Trắc nghiệm Sự đa dạng và phương pháp nghiên cứu vi sinh vật Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Muốn xác định typ huyết thanh của vi khuẩn đường ruột cần dựa vào:
A. Tính chất sinh vật hóa học của vi khuẩn.
B. Tính chất nuôi cấy trên môi trường lỏng và đặc của vi khuẩn.
C. Tính chất kháng nguyên của vi khuẩn
D. Tính chất biến dưỡng của vi khuẩn.
-
Câu 2:
Các thành phần của tế bào vi khuẩn đóng vai trò độc lực:
A. Vỏ vi khuẩn.
B. Acid hyaluronic của vi khuẩn.
C. Tryptophanase của vi khuẩn.
D. Catalase của vi khuẩn.
-
Câu 3:
Thành phần nào dưới đây không phải là thành phần cấu tạo của vi khuẩn?
A. Thành tế bào
B. Màng tế bào
C. Chân giả
D. Roi bơi
-
Câu 4:
Dấu hiệu kích thích màng não của sốt rét ác tính:
A. Sốt cao
B. Rối loạn ý thức
C. Nhức đầu, nôn, cổ cứng, Kernick (+), hôn mê…
D. Tiểu ra máu, thiếu máu nặng, trụy tim mạch, suy thận cấp
-
Câu 5:
Biểu hiện rối loạn tưới máu mô ở bệnh nhân sốc nhiễm khuẩn thường có:
A. Mạch nhanh, huyết áp thấp
B. Nổi vân tím và đầu chi lạnh, và tím tái
C. Rối loạn ý thức, kích thích, vật vã, ý thức u ám, sau đó hôn mê
D. Sốt cao dao động , rét run, thở nhanh
-
Câu 6:
Sốt rét ác tính thường có nguy cơ xảy ra ở các điều kiện sau ngoại trừ:
A. Người chưa được chủng ngừa
B. Người lao động nặng ở vùng dịch tễ sốt rét
C. Đang có dịch sốt rét xảy ra
D. Phát hiện muộn và điều trị muộn
-
Câu 7:
Khi bị nhiễm thể tư dưỡng của P.vivax do truyền máu bệnh nhân có thể mắc:
A. Sốt rét ác tính
B. Sốt rét cơn có tái phát xa
C. Không bị bệnh
D. Sốt rét cơn có giai đoạn ủ bệnh ngắn
-
Câu 8:
Bệnh sốt rét do P. vivax có các đặc điểm sau:
A. Thường gây sốt rét nhẹ và thường
B. Thường gây sốt rét nặng
C. Đề kháng với Chloroquin
D. Bệnh thường gây sốt rét ác tính
-
Câu 9:
Tử vong trong sốt rét ác tính thường gặp với tỉ lệ cao ở trường hợp nào sau đây?
A. Sốt rét ác tính thể đa phủ tạng
B. Sốt rét ác tính thể não + tổn thương thêm một phủ tạng
C. Sốt rét ác tính thể não + tổn thương trên hai phủ tạng
D. Tỉ lệ tử vong như nhau trong các trường hợp
-
Câu 10:
Tác nhân gây bệnh sốt rét ác tính thường do:
A. Muỗi Anopheles
B. Muỗi Aedes aegypti
C. Plasmodium falciparum
D. Plasmodium vivax
-
Câu 11:
Cho các ngành sau:
I. Rêu.
II. Động vật nguyên sinh.
III. Thân lỗ.
IV. Ruột khoang.
V. Động vật có dây sống.
Có bao nhiêu ngành thuộc giới Động vật?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 12:
Triệu chứng toàn thân của áp-xe lạnh:
A. Triệu chứng của bệnh lao
B. Xét nghiệm máu có tốc độ lắng máu cao
C. Phản ứng tuberculin dương tính
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Vi khuẩn thương hàn có đặc tính sau, ngọai trừ:
A. Là một trực khuẩn
B. Vi khuẩn nội bào bắt buộc
C. Sống lâu ở môi trường bên ngoài
D. Ái khí và kỵ khí tuỳ nghi
-
Câu 14:
Tính chất nào không đúng đối với Pneumococci:
A. Dễ bị ly giải bởi muối mật
B. Xếp thành từng đôi hình ngọn giáo
C. Dạng S có nang và không gây bệnh
D. Là vi khuẩn kỵ khí tùy nghi
-
Câu 15:
Độc tố vi khuẩn tả có tác dụng:
A. Bong tế bào niêm mạc ruột non
B. Tăng tiết nước vào trong lòng ruột non
C. Tăng thải Na+, Cl-, HCO3 -
D. Tăng tái hấp thu nước ở ruột già
-
Câu 16:
Hạ đường huyết trong bệnh ho gà gặp ở trẻ nhỏ do yếu tố nào:
A. Trẻ có cơn ho kéo dài.
B. Do độc tố kích hoạt làm tăng tiết insuline.
C. Do kháng sinh Erythromycine đang điều trị.
D. Do hậu quả của sự tăng bạch cầu lympho.
-
Câu 17:
Yếu tố nào vừa là kháng nguyên vừa là độc tố của vi khuẩn ho gà:
A. Kháng nguyên thân
B. Nội độc tố LPS
C. Adenylcyclase
D. Độc tố ho gà (pertussis toxin)
-
Câu 18:
Yếu tố nào sau đây là kháng nguyên của vi khuẩn ho gà:
A. Sợi ngưng kết hồng cầu
B. Nội độc tố Lipopolysaccaride
C. Adenylcyclase
D. Độc tố tế bào khí quản
-
Câu 19:
Độc tố gây ngộ độc thức ăn do tụ cầu vàng là:
A. Ngoại độc tố
B. Độc tố làm tan sợi huyết
C. Độc tố huỷ bạch cầu
D. Độc tố ruột
-
Câu 20:
Về tiến triển của áp-xe nóng, câu nào sau đây đúng?
A. Có thể phát hiện dấu chuyển sóng ở giai đoạn viêm lan tỏa
B. Ở vùng đùi dấu chuyển sóng chỉ có khi tìm theo chiều dọc của thớ cơ thẳng đùi
C. Đau từng cơn tăng dần là triệu chứng của giai đoạn viêm lan tỏa
D. Ở giai đoạn tụ mủ, cơn đau tăng thêm làm bệnh nhân mất ngủ
-
Câu 21:
Dấu hiệu “co cứng thành bụng” có tính chất:
A. Tồn tại khách quan ngoài ý muốn của bệnh nhân
B. Sờ ấn vào làm bệnh nhân đau
C. Thường gặp trong bệnh ruột thừa viêm cấp chưa có biến chứng
D. A và B đúng
-
Câu 22:
Bệnh uốn ván đặc trưng bởi:
A. Cơn co cứng, co giật cơ trơn
B. Cơn co cứng, co giật cơ tim
C. Cơn co cứng, co giật cơ vân
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Triệu chứng đặc hiệu trong thời kỳ khởi phát của bệnh uốn ván có đặc điểm:
A. Không có triệu chứng
B. Co cứng toàn thân
C. Cứng cổ, cứng gáy, uống nước sặc
D. Cứng hàm, bệnh nhân khó nói, khó há miệng, khó nuốt
-
Câu 24:
Triệu chứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván có đặc điểm:
A. Co cứng cơ trơn: cơ ống tiêu hóa, cơ vòng hậu môn làm bệnh nhân tiêu tiểu mất tự chủ
B. Co cứng cơ vân: cơ hàm, cơ mặt co cứng làm bệnh nhân nhăn mặt, nhe răng
C. Co cứng cơ tim: tim đập không đều, hỗn loạn làm bệnh nhân nặng ngực, đau ngực
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Cơn co cứng trong thời kỳ toàn phát của bệnh uốn ván kéo dài:
A. 1 – 5 giây
B. 5 – 10 giây
C. 10 – 15 giây
D. 15 – 20 giây
-
Câu 26:
Tại điểm X nọ ở Alưới, xét nghiệm máu bệnh nhân mới có cơn sốt đầu tiên, sẽ thấy:
A. Thể tư dưỡng non
B. Thể phân chia
C. Thể giao bào
D. Thể tư dưỡng và thể giao bào
-
Câu 27:
Khi được truyền máu có thể giao bào của P.falciparum, người nhận máu sẽ bị:
A. Sốt rét cơn
B. Sốt rét có biến chứng
C. Sốt rét tái phát
D. Không bị sốt rét
-
Câu 28:
Quá trình lây truyền bệnh sốt rét gồm có:
A. Nguồn bệnh là người mang giao bào KSTSR trong máu, muỗi anopheles cái và cơ thể cảm thụ
B. Người bệnh SR lâm sàng, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ
C. Người mang KSTSR ở giai đoạn ủ bệnh, muỗi anopheles và cơ thể cảm thụ
D. Người bệnh SR lâm sàng, muỗi anopheles và người miễn dịch tự nhiên đối với SR
-
Câu 29:
Thể phân chia trong hồng cầu của KSTSR có các đặc điểm sau:
A. Tất cả phát triển thành thể giao bào
B. Phá vỡ hồng cầu giải phóng mảnh trùng
C. Là thể gây nhiễm cho muỗi
D. Tồn tại trong máu lâu gây sốt rét tái phát xa
-
Câu 30:
Giao bào của KSTSR:
A. Gây bệnh sốt rét do truyền máu
B. Gây nhiễm cho muỗi
C. Xuất hiện trong máu cùng lần với thể tư dưỡng
D. Không thể diệt được bằng thuốc
-
Câu 31:
Người bệnh SR có thể lây truyền bệnh SR cho người khác ngoại trừ:
A. Người mang thể giao bào của KSTSR trong máu
B. Người bệnh
C. Người lành mang mầm bệnh
D. Bệnh nhân SR đang ở thời kỳ ủ bệnh
-
Câu 32:
Kháng nguyên nào sau đây của vi khuẩn thương hàn có bản chất là lipopolysaccharide:
A. H
B. Vi
C. O
D. Dublin
-
Câu 33:
Pneumococci có các đặc điểm sau trừ một:
A. Có thể vào máu qua đường bạch huyết ở phổi
B. Kháng sinh điều trị thường là Penicillin
C. Kháng nguyên nang là Carbohydrate C
D. Có cho phản ứng phồng nang
-
Câu 34:
Kháng nguyên nang H.influenaze có bao nhiêu týp:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
-
Câu 35:
Chọn câu sai. Liên quan đến kháng nguyên của tụ cầu vàng:
A. Teichoic acid là kháng nguyên ngưng kết
B. Protein A là kháng nguyên bề mặt vách vi khuẩn
C. Teichoic acid không phải là kháng nguyên O
D. Polysaccharide là kháng nguyên nang
-
Câu 36:
Cơ chế gây độc tế bào đích trong đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào:
A. không có sự tham gia của bổ thể, vì bổ thể là một cơ chế miễn dịch không đặc hiệu, trong khi đó đáp ứng miễn dịch tế bào kiểu gây độc tế bào là một cơ chế miễn dịch đặc hiệu
B. không có sự tham gia của bổ thể, vì không có sự tham gia của kháng thể đặc hiệu, do đó không có hiện tượng cố định bổ thể
C. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể có tác dụng gây độc tế bào đích
D. có sự tham gia của bổ thể, trong đó bổ thể không có tác dụng gây độc tế bào đích, mà tác dụng này do lympho bào Tc thực hiện
-
Câu 37:
Type Shigella gây bệnh nặng nhất là:
A. Shigella dysenteriae 1
B. Shigella dysenteriae 10
C. Shigella flexnerie 2
D. Shigella boydii 2
-
Câu 38:
Thành phần cấu tạo hóa học nào của vách tế bào trực khuẩn lao có tác dụng gây độc cho tế bào bạch cầu:
A. Protein
B. Polysaccharide
C. Yếu tố tạo thừng
D. Lipid
-
Câu 39:
Shigella dysenteriae có các độc tố sau:
A. Nội độc tố và ngoại độc tố ruột
B. Nội độc tố và ngoại độc tố thần kinh
C. Nội độc tố và ngoại độc tố
D. Chỉ có nội độc tố
-
Câu 40:
Đặc điểm kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram âm:
A. Kháng nguyên vách bản chất là peptidoglycan
B. Kháng nguyên vách bản chất là lipopolysaccharit (LPS)
C. Kháng nguyên nội độc tố có bản chất là lipopolysaccharit (LPS)
D. Kháng nguyên O chính là kháng nguyên nội độc tố (LPS)
-
Câu 41:
Sinh vật sản xuất là những sinh vật:
A. phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường
B. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ từ các chất hữu cơ
C. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ từ các chất vô cơ
D. chỉ gồm thực vật
-
Câu 42:
Sinh vật đơn bào sống tự do hoặc ký sinh, di chuyển nhờ roi và không quang hợp được gọi là
A. euglenoids
B. dinoflagellates
C. myxamoebas
D. zooflagellates
-
Câu 43:
Foraminiferans
A. là sinh vật nội cộng sinh trong nhiều loài động vật không xương sống ở biển
B. là nguyên nhân gây ra nạn đói khoai tây ở Ailen trong thế kỷ 19
C. tiết ra nhiều ngăn thử nghiệm có lỗ chân lông thông qua đó dự án mở rộng tế bào chất
D. có nhiều trichocyst có thể hỗ trợ bẫy và giữ con mồi
-
Câu 44:
Amip di chuyển và kiếm thức ăn bằng
A. pseudopodia
B. roi
C. lông mao
D. giao tử
-
Câu 45:
Điều nào sau đây không đúng với nguyên sinh?
A. là các sinh vật đơn bào, thuộc địa, đồng bào hoặc đa bào đơn giản
B. lông mao và roi của chúng có sự sắp xếp 9 2 các vi ống
C. là sinh vật nhân sơ, giống như vi khuẩn bạch cầu và vi khuẩn cổ
D. một số sống tự do và một số là nội cộng sinh
-
Câu 46:
Phần lớn vi khuẩn dị dưỡng là
A. hoại sinh sống tự do
B. quang tự dưỡng
C. hóa tự dưỡng
D. tùy nghi yếm khí
-
Câu 47:
Tất cả những điều sau đây là ví dụ về cộng sinh NGOẠI TRỪ:
A. địa y
B. mycorrhizae
C. vi khuẩn cố định đạm trong nốt sần
D. nấm nhầy plasmodial
-
Câu 48:
Nhóm nào sau đây sinh vật thiếu vận động?
A. Nấm nhầy dạng tế bào
B. Tảo hai roi
C. Euglenoit
D. Sporozoa
-
Câu 49:
Tất cả những điều sau đây là ví dụ về các chất có trong vi khuẩn NGOẠI TRỪ
A. peptidoglycan
B. roi
C. kitin
D. phycobilin
-
Câu 50:
Để theo dõi các quá trình tổng hợp sinh học bên trong tế bào ở mức độ phân tử cần sử dụng kĩ thuật nghiên cứu vi sinh vật nào sau đây?
A. Kĩ thuật cố định.
B. Kĩ thuật nhuộm màu.
C. Kĩ thuật siêu li tâm.
D. Kĩ thuật đồng vị phóng xạ.