Trắc nghiệm Sự hình thành trái đất, vỏ trái đất và vật liệu cấu tạo của vỏ trái đất Địa Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Theo em thiên thể nào sau đây hiện nay không được công nhận là hành tinh của Hệ Mặt Trời?
A. Thổ tinh.
B. Thiên Vương tinh.
C. Diêm Vương tinh.
D. Kim tinh.
-
Câu 2:
Thiên thể nào sau đây hiện nay chính xác không được công nhận là hành tinh của Hệ Mặt Trời?
A. Thiên Vương tinh.
B. Diêm Vương tinh.
C. Kim tinh.
D. Thổ tinh.
-
Câu 3:
Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân ngoài Trái Đất?
A. Vật chất rắn.
B. Nhiều Ni, Fe.
C. Nhiệt độ rất cao.
D. Áp suất rất lớn.
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân trong Trái Đất?
A. Áp suất rất lớn.
B. Vật chất lỏng.
C. Nhiệt độ rất cao.
D. Nhiều Ni, Fe.
-
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp Manti trên?
A. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.
B. Có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900 km.
C. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.
D. Không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo.
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp vỏ Trái Đất?
A. Dày không đều, cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau.
B. Trên cùng là đá ba dan, dưới cùng là đá trầm tích.
C. Giới hạn vỏ Trái Đất không trùng với thạch quyển.
D. Vỏ cứng, mỏng, độ dày ở đại dương khoảng 5 km.
-
Câu 7:
Hệ Mặt Trời là
A. dải Ngân Hà chứa các hành tinh, các ngôi sao.
B. một tập hợp các thiên thể trong Dải Ngân Hà.
C. khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà.
D. một tập hợp của rất nhiều ngôi sao và vệ tinh.
-
Câu 8:
Hệ Mặt Trời gồm có Mặt trời ở trung tâm cùng với các
A. hành tinh, vệ tinh, vũ trụ, các thiên thạch và các đám bụi khí.
B. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch, bụi và các thiên hà.
C. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch và các đám bụi khí.
D. hành tinh, vệ tinh, sao chổi, thiên thạch, khí và Dải Ngân Hà.
-
Câu 9:
Cấu trúc của Trái Đất gồm các lớp nào sau đây?
A. Vỏ đại dương, Manti trên, nhân Trái Đất.
B. Vỏ đại dương, lớp Manti, nhân Trái Đất.
C. Vỏ lục địa, lớp Manti, nhân Trái Đất.
D. Vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất.
-
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về Vũ trụ?
A. Là khoảng không gian vô tận chứa các ngôi sao.
B. Là khoảng không gian vô tận chứa các hành tinh.
C. Là khoảng không gian vô tận chứa các vệ tinh.
D. Là khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà.
-
Câu 11:
Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống có sự phát sinh và phát triển là nhờ vào sự tự quay và ở vị trí
A. quá gần so với Mặt Trời.
B. hợp lí so với Mặt Trời.
C. quá xa so với Mặt Trời.
D. vừa phải so với Mặt Trời.
-
Câu 12:
Thiên thể nào sau đây hiện nay không được công nhận là hành tinh của Hệ Mặt Trời?
A. Thiên Vương tinh.
B. Diêm Vương tinh.
C. Kim tinh.
D. Thổ tinh.
-
Câu 13:
Thành phần nào sau đây chiếm thể tích và khối lượng lớn nhất Trái Đất?
A. Lớp vỏ lục địa.
B. Lớp vỏ đại Dương.
C. Nhân Trái Đất.
D. Lớp Manti.
-
Câu 14:
Những vật liệu cấu tạo nên vỏ Trái Đất là
A. khoáng sản và đất.
B. khoáng sản và đá.
C. khoáng vật và đất.
D. khoáng vật và đá.
-
Câu 15:
Dựa vào tiêu chí nào sau đây để phân chia vỏ Trái Đất thành vỏ lục địa và vỏ đại dương?
A. Sự phân chia của các tầng.
B. Đặc tính vật chất, độ dẻo.
C. Đặc điểm nhiệt độ lớp đá.
D. Cấu tạo địa chất, độ dày.
-
Câu 16:
Theo em cấu tạo của lớp vỏ lục địa và vỏ đại dương có điểm khác nhau cơ bản là
A. lớp vỏ đại dương chiếm diện tích lớn và phân bố rộng hơn lớp vỏ lục địa.
B. lớp vỏ lục địa mỏng hơn lớp vỏ đại dương nhưng có thêm tầng đá granit.
C. vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng trầm tích, vỏ lục địa chủ yếu là badan.
D. vỏ đại dương cấu tạo chủ yếu bằng badan, vỏ lục địa chủ yếu bằng granit.
-
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân ngoài Trái Đất?
A. Vật chất rắn.
B. Nhiệt độ rất cao.
C. Nhiều Ni, Fe.
D. Áp suất rất lớn.
-
Câu 18:
Thạch quyển được hợp thành bởi lớp vỏ Trái Đất và
A. phần dưới của lớp Manti.
B. nhân trong của Trái Đất.
C. nhân ngoài của Trái Đất.
D. phần trên của lớp Manti.
-
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp vỏ Trái Đất?
A. Giới hạn vỏ Trái Đất không trùng với thạch quyển.
B. Trên cùng là đá ba dan, dưới cùng là đá trầm tích.
C. Vỏ cứng, mỏng, độ dày ở đại dương khoảng 5 km.
D. Dày không đều, cấu tạo bởi các tầng đá khác nhau.
-
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân trong Trái Đất?
A. Vật chất lỏng.
B. Nhiều Ni, Fe.
C. Nhiệt độ rất cao.
D. Áp suất rất lớn.
-
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây không đúng với lớp Manti trên?
A. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.
B. Không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo.
C. Có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900 km.
D. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.
-
Câu 22:
Theo em phát biểu nào sau đây đúng với lớp Manti dưới?
A. Vật chất không lỏng mà ở trạng thái rắn.
B. Có vị trí ở độ sâu từ 2900 đến 5100 km.
C. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng.
D. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển.
-
Câu 23:
Theo thứ tự từ dưới lên, các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất lần lượt là
A. tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng granit.
B. tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan.
C. tầng badan, tầng granit, tầng đá trầm tích.
D. tầng granit, Tầng đá trầm tích, tầng badan.
-
Câu 24:
Lớp vỏ đại Dương được cấu tạo chủ yếu bởi tầng đá
A. badan và trầm tích.
B. badan và biến chất.
C. badan và granit.
D. trầm tích và granit.
-
Câu 25:
Điểm khác nhau giữa lớp vỏ đại Dương với lớp vỏ lục địa ở chỗ
A. tầng granit rất mỏng.
B. không có tầng đá granit.
C. không có tầng đá trầm tích.
D. có một ít tầng trầm tích.
-
Câu 26:
Tên gọi của vỏ Trái Đất và phần trên của lớp Manti được cấu tạo bởi các loại đá khác nhau?
A. sinh quyển.
B. thủy quyển.
C. khí quyển.
D. thạch quyển.
-
Câu 27:
Tên gọi khác của nhân Trái Đất là?
A. Sima.
B. SiAl.
C. Magiê.
D. Nife.
-
Câu 28:
Theo em vỏ Trái Đất ở đại dương có độ dày là
A. 50km.
B. 70km.
C. 90km.
D. 30km.
-
Câu 29:
Theo em nền của các lục địa được cấu tạo chủ yếu bởi tầng đá nào sau đây?
A. Badan.
B. Trầm tích.
C. Biến chất.
D. Granit.
-
Câu 30:
Theo em cấu trúc của Trái Đất theo thứ tự từ trong ra ngoài gồm có các lớp
A. nhân, lớp Manti, vỏ lục địa, vỏ đại Dương.
B. nhân, lớp Manti, vỏ đại Dương, vỏ lục địa.
C. nhân, vỏ lục địa, lớp Manti, vỏ đại Dương.
D. nhân, vỏ đại Dương, vỏ lục địa, lớp manti.
-
Câu 31:
Người ta dựa chủ yếu vào yếu tố nào để biết được cấu trúc của Trái Đất
A. sự thay đổi của các sóng địa chấn.
B. kết quả nghiên cứu ở đáy biển sâu.
C. nguồn gốc hình thành của Trái Đất.
D. những mũi khoan sâu trong lòng đất.
-
Câu 32:
Tầng đá nào chủ yếu cấu tạo nên lớp vỏ đại Dương?
A. badan và granit
B. badan và biến chất
C. trầm tích và granit
D. badan và trầm tích
-
Câu 33:
Đặc điểm khác nhau của lớp vỏ đại Dương với lớp vỏ lục địa?
A. có một ít tầng trầm tích
B. không có tầng đá trầm tích
C. tầng granit rất mỏng
D. không có tầng đá granit
-
Câu 34:
Hãy xếp các tầng đá theo thứ tự từ trên xuống dưới của lớp vỏ lục địa ?
A. badan, trầm tích, granit
B. trầm tích, granit, badan
C. trầm tích, badan, granit
D. granit, badan, trầm tích
-
Câu 35:
Em hãy chọn phát biểu không đúng với nhân ngoài Trái Đất?
A. Nhiệt độ rất cao
B. Áp suất rất lớn
C. Nhiều Ni, Fe
D. Vật chất rắn
-
Câu 36:
Theo em thành phần vật chất chủ yếu của lớp vỏ Trái Đất là?
A. magiê và silic
B. sắt và niken
C. sắt và nhôm
D. silic và nhôm
-
Câu 37:
Nhận biết được cấu trúc của Trái Đất, người ta dựa chủ yếu vào?
A. kết quả nghiên cứu ở đáy biển sâu
B. những mũi khoan sâu trong lòng đất
C. sự thay đổi của các sóng địa chấn
D. nguồn gốc hình thành của Trái Đất
-
Câu 38:
Cấu trúc của Trái Đất theo thứ tự từ trong ra ngoài gồm có các lớp?
A. nhân, vỏ đại Dương, vỏ lục địa, lớp manti
B. nhân, lớpManti, vỏ đại Dương, vỏ lục địa
C. nhân, vỏ lục địa, lớp Manti, vỏ đại Dương
D. nhân, lớp Manti, vỏ lục địa, vỏ đại Dương
-
Câu 39:
Độ dày của Vỏ Trái Đất ở lục địa là?
A. 90km
B. 70km
C. 30km
D. 50km
-
Câu 40:
Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng với lớp Manti dưới?
A. Vật chất không lỏng mà ở trạng thái rắn
B. Có vị trí ở độ sâu từ 2900 đến 5100 km
C. Cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển
D. Hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng
-
Câu 41:
Yếu tố nào cùng lớp vỏ Trái Đất hợp thành Thạch quyển?
A. nhân trong của Trái Đất
B. phần dưới của lớp Manti
C. nhân ngoài của Trái Đất
D. phần trên của lớp Manti
-
Câu 42:
Theo bạn đặc điểm của lớp Manti dưới là?
A. cùng với vỏ Trái Đất thành thạch quyển
B. không lỏng mà ở trạng thái quánh dẻo
C. hợp với vỏ Trái Đất thành lớp vỏ cứng
D. có vị trí ở độ sâu từ 700 đến 2900 km
-
Câu 43:
Tên gọi khác của Nhân Trái Đất là?
A. Magiê
B. Nife
C. SiAl
D. Sima
-
Câu 44:
Độ dày của vỏ Trái Đất ở đại dương là?
A. 50km
B. 5km
C. 30km
D. 15km
-
Câu 45:
Tên gọi của Ranh giới giữa vỏ Trái Đất và manti là ?
A. mặt Mô-hô
B. tầng đối lưu
C. khí quyển
D. tầng badan
-
Câu 46:
Phát biểu nào sau đây không đúng với nhân trong Trái Đất?
A. Nhiều Ni, Fe
B. Vật chất lỏng
C. Áp suất rất lớn
D. Nhiệt độ rất cao
-
Câu 47:
Ý nào sau đây thể hiện tác động tiêu cực của con người tới sự phát triển và phân bố của sinh vật ?
A. Trồng rừng và bảo vệ rừng
B. Thành lập các vườn quốc gia
C. Khai thác quá mức tài nguyên sinh vật
D. Đưa động vật nuôi từ nơi này sang nơi khác
-
Câu 48:
Đất mặn thích hợp trồng những loài cây nào ?
A. Sồi, trắc, gụ
B. Thông, tùng, bạch dương
C. Sú, vẹt, đước
D. Lim, gụ, cẩm lai
-
Câu 49:
Giới hạn phía trên của sinh quyển tiếp giáp với tầng nào ?
A. Tầng ô dôn của khí quyển
B. Tầng bình lưu của khí quyển
C. Tầng giữa của khí quyển
D. Tầng ion của khí quyển
-
Câu 50:
Thời gian hình thành đất được gọi là gì ?
A. Tuổi đất
B. Thổ nhưỡng quyển
C. Độ phì của đất
D. Tuổi địa chất