chất nóng chảy trong lòng Trái Đất.
-
Câu 21:
Vật chất ở nhân Trái Đất chính xác được cho là có đặc điểm
A. là những chất khí có tính phóng xạ cao.
B. là những phi kim loại có tính cơ động cao.
C. là những kim loại nhẹ, vật chất ở trạng thái hạt.
D. là những kim loại nặng, nhân ngoài vật chất lỏng, nhân trong vật chất rắn.
-
Câu 22:
Cấu trúc Trái Đất gồm 3 lớp, từ ngoài vào trong chính xác được cho bao gồm:
A. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti trên, lớp nhân trong.
B. lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.
C. lớp nhân trong, lớp Manti, lớp vỏ lục địa.
D. lớp Manti, lớp vỏ lục địa, lớp nhân.
-
Câu 23:
Thạch quyển chính xác được cho bao gồm:
A. lớp vỏ Trái Đất
B. bộ phận vỏ lục địa và vỏ đại dương.
C. lớp Manti
D. lớp vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Manti
-
Câu 24:
Theo nhận định do chịu ảnh hưởng của vận động nâng lên, hạ xuống nên phần lớn lãnh thổ của quốc gia nào dưới đây nằm dưới mực nước biển?
A. Đan Mạch.
B. Thụy Điển.
C. Vướng quốc Anh.
D. Hà Lan.
-
Câu 25:
Thung lũng sông nào ở nước ta theo nhận định được hình thanh do kết quả của hiện tượng đứt gãy?
A. Sông Hồng.
B. Sông Mã.
C. Sông Cả.
D. Sông Chảy.
-
Câu 26:
Nhận định nào dưới đây theo nhận định chưa chính xác?
A. Địa luỹ là bộ phận trồi lên giữa hai đường đứt gãy.
B. Địa luỹ là bộ phận sụt xuống giữa hai đường đứt gãy.
C. Dãy núi Con Voi là 1 địa luỹ điển hình ở Việt Nam.
D. Các dãy địa luỹ thường xuất hiện ở những nơi hiện tượng đứt gãy có cường độ lớn.
-
Câu 27:
Địa hào theo nhận định được hình thành do
A. Một bộ phận địa hình giữa hai đường đứt gãy trồi lên
B. Vận động theo phương thẳng đứng với cường độ mạnh
C. Hiện tượng uốn nếp diễn ra với cường độ mạnh
D. Các lớp đá dịch chuyển ngược hướng nhau theo phương nằm ngang với cường độ lớn.
-
Câu 28:
Nhận định nào dưới đây được đánh giá đúng nhất?
A. Địa luỹ là bộ phận sụt xuống giữa hai đường đứt gãy.
B. Dãy núi Con Voi là 1 địa luỹ điển hình ở Việt Nam.
C. Các dãy địa luỹ xuất hiện ở những nơi đứt gãy diễn ra với cường độ nhỏ.
D. Núi lửa thường tương ứng với địa luỹ.
-
Câu 29:
Theo nhận định các lớp đá dịch chuyển ngược hướng nhau theo phương nằm ngang với cường độ lớn đã tạo ra
A. các đồng bằng rộng lớn.
B. các hoạt động động đất, núi lửa.
C. địa lũy, địa hào, hẻm vực.
D. Nấm đá, hở hàm ếch.
-
Câu 30:
Cơ chế theo nhận định làm cho các mảng kiến tạo có thể dịch chuyển được trên lớp manti là
A. sự tự quay của Trái Đất theo hướng từ Tây sang Đông.
B. sự chuyển động của Trái Đất quanh mặt trời theo hướng ngược chiều kim đồng hồ.
C. sự tự quay của Trái Đất và sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
D. sự hoạt động của các dòng đối lưu vật chất nóng chảy trong lòng Trái Đất.
-
Câu 31:
Theo nhận định hiện tượng biển tiến - biển thoái là vận động của vỏ Trái Đất theo xu hướng nào dưới đây?
A. Theo phương nằm ngang.
B. Theo phương thẳng đứng.
C. Bóc mòn và bồi tụ.
D. Vận chuyển.
-
Câu 32:
Theo nhận định vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá mềm sẽ xảy ra hiện tượng nào dưới đây?
A. Biển tiến - biển thoái.
B. Uốn nếp.
C. Đứt gãy.
D. Nâng lên.
-
Câu 33:
Vận động của vỏ Trái Đất theo phương thẳng đứng (còn gọi là vận động nâng lên và hạ xuống) theo nhận định có đặc điểm nào dưới đây?
A. xảy ra rất nhanh và trên một diện tích lớn.
B. xảy ra rất nhanh và trên một diện tích nhỏ.
C. xảy ra rất chậm và trên một diện tích lớn.
D. xảy ra rất chậm và trên một diện tích nhỏ.
-
Câu 34:
Theo nhận định vì sao có nguồn nội lực trên Trái Đất?
A. Năng lượng trong sản xuất công nghiệp của con người.
B. Năng lượng sóng, thuỷ triều.
C. Năng lượng của sự phân huỷ các chất phóng xạ.
D. Năng lượng của núi lửa và động đất.
-
Câu 35:
Theo nhận định tác động của nội lực đến địa hình nước ta là
A. Địa hình hướng tây bắc – đông nam và vòng cung.
B. Hình thành 2 vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long.
C. Địa hình có tính phân bậc rõ rệt, thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam.
D. Hiện tượng xói mòn, sạt lở đất diễn ra mạnh mẽ ở vùng đồi núi.
-
Câu 36:
Theo nhận định tại sao lại có chuỗi hồ ở cao nguyên Đông Phi?
A. Vận động nâng lên.
B. Khúc uốn của sông.
C. Vùng trũng của địa hình.
D. Các vận động đứt gãy, tách giãn.
-
Câu 37:
Theo nhận định vì sao có địa hào?
A. Một bộ phận địa hình giữa hai đường đứt gãy bị sụt xuống.
B. Vận động theo phương thẳng đứng với cường độ mạnh.
C. Hiện tượng uốn nếp diễn ra với cường độ mạnh.
D. Các hoạt động phá hủy của con người tạo nên.
-
Câu 38:
Theo nhận định phần lớn lớp Manti cung cấp nguồn năng lượng cho hoạt động nào dưới đây?
A. Sóng thần, biển tiến.
B. Động đất, núi lửa.
C. Núi lửa, sóng thần.
D. Động đất, hẻm vực.
-
Câu 39:
Theo nhận định phần lớn nguồn năng lượng cung cấp cho hoạt động của các vận động kiến tạo là
A. Lớp vỏ Trái Đất.
B. Lớp Manti.
C. Lớp nhân trong.
D. Lớp nhân ngoài.
-
Câu 40:
Ở nước ta, theo nhận định hiện tượng động đất xảy ra mạnh nhất tại khu vực nào?
A. Vùng núi Tây Bắc.
B. Vùng đồng bằng sông Hồng.
C. Vùng núi Đông Bắc.
D. Tây Nguyên.
-
Câu 41:
Ở nước ta, theo nhận định tỉnh nào xảy ra hiện tượng động đất mạnh nhất?
A. Điện Biên.
B. Sơn La.
C. Yên Bái.
D. Hà Giang.
-
Câu 42:
Sự hình thành các mỏ khoáng sản nội sinh theo nhận định là kết quả của hiện tượng nào sau đây?
A. Phun trào măc ma.
B. Biển tiến, biển thoái.
C. Lắng đọng trầm tích.
D. Khoáng sản tự sinh ra ở trong lòng Trái Đất.
-
Câu 43:
Sự phun trào mắc ma theo nhận định đã hình thành nên
A. các vùng đồng bằng phì nhiêu.
B. các mỏ khoáng sản ngoại sinh.
C. các mỏ khoáng sản nội sinh.
D. các vùng bán bình nguyên rộng lớn.
-
Câu 44:
Đặc điểm nào dưới đây theo nhận định không phải của lớp nhân Trái Đất?
A. Có độ dày lớn nhất, nhiệt độ và áp suất lớn nhất.
B. Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nặng.
C. Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn.
D. Lớp nhân ngoài có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với lớp nhân trong.
-
Câu 45:
Dãy núi trẻ An – đet ở Nam Mĩ theo nhận định được hình thành do sự tiếp xúc của 2 mảng kiến tạo nào dưới đây?
A. Mảng Nam Mĩ và mảng Bắc Mĩ.
B. Mảng Nam Mĩ và mảng Na – zca.
C. Mảng Nam Mĩ và mảng Thái Bình Dương.
D. Mảng Nam Mĩ và mảng Phi.
-
Câu 46:
Theo nhận định tại sao ở châu Á lại hình thành dãy núi trẻ Hi – ma – lay – a?
A. Sự đụng độ giữa mảng Thái Bình Dương với mảng Âu – Á.
B. Sự đụng độ giữa mảng Ấn Độ - Australia với mảng Âu – Á.
C. Sự đụng độ giữ mảng Phi với mảng Âu – Á.
D. Sự đụng độ giữa mẩng Bắc Mĩ với mảng Âu – Á.
-
Câu 47:
Đặc điểm nào dưới đây nhận định là đúng với đặc điểm của lớp nhân Trái Đất?
A. Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nhẹ.
B. Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn và quánh dẻo.
C. Có độ dày nhỏ nhất nhưng nhiệt độ và áp suất lớn nhất.
D. Lớp nhân ngoài có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với lớp nhân trong.
-
Câu 48:
Vùng tiếp xúc các mảng kiến tạo theo nhận định thường là vùng
A. bất ổn của Trái Đất.
B. có nền kinh tế phát triển.
C. có khí hậu khắc nghiệt.
D. tài nguyên hải sản phong phú.
-
Câu 49:
Theo nhận định dãy núi trẻ Rôc – ki ở Bắc Mĩ được hình thành do sự tiếp xúc của 2 mảng kiến tạo nào dưới đây?
A. Mảng Bắc Mĩ và mảng Âu – Á.
B. Mảng Bắc Mĩ và mảng Nam Mĩ.
C. Mảng Bắc Mĩ và mảng Na – zca.
D. Mảng Bắc Mĩ và mảng Thái Bình Dương.
-
Câu 50:
Ở đại dương trong lớp vỏ Trái Đất theo nhận định không có tầng nào dưới đây?
A. Trầm tích.
B. Granit.
C. Badan.
D. Badan và granit.