Trắc nghiệm Sơ lược về laze Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Trong một cái bút laze đang hoạt động thì có sự biến đổi năng lượng chủ yếu nào?
A. Nhiệt năng biến đổi thành quang năng.
B. Hóa năng biến đổi thành quang năng.
C. Điện năng biến đổi thành quang năng.
D. Cơ năng biến đổi thành quang năng.
-
Câu 2:
Trong y học, laze không được ứng dụng để
A. phẫu thuật mạch máu.
B. chữa một số bệnh ngoài da.
C. phẫu thuật mắt.
D. chiếu điện, chụp điện.
-
Câu 3:
Bút laze là ta thường dùng trong đầu đọc đĩa CD, trong các thí nghiệm quang học ở trường phổ thông là thuộc laze
A. rắn.
B. khí.
C. lỏng.
D. bán dẫn.
-
Câu 4:
Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Công suất lớn.
B. Độ đơn sắc cao.
C. Độ định hướng cao.
D. Cường độ lớn.
-
Câu 5:
Laze là nguồn sáng phát ra một chùm sáng cường độ lớn dựa trên việc ứng dụng hiện tượng
A. sự phát quang.
B. phát xạ cảm ứng.
C. cộng hưởng ánh sáng.
D. phản xạ lọc lựa.
-
Câu 6:
Một laze phát ra chùm sáng lục có bước sóng λ = 0,5145μm và có công suất P = 0,5W. Góc mở của chùm sáng là α = 5,2.10-3rad. Đường kính của chùm sáng sát mặt gương bán mạ là D0 = 200μm. Số phôtôn N đến đập vào màn ảnh trong 1s là:
A. 1,29.1018 hạt;
B. 2,58.1018 hạt;
C. 3,87.1018 hạt
D. 5,16.1018 hạt.
-
Câu 7:
Người ta dùng một loại laze CO2 có công suất P = 10W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm cho nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Chùm laze có đường kính r = 0,1mm và di chuyển với vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt của mô mềm. Nhiệt dung riêng của nước: c = 4,18KJ/kg.độ; nhiệt hoá hơi của nước: L = 2260J/kg, nhiệt độ cơ thể là 37ºC. Chiều sâu cực đại của vết cắt là:
A. 1mm;
B. 2mm;
C. 3mm;
D. 4mm.
-
Câu 8:
Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng.
B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C. Dựa vào sự tái hợp giữa êléctron và lỗ trống.
D. Sử dụng buồng cộng hưởng.
-
Câu 9:
Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây:
A. Độ đơn sắc cao.
B. độ định hướng cao.
C. Cường độ lớn
D. Công suất lớn.
-
Câu 10:
Tia laze được dùng trong truyền tin bằng cáp quang là do có
A. Cường độ lớn và tần số cao.
B. Tính đơn sắc và kết hợp cao.
C. Cường độ lớn và tính định hướng cao.
D. Tính kết hợp và cường độ cao.
-
Câu 11:
Trong ống Cu-lit-giơ để có tia X, người ta tạo ra chùm electron nhanh bắn vào một khối chất
A. Rắn có khối lượng riêng lớn
B. Rắn có khối lượng riêng nhỏ
C. Rắn, lỏng hoặc khí bất kì
D. Khí có áp suất cao
-
Câu 12:
Chùm ánh sáng do laze rubi phát ra có màu:
A. đỏ.
B. trắng.
C. vàng.
D. xanh.
-
Câu 13:
Trong laze rubi có sự biến đổi của dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng
A. Điện năng
B. Cơ năng
C. Nhiệt năng
D. Quang năng
-
Câu 14:
Người ta dùng một loại laze CO2 có công suất P = 10 W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm cho nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Chùm laze có đường kính r = 0,1 mm và di chuyển với vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt của mô mềm. Nhiệt dung riêng của nước: c = 4,18 KJ/kg.độ; nhiệt hoá hơi của nước: L = 2260 J/kg, nhiệt độ cơ thể là 370C. Chiều sâu cực đại của vết cắt là:
A. 1 mm
B. 2 mm
C. 3 mm
D. 4 mm
-
Câu 15:
Người ta chiếu một chùm tia laze hẹp có công suất 2mW và bước sóng λ = 0,7µm vào một chất bán dẫn Si thì hiện tượng quang điện trong sẽ xảy ra. Biết rằng cứ 5 hạt phôtôn bay vào thì có 1 hạt phôtôn bị electron hấp thụ và sau khi hấp thụ phôtôn thì electron này được giải phóng khỏi liên kết. Số hạt tải điện sinh ra khi chiếu tia laze trong 4s là
A. 7,044.1015.
B. 1,127.1016.
C. 5,635.1016.
D. 2,254.1016.
-
Câu 16:
Người ta dùng một loại laze CO2 có công suất P = 10W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm cho nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước: c = 4,18 kJ/kg.độ; nhiệt hoá hơi của nước: L = 2260 kJ/kg, nhiệt độ cơ thể là 370C. Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1s là:
A. 2,892 mm2.
B. 3,963mm3
C. 4,01mm2
D. 2,55mm2
-
Câu 17:
Người ta dùng một loại laze có công suất P = 12 W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg.độ. Nhiệt hóa hơi của nước là L = 2260 kJ/kg, nhiệt độ cơ thể là 370C, khối lượng riêng của nước 1000 kg/m3. Thể tích nước mà tia laze làm bốc hơi trong 1s là
A. 4,557 mm3.
B. 7,455 mm3.
C. 4,755 mm3
D. 5,745 mm3.
-
Câu 18:
Khi hiệu điện thế hai cực ống Cu-lít -giơ giảm đi 2000V thì tốc độ các êlectron tới anốt giảm 6000km/s. Tốc độ êlectron tới anốt ban đầu là
A. 5,86.107m/s.
B. 3,06.107m/s.
C. 4,5.107m/s.
D. 6,16.107m/s.
-
Câu 19:
Khi tăng điện áp cực đại của ống cu lít giơ từ U lên 2U thì bước sóng giới hạn của tia X phát ra thay đổi 1,9 lần. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron thoát ra từ ống bằng
A.
B.
C.
D.
-
Câu 20:
Tia laze được dùng trong truyền tin bằng cáp quang là do có
A. Cường độ lớn và tần số cao
B. Tính đơn sắc và kết hợp cao.
C. Cường độ lớn và tính định hướng cao.
D. Tính kết hợp và cường độ cao.
-
Câu 21:
Trong ống Cu-lit-giơ để có tia X, người ta tạo ra chùm electron nhanh bắn vào một khối chất
A. Rắn có khối lượng riêng lớn
B. Rắn có khối lượng riêng nhỏ
C. Rắn, lỏng hoặc khí bất kì
D. Khí có áp suất cao
-
Câu 22:
Chọn phát biểu sai khi nói về laze
A. Nguyên tắc hoạt động của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng
B. Trong laze rubi co sự biến đổi điện năng thành quang năng
C. Để có chùm laze người ta cho các photon truyền qua lại môi trường hoạt tính nhiều lần
D. Tia laze có thể gây ra hiện tượng quang điện với một số kim loại
-
Câu 23:
Chọn phát biểu sai khi nói về laze
A. Nguyên tắc hoạt động của laze dựa trên việc ứng dụng hiện tượng phát xạ cảm ứng
B. Trong laze rubi co sự biến đổi điện năng thành quang năng
C. Để có chùm laze người ta cho các photon truyền qua lại môi trường hoạt tính nhiều lần
D. Tia laze có thể gây ra hiện tượng quang điện với một số kim loại
-
Câu 24:
Chùm ánh sáng do laze rubi phát ra có màu :
A. đỏ.
B. trắng.
C. vàng.
D. xanh.
-
Câu 25:
Tia Rơn-ghen (tia X) có
A. cùng bản chất với tia tử ngoại.
B. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.
C. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
D. cùng bản chất với sóng âm.
-
Câu 26:
Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các photon do laze phát ra có:
A. độ sai lệch có tần số là rất nhỏ
B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn
C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn
D. độ sai lệch tần số là rất lớn.
-
Câu 27:
Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng
A. trong truyền tin bằng cáp quang.
B. làm dao mổ trong y học .
C. làm nguồn phát siêu âm.
D. trong đầu đọc đĩa CD.
-
Câu 28:
Nguyên tắc hoạt động của tia laze dựa vào
A. hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. hiện tượng quang điện trong.
C. hiện tượng phát xạ cảm ứng.
D. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
-
Câu 29:
Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 µm với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 µm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 1.
B. 20/9.
C. 2.
D. 3/4.
-
Câu 30:
Tia laze được dùng:
A. như một dao mổ trong phẫu thuật mắt
B. để kiểm tra hành lý của khách đi máy bay.
C. trong chiếu điện, chụp điện.
D. đề tìm khuyết tật bên trong các vật đúc kim loại.
-
Câu 31:
Trong y học, laze không được ứng dụng để
A. phẫu thuật mạch máu.
B. chữa một số bệnh ngoài da.
C. phẫu thuật mắt.
D. chiếu điện, chụp điện.
-
Câu 32:
Người ta dùng một laze hoạt động dưới chế độ liên tục để khoan một tấm thép. Công suất của chùm laze là P = 10 W, đường kính của chùm sáng là 1 mm. Bề dày tấm thép là e = 2 mm và nhiệt độ ban đầu là 300C. Biết khối lượng riêng của thép D = 7800 kg/m3 ; Nhiệt dung riêng của thép c = 448 J/kg.độ ; nhiệt nóng chảy của thép L = 270 kJ/kg và điểm nóng chảy của thép tc = 15350C. Thời gian khoan thép là
A. 1,15 s.
B. 2,78 s.
C. 0,86 s.
D. 1,56 s.
-
Câu 33:
Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45 mm với công suất 0,8 W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,60 mm với công suất 0,6 W. Tỉ số giữa số phôtôn của laze B và số phôtôn của laze A phát ra trong mỗi giây là
A. 1.
B. 20/9.
C. 2.
D. 3/4.
-
Câu 34:
Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng 0,52 mm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là 10-7 s và công suất của chùm laze là 105 MW. Số phôtôn có trong mỗi xung là
A. 2,62.1029 hạt.
B. 2,62.1025 hạt.
C. 2,62.1015 hạt.
D. 5,2.1020 hạt.
-
Câu 35:
Bút laze ta thường dùng trong đầu đọc đĩa CD, trong các thí nghiệm quang học ở trường phổ thông là thuộc laze
A. rắn.
B. khí.
C. lỏng.
D. bán dẫn.
-
Câu 36:
Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Công suất lớn.
B. Độ đơn sắc cao.
C. Độ định hướng cao.
D. Cường độ lớn.
-
Câu 37:
Laze là nguồn sáng phát ra một chùm sáng cường độ lớn dựa trên việc ứng dụng hiện tượng
A. sự phát quang.
B. phát xạ cảm ứng.
C. cộng hưởng ánh sáng.
D. phản xạ lọc lựa.
-
Câu 38:
Có bao nhiêu loại laze?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
-
Câu 39:
Trong thí nghiệm đo khoảng cách từ trái đất tới mặt trăng bằng laze người ta đã sử dụng laze có bước sóng λ = 0,52 μm. Thiết bị sử dụng để đo là một máy vừa có khả năng phát và thu các xung laze. Người ta nhận thấy khoảng thời gian phát và nhận được xung cách nhau 2,667 s. Hãy xác định khoảng cách từ trái đất đến mặt trăng.
A. 4.105 m.
B. 4.105 km.
C. 8.105 m.
D. 8.105 km.
-
Câu 40:
Chọn câu sai khi nói về một chùm tia laze.
A. Mỗi tia laze có nhiều màu sắc sặc sỡ.
B. Mỗi tia laze là 1 chùm sáng kết hợp.
C. Mỗi tia laze có tính định hướng cao.
D. Mỗi tia laze có tính đơn sắc cao.
-
Câu 41:
Hiệu suất của một laze
A. nhỏ hơn 1.
B. bằng 1.
C. lớn hơn 1.
D. rất lớn so với 1.
-
Câu 42:
Tia laze rubi có sự biến đổi dạng năng lượng nào dưới đây thành quang năng?
A. Điện năng
B. Quang năng
C. Nhiệt năng
D. Cơ năng
-
Câu 43:
Chọn đáp án đúng về laze.
A. Các phôtôn bay theo cùng một hướng nên sóng điện từ trong chùm sáng cùng pha.
B. Anh-xtanh là ngươi tìm ra hiện tượng phát xạ cảm ứng.
C. Màu đỏ của laze hồng ngọc do ion nhôm phát ra.
D. Các phôtôn trong chùm sáng laze dao động trong các mặt phẳng vuông góc nhau.
-
Câu 44:
Hai Laze A và B có công xuất phát quang tương ứng là 0,5 và 0,6. Biết tỉ số giữa số phôtôn của Laze B với số phôtôn của Laze A phát ra trong một đơn vị thời gian là Tỉ số bước sóng của hai bức xạ là
A. 1/81.
B. 9.
C. 81.
D. 1/9.
-
Câu 45:
Tia laze có tính đơn sắc cao. Chiếu chùm tia laze vào khe máy quang phổ ta sẽ được
A. quang phổ liên tục.
B. quang phổ vạch phát xạ có nhiều vạch.
C. quang phổ vạch phát xạ chỉ có một vạch.
D. quang phổ vạch hấp thụ.
-
Câu 46:
Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có
A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.
B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.
C. độ sai lệch bước sóng là rất lớn.
D. độ sai lệch tần số là rất lớn.
-
Câu 47:
Sự phát sáng của vật nào dưới đây là hiện tượng quang - phát quang?
A. Tia lửa điện.
B. Hồ quang.
C. Bóng đèn ống.
D. Bóng đèn pin.
-
Câu 48:
Tia laze có tính đơn sắc rất cao vì các phôtôn do laze phát ra có
A. độ sai lệch tần số là rất nhỏ.
B. độ sai lệch năng lượng là rất lớn.
C. độ sai lệch bước sóng là rất nhỏ.
D. độ sai lệch tần số là rất lớn.
-
Câu 49:
Chọn phát biểu sai. Tia laze:
A. có tác dụng nhiệt.
B. là những bức xạ đơn sắc màu đỏ.
C. có nhiều ứng dụng trong Y khoa.
D. có cùng bản chất của tia X.
-
Câu 50:
Tìm phát biểu sai về laze
A. Nhờ có tính định hướng cao, khi tia laze truyền đi xa cường độ của nó thay đổi ít.
B. laze được dùng trong thí nghiệm giao thoa vì nó có tính kết hợp.
C. Phôtôn của tia laze có năng lượng lớn hơn phôtôn (cùng tần số) của tia sáng thường.
D. Laze (LAZER) có nghĩa là khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ cảm ứng.