Trắc nghiệm Tế bào nhân sơ Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Tế bào vi khuẩn được nhận xét có chứa bào quan?
A. Lizoxom
B. Riboxom
C. Trung thể
D. Lưới nội chất
-
Câu 2:
Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ được nhận xét là
A. Ti thể
B. Ribôxôm
C. Lạp thể
D. Trung thể
-
Câu 3:
Tế bào chất là chất dịch keo lỏng hoặc keo đặc. Thành phần của nó được nhận xét bao gồm?
A. Nước, chất hữu cơ
B. Chất vô cơ
C. Cacbohiđrat, NaCl…
D. Nước, chất hữu cơ, chất vô cơ
-
Câu 4:
Chất tế bào của vi khuẩn được nhận xét không có
A. Trương bào và các bào quan có màng bao bọc
B. Các bào quan không có màng bao bọc, tương bào
C. Hệ thống nội màng, tương bào, bào quan có màng bao bọc
D. Hệ thống nội màng, khung tế bào, bào quan có màng bao bọc
-
Câu 5:
Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được nhận xét là cấu tạo từ:
A. Phôtpholipit và prôtêin
B. Phôtpholipit và peptidoglican
C. Prôtêin và peptidoglican
D. Peptidoglican và prôtêin Histon
-
Câu 6:
Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được nhận xét không có
A. Photpholipit
B. Carbonhydrat
C. Protein
D. Colesteron
-
Câu 7:
Chức năng của thành tế bào vi khuẩn được nhận xét là?
A. Giúp vi khuẩn di chuyển
B. Tham gia vào quá trình nhân bào
C. Duy trì hình dạng của tế bào
D. Trao đổi chất với môi trường
-
Câu 8:
Thành tế bào vi khuẩn được nhận xét có vai trò
A. Trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
B. Ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào
C. Liên lạc với các tế bào lân cận
D. Cố định hình dạng của tế bào
-
Câu 9:
Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram âm được nhận xét có màu
A. Nâu
B. Đỏ
C. Xanh
D. Vàng
-
Câu 10:
Khi nhuôm màu bằng phương pháp nhuộm Gram, vi khuẩn gram âm được nhận xét có màu gì?
A. Màu vàng
B. Màu đỏ
C. Màu xanh
D. Màu tím
-
Câu 11:
Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương được nhận xét có màu
A. Đỏ
B. Xanh
C. Tím
D. Vàng
-
Câu 12:
Sự khác nhau của hai nhóm vi khuẩn G- và G+ được nhận xét là ở đặc điểm:
A. Thành peptidoglican
B. Màng sinh chất
C. Tế bào chất
D. Vật chất di truyền
-
Câu 13:
Người ta chia vi khuẩn ra hai loại được nhận xét chính là vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm dựa vào?
A. Cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào
B. Cấu trúc của nhân tế bào
C. Số lượng plasmit trong tế bào chất của vi khuẩn
D. Khả năng chịu nhiệt của vi khuẩn
-
Câu 14:
Yếu tố để phân chia vi khuẩn thành 2 loại Gram dương và Gram âm được nhận xét là cấu trúc và thành phần hoá học của
A. Thành tế bào
B. Màng tế bào
C. Chất tế bào
D. Vùng nhân
-
Câu 15:
Thành tế bào vi khuẩn được nhận xét cấu tạo từ:
A. Peptidoglican
B. Glugican
C. Kitin
D. Pôlisaccarit
-
Câu 16:
Thành tế bào vi khuẩn được nhận xét cấu tạo chủ yếu từ
A. Colesteron
B. Xenlulozơ
C. Peptiđôglican
D. Photpholipit và protein
-
Câu 17:
Tế bào vi khuẩn được nhận xét chính là tế bào nhân sơ vì?
A. Vi khuẩn chưa trong nhân một phân tử ADN dạng vòng
B. Vi khuẩn chưa có màng nhân
C. Vi khuẩn xuất hiện rất sớm
D. Vi khuẩn có cấu trúc đơn bào
-
Câu 18:
Gọi là tế bào nhân sơ được nhận xét vì
A. Chưa có màng bao bọc khối vật chất di truyền
B. Không có vật chất di truyền trong khối tế bào chất
C. Chưa có màng bao bọc khối tế bào chất
D. Không có hệ thống nội màng và các bào quan có màng
-
Câu 19:
Cấu tạo tế bào vi khuẩn được nhận xét KHÔNG có thành phần nào sau đây?
A. Màng sinh chất
B. Ti thể
C. Lông, roi
D. Vỏ nhày
-
Câu 20:
Nhiều vi khuẩn gây bệnh ở người thường có thêm cấu trúc giúp chúng có thể ít bị bạch cầu tiêu diệt hơn. Cấu trúc đó được nhận xét là
A. Lông
B. Roi
C. Vỏ nhầy
D. Màng sinh chất
-
Câu 21:
Ở vi khuẩn màng nhầy được nhận xét có tác dụng:
A. Giảm ma sát khi chuyển động
B. Giữ ẩm cho tế bào
C. Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào
D. Bảo vệ tế bào
-
Câu 22:
Một số loại vi khuẩn gây bệnh ở người, bên ngoài thành tế bào được nhận xét còn có lớp vỏ nhầy giúp nó
A. Dễ di chuyển
B. Dễ thực hiên trao đổi chất
C. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt
D. Không bị tiêu diệt bởi thuốc kháng sinh
-
Câu 23:
Màng nhầy được nhận xét có bản chất là:
A. Các lipit
B. Các prôtêin
C. Các axit nuclêic
D. Cacbohiđrat
-
Câu 24:
Màng nhầy được nhận xét có thành phần:
A. Các protein giàu liên kết disunfua
B. Các canxi
C. Các axit dipicolinic
D. Tất cả các thành phần trên
-
Câu 25:
Đặc điểm nào chỉ có ở lông của sinh vật nhân sơ mà được nhận xét không có ở roi
A. Có bản chất là protein
B. Có vai trò trong giao phối ở sinh vật nhân sơ
C. Có số lượng nhiều
D. Cả B và C
-
Câu 26:
Lông của sinh vật nhân sơ được nhận xét có đặc điểm nào giống với roi
A. Có bản chất là protein
B. Có vai trò trong giao phối ở sinh vật nhân sơ
C. Có số lượng nhiều
D. Cả A và C
-
Câu 27:
Roi của sinh vật nhân sơ được nhận xét có đặc điểm nào sau đây
A. Là cơ quan vận động của tế bào. Bản chất là protein
B. Có thể chuyển động lượn sóng hoặc xoáy trôn ốc
C. Bắt đầu từ màng sinh chất thò dài ra ngoài
D. Cả A, B và C
-
Câu 28:
Roi của sinh vật nhân sơ được nhận xét không có đặc điểm nào sau đây
A. Là cơ quan vận động của tế bào
B. Bắt đầu từ màng sinh chất thò dài ra ngoài
C. Bản chất là polisaccarit
D. Có thể chuyển động lượn sóng hoặc xoáy trôn ốc
-
Câu 29:
Các thành phần được nhận xét không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
A. Màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân
B. Vùng nhân, tế bào chất, roi, lông
C. Vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông
D. Vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi
-
Câu 30:
Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính được nhận xét là
A. Thành tế bào, màng sinh chất, nhân
B. Thành tế bào, tế bào chất, nhân
C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân
D. Màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân
-
Câu 31:
Các thành phần được nhận xét bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ
A. Thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy
B. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
C. Màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bảo chất
D. Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi
-
Câu 32:
Kích thước nhỏ được nhận xét đem lại ưu thế gì cho vi khuẩn?
A. Tỷ lệ S/V lớn nên vi khuẩn trao đổi chất với môi trường nhanh
B. Tỷ lệ S/V nhỏ giúp vi khuẩn hạn chế mất năng lượng khi hoạt động
C. Kẻ thù khó phát hiện
D. Dễ xâm nhập vào tế bào vật chủ do tế bào vật chủ có kích thước lớn hơn tế bào vi khuẩn
-
Câu 33:
Kích thước nhỏ được nhận xét đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?
A. Giúp tế bào trao đổi chất với môi trường một cách nhanh chóng
B. Giúp sự khuếch tán các chất từ nơi này đến nơi kia trong tế bào cũng diễn ra nhanh hơn
C. Giúp di chuyển nhanh hơn và dễ dàng kiếm ăn trong môi trường kí sinh
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 34:
Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản được nhận xét giúp chúng
A. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ
B. Có tỷ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn
C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
D. Tiêu tốn ít thức ăn
-
Câu 35:
Được nhận xét có bao nhiêu đặc điểm dưới đây là chung cho các vi khuẩn?
(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh
(2) Đa số là sinh vật đơn bào, một số đa bào.
(3) Kích thước nhỏ, tỉ lệ S/V lớn, chuyển hóa vật chất nhanh chóng.
(4) Tế bào chất chứa bào quan duy nhất là riboxom
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 36:
Đặc điểm không có ở tế bào nhân sơ được nhận xét là
A. Thành tế bào cấu tạo chủ yếu là chitin (kitin)
B. Kích thước nhỏ nên sinh trưởng, sinh sản nhanh
C. Chưa có hệ thống nội màng, chưa có màng nhân
D. Bào quan không có màng bao bọc
-
Câu 37:
Cho các ý sau?
(1) Kích thước nhỏ
(2) các bào quan có màng bao bọc
(3) Không có hệ thống nội màng
(4) Thành tế bào bằng pepridoglican
(5) Nhân có màng bao bọc
(6) Tế bào chất có chứa plasmit
Trong các ý trên những ý nào được nhận xét là đặc điểm của các tế bào vi khuẩn?
A. (2), (3), (4), (5), (6)
B. (1), (3), (4), (6)
C. (1), (2), (3), (4), (6)
D. (1), (2), (3), (4), (5)
-
Câu 38:
Cho các đặc điểm sau:
(1) Chưa có nhân hoàn chỉnh
(2) Không có nhiều loại bào quan
(3) Tế bào chất không có hệ thống nội màng
(4) Thành tế bào được cấu tạo bởi glicogen
(5) Kích thước lớn, dao động từ 1 - 5μm.
Được nhận xét có bao nhiêu đặc điểm nói lên cấu trúc của tế bào nhân sơ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 39:
Những đặc điểm nào sau đây được nhận xét có ở tất cả các loại vi khuẩn:
1. Có kích thước bé.
2. Sống kí sinh và gây bệnh.
3. Cơ thể chỉ có 1 tế bào.
4. Chưa có nhân chính thức.
5. Sinh sản rất nhanh.
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4, 5
C. 1, 2, 3, 5
D. 1, 2, 4, 5
-
Câu 40:
Sinh vật dưới có cấu tạo tế bào nhân sơ được nhận xét là :
A. Vi khuẩn lam
B. Nấm
C. Tảo
D. Động vật nguyên sinh
-
Câu 41:
Sinh vật nhân sơ được nhận xét bao gồm các nhóm:
A. Vi khuẩn và virut
B. Vi khuẩn và động vật nguyên sinh
C. Vi khuẩn và vi khuẩn cổ
D. Vi khuẩn và nấm đơn bào
-
Câu 42:
Tất cả các cấu trúc này được tìm thấy trong tất cả các tế bào nhân sơ NGOẠI TRỪ
A. ribôxôm.
B. tế bào chất.
C. nhân tế bào.
D. màng sinh chất.
-
Câu 43:
Đặc điểm nào sau đây không phải là sự khác biệt giữa tiêm mao và trùng roi?
A. Lông mao ngắn; roi có dạng sợi dài
B. Nexin có trong lông mao; Nexin không có trong lông roi
C. Axoneme có trong lông mao; Axoneme không có trong roi
D. Chuyển động quay nhanh của roi; Quét chuyển động chậm của lông mao
-
Câu 44:
Điều nào sau đây không đúng về màng sinh chất, tiên mao và roi?
A. Bộ xương là mạng lưới cấu trúc protein nhỏ trong tế bào chất và chủ yếu chứa các vi sợi và vi ống
B. Các vi ống được cấu tạo bởi protein actin và các vi ống được cấu tạo bởi protein tubulin
C. Các lông mao có với số lượng lớn trong cơ thể và chỉ có một hoặc hai roi có trong một sinh vật
D. Cả hai roi và lông mao đều giúp di chuyển của sinh vật
-
Câu 45:
Lông mao và roi là
A. các sợi trung gian
B. các vi sợi
C. các vi ống
D. các phospholipid
-
Câu 46:
Ciliopathies lần đầu tiên được xác định ở các sinh vật mô hình
A. C. elegans
B. Drososphila
C. Mus musculus
D. Arabidopsis thaliana
-
Câu 47:
Sinh vật nhân sơ là những sinh vật sống thiếu
A. khả năng tự chế biến thức ăn.
B. một cấu trúc nhân.
C. khả năng sống trong môi trường khắc nghiệt.
D. DNA.
-
Câu 48:
Thành tế bào bên trong xoắn khuẩn được tạo thành từ
A. Pectin
B. Xenluloza
C. Chitin
D. Lipid
-
Câu 49:
Các yếu tố giúp bào tử chống chịu với điều kiện ngoại cảnh:
A. phức hợp acid dipicolinic-calcium.
B. nước trong bào tử ở dạng liên kết.
C. các enzyme và chất hoạt động sinh học ở trạng thái không hoạt động.
D. tất cả đều đúng
-
Câu 50:
Trong hình thức sinh sản phân đôi của vi khuẩn, meezoxom có vai trò
A. Điểm để chất dinh dưỡng tập trung và dính vào
B. Điểm tựa để ADN đính vào
C. Điểm tựa để ADN đính vào
D. Điểm để tế bào vi khuẩn tăng kích thước