Trắc nghiệm Sinh trưởng và phát triển ở động vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Trước một bệnh nhân có biến dạng khớp gối, tiền sử có nhiều đợt sưng đau ở khớp này, đồng thời hay bị chảy máu kéo dài sau nhổ răng. Chẩn đoán phù hợp nhất là:
A. Bệnh Willebrand
B. Bệnh Werlhof (Ban xuất huyết giảm tiểu cầu tự miễn)
C. Viêm đa khớp dạng thấp
D. Bệnh hemophilia
-
Câu 2:
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện chuyển hoá gồm:
A. tăng thân nhiệt; gầy nhanh
B. uống nhiều nước, khó chịu nóng, lạnh dễ chịu
C. loãng xương, xẹp đốt sống, gãy xương tự nhiên, viêm quanh các khớp
D. tất cả các biểu hiện trên
-
Câu 3:
Basedow là:
A. nhiễm độc giáp
B. bướu giáp lan tỏa
C. lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên
D. tất cả các đáp án trên
-
Câu 4:
Theo mô hình mới mắc ung thư của Higgiuson và Muir thì bệnh có hai nhóm khác nhau, một nhóm bắt đầu từ tuổi nhỏ, một nhóm ở tuổi lớn hơn là:
A. Một số Leucémie
B. Ung thư cổ tử cung
C. Ung thư vú
D. Ung thư gan tiên phát
-
Câu 5:
Hình ảnh đại thể của thận trong viêm đài bể thận mạn:
A. Hai thận lớn không đồng đều, bờ gồ ghề
B. Hai thận lớn đồng đều, bờ trơn nhẵn
C. Hai thận teo đồng đều, bờ trơn nhẵn
D. Hai thận teo không đồng đều, bờ gồ ghề
-
Câu 6:
Trong quá trình nguyên phân , ER và nucleolus bắt đầu biến mất tại
A. Kỳ đầu muộn
B. Kỳ đầu sớm
C. Cuối kỳ giữa
D. Kỳ sau
-
Câu 7:
Số lần nguyên phân cần thiết để tạo ra 128 tế bào từ một tế bào là
A. 7
B. 8
C. 16
D. 32
-
Câu 8:
Trong quá trình giảm phân chiasmata được quan sát thấy ở
A. Pachyten
B. zygotene
C. Leptoten
D. Dikinesis
-
Câu 9:
Tế bào con được hình thành do giảm phân không giống tế bào mẹ vì
A. Giảm phân được hoàn thành trong hai giai đoạn
B. Giai đoạn trung gian là giai đoạn dài nhất
C. Kích thước nhân tăng lên ở các tế bào con
D. Trao đổi chéo xảy ra và số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa
-
Câu 10:
Quá trình giảm phân đã diễn ra ở bao nhiêu tế bào nếu tổng số tế bào tinh trùng là 32?
A. 8
B. 16
C. 32
D. 4
-
Câu 11:
Một tế bào phân chia cứ sau một phút. Với tốc độ phân chia này, nó có thể đổ đầy cốc 100 ml trong một giờ. Mất bao nhiêu thời gian để đổ đầy cốc 50 ml?
A. 30 phút
B. 60 phút
C. 59 phút
D. 1 phút
-
Câu 12:
Trong quá trình phân chia tế bào, đôi khi sẽ xảy ra hiện tượng không phân tách được các nhiễm sắc tử chị em. Sự kiện này được gọi là
A. nhiễu
B. sự trùng hợp
C. hợp nhất
D. không phân ly
-
Câu 13:
Chu kỳ phân bào của một tế bào mầm có
A. hai lần nguyên phân liên tiếp
B. hai lần giảm phân liên tiếp
C. kỳ trung gian rất ngắn trong lần phân chia đầu tiên
D. 1 lần giảm phân tiếp theo là 1 lần nguyên phân
-
Câu 14:
Khía cạnh nào của quá trình nguyên phân bị ảnh hưởng bởi colchicine trong việc tạo ra thể đa bội?
A. Nhân đôi ADN
B. Sự hình thành thoi phân bào
C. Sự hình thành mảng tế bào
D. Nhân đôi nhiễm sắc thể
-
Câu 15:
Loại nào sau đây KHÔNG phải là hormone vùng dưới đồi?
A. Oxytoxin
B. ACTH
C. Vasopressin
D. Tất cả đều là hormone vùng dưới đồi
-
Câu 16:
Sự nhảy xung thần kinh từ hạch này sang hạch khác trong sợi thần kinh có tuỷ được gọi là
A. Truyền qua synap
B. Ức chế dẫn truyền
C. Truyền nhiễm mặn
D. Xung thần kinh
-
Câu 17:
Các dải (sọc) sáng và tối của các sợi cơ lần lượt được gọi là _________ và ________.
A. Dải dị hướng và dải đẳng hướng
B. Dải đẳng hướng và dải dị hướng
C. Dải Hensen và dải M
D. Dải Hensen và dải Z
-
Câu 18:
Dây hãm là
A. adenoid có trên thành họng
B. amidan được tìm thấy ở bên thành của khẩu cái mềm
C. Sulus hình chữ V chia lưỡi thành phần hầu và phần miệng
D. nếp gấp gắn lưỡi
-
Câu 19:
Thời kỳ trơ tuyệt đối của tim là
A. trong quá trình co bóp khi tim không đáp ứng
B. trong quá trình giãn nở
C. trong quá trình tích điện âm
D. trong quá trình tích điện dương
-
Câu 20:
Huyết áp giảm đáng kể ảnh hưởng đến chức năng bình thường của thận giảm
A. bài tiết chất thải nitơ
B. lọc thận
C. tái hấp thu các chất hữu ích
D. không có tác dụng nào ở trên
-
Câu 21:
Sốt lâm sàng trong bệnh sốt rét là do
A. giao tử hồng cầu
B. phân giải hồng cầu
C. phân liệt tiền hồng cầu
D. phân liệt ngoại hồng cầu
-
Câu 22:
Sella turcica là
A. chỗ lõm của xương dài
B. chỗ lõm trên xương
C. chỗ lõm trong hộp sọ ở khu vực tuyến yên
D. chỗ lõm trong hộp sọ trên khu vực của tuyến yên
-
Câu 23:
Mang thai giả là do
A. đa phôi
B. không thụ tinh sau khi rụng trứng
C. rối loạn nội tiết tố
D. tất cả những điều trên
-
Câu 24:
Các cơ quan tiếp nhận áp suất hiện diện trong các lớp sâu của da là
A. Tiểu thể Ruffini
B. Tiểu thể Meissner
C. Củ Krause
D. Tiểu thể Pacinian
-
Câu 25:
Dây thần kinh nào truyền xung động tới hệ thần kinh trung ương?
A. dây thần kinh thính giác
B. dây thần kinh vận động
C. rễ bụng của các đốt sống
D. dây thần kinh vận nhãn
-
Câu 26:
Trung tâm đói nằm ở
A. tủy sống
B. vùng dưới đồi
C. cầu não
D. không ý nào
-
Câu 27:
Dây chằng khỏe nhất trong cơ thể là
A. Dây chằng bẹn
B. Dây chằng ổ
C. Dây chằng vàng
D. Dây chằng chậu đùi
-
Câu 28:
Sóng delta trong điện não đồ được nhìn thấy ở
A. Ngủ sâu
B. Giấc ngủ REM
C. Thức khi mở mắt
D. Thức khi nhắm mắt
-
Câu 29:
Mức độ hormone nào sau đây tăng lên ở phụ nữ sau mãn kinh
A. Estrogen
B. FSH
C. Progesterone
D. Cortisone
-
Câu 30:
Vận tốc dẫn điện đạt cực đại trong
A. Nút SA
B. Nút AV
C. Tâm thất phải
D. Purkinje
-
Câu 31:
Loại đường duy nhất thường được hấp thụ trong ruột ngược với gradient nồng độ là
A. Xylose
B. Manose
C. Glucozơ
D. Ribose
-
Câu 32:
Loài động vật có vú nào sau đây không tổng hợp được vitamin C?
A. Người
B. Khỉ
C. Chuột lang
D. Tất cả những thứ này
-
Câu 33:
Các cơ quan nội tạng của thai nhi phát triển lúc
A. 24 tuần
B. 7 tuần
C. 10 tuần
D. 12 tuần
-
Câu 34:
Fertilizin là chất hóa học được sản xuất từ
A. Trứng trưởng thành
B. Acrosome
C. Các thiên thể cực
D. Mảnh giữa của tinh trùng
-
Câu 35:
Bản sắc di truyền của một người nam được xác định bởi
A. Nhiễm sắc thể thường
B. Hạt nhân
C. Các bào quan của tế bào
D. Nhiễm sắc thể giới tính
-
Câu 36:
Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:
A. Đái tháo đường typ 1
B. Đái tháo đường typ 2
C. Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng
D. Đái tháo đường tự miễn
-
Câu 37:
Các hormone do tuyến nội tiết sau đều có bản chất peptid hoặc polypeptid:
A. Tuyến cận giáp
B. Tuyến giáp
C. Tuyến yên
D. Tuyến thượng thận
-
Câu 38:
Hai tuyến nào sau đây có vai trò trong điều hòa trao đổi canxi và phôtpho trong máu?
A. Tuyến giáp và tuyến yên.
B. Tuyến trên thận và tuyến tụy.
C. Tuyến giáp và tuyến cận giáp.
D. Tuyến tùng và tuyến cận giáp.
-
Câu 39:
Tuyến nội tiết sau không điều hòa bài tiết theo trục vùng hạ đồi – tuyến yên:
A. Tuyến giáp
B. Tuyến cận giáp và tuyến tụy
C. Vỏ thượng thận
D. Tuyến sinh dục nam và nữ
-
Câu 40:
Các hormon đóng vai trò sinh mạng lần lượt do hai tuyến nội tiết nào tiết ra?
A. Tuyến cận giáp và tuyến thượng thận
B. Tuyến giáp và tuyến thượng thận
C. Tuyến cận giáp và tuyến yên
D. Tuyến giáp và tuyến cận giáp
-
Câu 41:
Tuyến bã có kiểu chế tiết:
A. Toàn hủy
B. Bán hủy
C. Toàn vẹn
D. Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn
-
Câu 42:
Tuyến vú có kiểu chế tiết:
A. Toàn hủy
B. Bán hủy
C. Toàn vẹn
D. Một phần toàn hủy hoặc một phần toàn vẹn
-
Câu 43:
Phát biểu nào về tế bào lá nuôi là đúng?
A. Chúng có khả năng sinh đôi đồng hợp tử.
B. Chúng có nguồn gốc từ hypoblast của phôi nang.
C. Chúng là các tế bào nội bì.
D. Chúng tiết ra các enzym phân giải protein.
-
Câu 44:
Điều nào sau đây đặc trưng cho thần kinh?
A. Dây sống tạo thành một ống thần kinh.
B. Ống thần kinh được hình thành từ ngoại bì.
C. Một ống thần kinh hình thành xung quanh dây sống.
D. Các ống thần kinh hình thành một số.
-
Câu 45:
Điều nào sau đây là một kết luận từ thí nghiệm của Spemann và Mangold?
A. Tế bào chất quyết định sự phát triển là phân bố đồng nhất trong hợp tử lưỡng cư.
B. Ở phôi bào muộn, một số vùng tế bào được xác định để hình thành da hoặc mô thần kinh.
C. Môi lưng của blastopore có thể được phân lập và sẽ hình thành phôi hoàn chỉnh.
D. Môi lưng của blastopore có thể bắt đầu quá trình hình thành dạ dày.
-
Câu 46:
Phát biểu nào về hiện tượng dạ dày là đúng?
A. Ở ếch, dạ dày bắt đầu ở bán cầu thực vật.
B. Ở nhím biển, quá trình co thắt dạ dày tạo ra dây sống.
C. Ở chim, các tế bào từ bề mặt của đĩa phôi di chuyển xuống qua nguyên thủy rãnh để tạo thành hypoblast.
D. Ở động vật có vú, quá trình hình thành dạ dày xảy ra ở hypoblast.
-
Câu 47:
Sự phân cắt ở động vật có vú khác với sự phân cắt như thế nào ở ếch?
A. Tốc độ phân chia tế bào chậm hơn
B. Hình thành các mối nối chặt chẽ
C. Biểu hiện bộ gen của phôi
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 48:
Phát biểu nào về mỡ nâu là đúng?
A. Nó tạo ra nhiệt mà không tạo ra nhiều ATP.
B. Nó bảo vệ động vật thích nghi với lạnh.
C. Nó là một nguồn sản xuất nhiệt chính cho chim.
D. Nó chỉ được tìm thấy trong ngủ đông.
-
Câu 49:
Trường hợp não tương đối lớn và hàm nhỏ của con người so với tinh tinh là một ví dụ về
A. trôi gien.
B. neoteny.
C. tiến hóa đồng bộ.
D. chuyển giao văn hóa.
-
Câu 50:
Phát biểu nào về lông chim là không đúng?
A. Chúng là vảy bò sát biến đổi cao.
B. Chúng cung cấp vật liệu cách nhiệt cho cơ thể.
C. Chúng tồn tại trong hai lớp
D. Chúng là những địa điểm trao đổi khí quan trọng.