Trắc nghiệm Silic và hợp chất của silic Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Cho 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2 hãy tìm dạng công thức biểu diễn thủy tinh này?
A. Na2O.CaO. 6SiO2
B. Na2O.CaO. 3SiO2
C. Na2O.2CaO. 6SiO2
D. 2Na2O.CaO. 3SiO2
-
Câu 2:
Xác định m biết hòa tan 2,4 gam SiO2 cần dùng vừa hết m gam dd HF 25%, sau phản ứng thu được dd X.
A. 6,4.
B. 12,8.
C. 3,2.
D. 2,56.
-
Câu 3:
Xác định m biết m gam Silic trong oxi dư thu được 5,34 gam silic đioxit.
A. 1,869 gam.
B. 1,246 gam.
C. 3,738 gam.
D. 2,492 gam.
-
Câu 4:
5,6 gam silic vào dd NaOH dư, sau phản ứng thu được bao nhiêu lít khí H2 (đktc).
A. 2,24.
B. 5,6.
C. 8,96.
D. 4,48.
-
Câu 5:
Điều nào sai về hợp chất của Si?
A. Hầu hết các muối silicat đều không tan (trừ muối của kim loại kiềm, muối amoni).
B. Silicagen là axit silixic mất nước một phần.
C. Axit silixic là axit yếu nhưng mạnh hơn axit cacbonic.
D. Tất cả muối silicat của kim loại kiềm đều bị thủy phân mạnh.
-
Câu 6:
Có bao nhiêu chất tác dụng với NaOH ở nhiệt độ thường trong dãy CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 7:
Điều nào đúng: Trong phản ứng hóa học, Silic
A. chỉ thể hiện tính khử
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. chỉ tham gia phản ứng trao đổi, không tham gia phản ứng oxi hóa khử.
D. có cả tính khử và tính oxi hóa.
-
Câu 8:
Tính %Si, Zn và Fe biết cho 7,45 gam hỗn hợp Si, Zn và Fe tác dụng với dung dịch NaOH thu được 3,36 lít khí(đktc). Cũng lượng hỗn hợp đó khi tác dụng với dư dung dịch HCl sinh ra 2,24 lít khí?
A. 43,62%; 37,59% và 43,62%.
B. 43,62%; 37,59% và 18,79%.
C. 37,59%, 18,79% và 43,62%.
D. 18,79%; 43,62% và 37,59%.
-
Câu 9:
Số oxi hóa Si trong hợp chất là bao nhiêu?
A. + 2 và – 2.
B. + 2 và + 4.
C. – 4 và + 4.
D. -4, +2, +4.
-
Câu 10:
Tìm vị trí Si trong bảng tuần hoàn?
A. ô 14, chu kỳ 2, nhóm IVA.
B. Ô 14, chu kỳ 3, nhóm IVA.
C. Ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIA.
D. ô 14, chu kỳ 3, nhóm IVB.
-
Câu 11:
Xác định loại thủy tinh biết trong đó chứa 18,43% K2O, 10,98% CaO , 70,59% SiO2 ?
A. K2O.CaO.4SiO2
B. K2O.2CaO.6SiO2
C. K2O.CaO.6SiO2
D. K2O.3CaO.8SiO2
-
Câu 12:
Tính mMg cần dùng để điều chế được 12,6 gam Silic với H = 60%?
A. 21,6
B. 36
C. 18
D. 10,8
-
Câu 13:
Xác định m HF 25% cần dùng để hoàn tan 24 gam SiO2 ?
A. 64
B. 128
C. 32
D. 25,6
-
Câu 14:
Tính m biết dun nóng m gam Silic trong oxi dư thu được 53,4 gam silic đioxit.
A. 18,69 gam
B. 24,92 gam
C. 12,46 gam.
D. 37,38 gam
-
Câu 15:
Tính V biết 56 gam silic vào dd NaOH dư, sau phản ứng thu được V lít khí H2 (đktc).
A. 22,4
B. 44,8
C. 89,6
D. 56
-
Câu 16:
Xác định % các chất trong hỗn hợp biết cho 14,9 gam hỗn hợp Si, Zn và Fe tác dụng với dung dịch NaOH thu được 6,72 lít khí(đktc). Cũng lượng hỗn hợp đó khi tác dụng với dư dung dịch HCl sinh ra 4,48 lít khí(đktc).
A. 18,79%, 43,62% và 37,59%
B. 34,56%, 12,54% và 52,9%
C. 46,8%, 12,3% và 40,9%
D. 32,5%, 34,7% và 32,8%
-
Câu 17:
Một loại thủy tinh chịu lực có thành phần theo khối lượng của các oxit như sau: 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2. Xác định CT của thủy tinh?
A. 2Na2O.CaO. 6SiO2
B. Na2O.CaO. 5SiO2
C. Na2O.CaO. 6SiO2
D. Na2O.2CaO. 6SiO2
-
Câu 18:
Xác định màu của dung dịch khi cho phenolphtalein. vào cốc chứa bột thủy tinh có pha 1 ít nước?
A. không màu.
B. màu đỏ.
C. màu hồng.
D. màu tím.
-
Câu 19:
Tính m biết cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và Na2SiO3 vào HCl thu được 3,36 lít khí X và 3,9 gam kết tủa Y.
A. 28,1.
B. 22.
C. 15,9.
D. 22,8.
-
Câu 20:
Tính %Si biết 25 gam hỗn hợp silic và than tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, đun nóng thu được 11,2 lít khí H2?
A. 56%.
B. 28%.
C. 14%.
D. 42%.
-
Câu 21:
Xác định hàm lượng SiO2 trong cát biết đun nóng NaOH dư với 5 kg cát khô, thu được 9,15 kg Na2SiO3.
A. 80%
B. 75%
C. 90%
D. 96%
-
Câu 22:
Tìm m biết hòa tan hoàn toàn 2,4 gam SiO2 cần dùng vừa hết m gam dd HF 25%, sau phản ứng thu được dung dịch X.
A. 3,2.
B. 6,4.
C. 2,56.
D. 12,8.
-
Câu 23:
Phản ứng sai khi nói về tính chất hóa học của Si?
A. Si + O2 → SiO2
B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + H2O → H2SiO3
-
Câu 24:
Để khắc chữ lên thủy tinh ta dùng dung dịch?
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HBr.
C. dung dịch HI.
D. dung dịch HF.
-
Câu 25:
Xác định công thức thủy tinh biết thành phần các oxit như sau 13% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2?
A. Na2O.CaO.3SiO2.
B. Na2O.CaO.6SiO2.
C. Na2O.2CaO.3SiO2
D. Na2O.2CaO.6SiO2.
-
Câu 26:
Tìm m biết đun m gam Silic trong oxi dư thu được 5,34 gam silic đioxit.
A. 2,492 gam.
B. 1,869 gam.
C. 3,738 gam.
D. 1,246 gam.
-
Câu 27:
SiO2 dùng để làm gì?
A. thạch cao.
B. thủy tinh, đồ gốm.
C. phân bón hóa học.
D. chất dẻo.
-
Câu 28:
Ý kiến sai về tính chất của Si?
A. Ở nhiệt độ cao, silic phản ứng với oxi tạo thành silic đioxit
B. Silic là phi kim hoạt động hóa học yếu hơn cacbon, clo.
C. Silic dẫn điện tốt nên được dùng làm pin mặt trời.
D. Silic là chất rắn, màu xám.
-
Câu 29:
Oxit nào tác dụng với nước không thu được axit?
A. CO2.
B. N2O5.
C. SO2.
D. SiO2.
-
Câu 30:
Nhận xét sai về Si?
A. Silic chiếm ¼ khối lượng vỏ Trái Đất.
B. Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong thiên nhiên, chỉ sau oxi.
C. Một số hợp chất của silic: cát trắng, đất sét (cao lanh).
D. Trong tự nhiên Silic tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất.
-
Câu 31:
Trong các thí nghiệm sau
(1) Cho SiO2 tác dụng với dung dịch HF
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng
(4) Cho KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 32:
Phát biểu nào sau đây không đúng:
a) Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 là thủy tinh lỏng
b) Đám cháy Magie có thể được dập tắt bởi cát khô
c) Thủy tinh có cấu trúc vô định hình, khi nung nóng nó mềm dần rồi mới chảy
d) Than chì là tinh thể có ánh kim, dẫn điện tốt, có cấy trúc lớp
e) Kim cương là cấu trúc tinh thể phân tử, tinh thể kim cương cứng nhất trong số các chất
f) Silic tinh thể có tính bán dẫn, ở nhiệt độ thường thì độ dẫn điện cao nhưng ở nhiệt độ cao thì độ dẫn điện giảm
A. a, c, d, f
B. a, c, d, e
C. b, c, e
D. b, e, f
-
Câu 33:
Trong các phản ứng hoá học sau đây:
1- C + H2
2-C + H2O
3-C + Ca
4-Si + Mg
5- Si + dd NaOH
6-C + O2
7-Si + Cl2
Thì phản ứng nào mà C, Si thể hiện tính oxi hoá:
A. 1,3,4,5
B. 1, 3, 4
C. 1,2,3,4,5
D. 1,3,4,5,7
-
Câu 34:
Cấu hình electron nguyên tử của Si (Z=14) là
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p4
-
Câu 35:
Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây?
A. SiO.
B. SiO2.
C. SiH4.
D. Mg2Si.
-
Câu 36:
Cho nhận xét sau:
1) Silic vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
2) Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách đốt cháy hỗn hợp gồm bột Mg và cát nghiền mịn.
3) SiO2 là một oxit axit, tan được trong nước tạo ra axit silixic.
4) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử.
5) Axit silixic có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
Số nhận xét đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Tìm phương trình hóa học không đúng?
A. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
B. SiO2 + 2C → Si + 2CO
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
D. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
-
Câu 38:
Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. SiO2 tan được trong dung dịch HF.
B. Si không có khả năng tác dụng với kim loại.
C. Thành phần hóa học chính cảu thạch cao nung là CaSO4 .H2O.
D. Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro.
-
Câu 39:
Si phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. CuSO4 , SiO2 , H2SO4 loãng
B. F2 , Mg, NaOH
C. HCl, Fe(NO3)3 , CH3COOH
D. Na2SiO3 , Na3PO4 , NaCl
-
Câu 40:
Trong các phản ứng hoá học sau đây,phản ứng nào dùng để khắc thủy tinh?
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl → SiCl4 + 2H2O
C. SiO2 + 2C → Si + 2CO
D. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
-
Câu 41:
Tại sao silic tinh thể được sử dụng để làm các chất bán dẫn trong các thiết bị điện tử, pin mặt trời?
A. Do Silic có tính khử
B. Do Silic có tính oxi hóa
C. Do Silic có khối lượng nhẹ
D. Do Silic có tính bán dẫn
-
Câu 42:
Silic có những dạng thù hình nào?
A. Tinh thể
B. Vô định hình
C. Than chì
D. Tinh thể và vô định hình
-
Câu 43:
Sục khí HCl vào dung dịch Na2SiO3 thu được kết tủa là
A. SiO2
B. NaCl
C. H2SiO3
D. H2O
-
Câu 44:
Dung dịch chất nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
A. H2SO4
B. HCl.
C. HNO3.
D. HF.
-
Câu 45:
Silic và kẽm cùng phản ứng với dãy chất nào sau đây?
A. O2 ; dd NaOH.
B. O2 ; Mg.
C. O2 ; Na; dd NaOH.
D. O2 ; MgO.
-
Câu 46:
Silic đioxit và nhôm oxit cùng phản ứng với chất nào sau đây?
A. O2
B. Mg
C. dd Ba(OH)2 đặc, nguội
D. dd KOH đặc, nóng
-
Câu 47:
Cho sơ đồ sau: Si → SiO2 → Na2SiO3 → H2SiO3. Các chất cần lấy trong phản ứng (1), (2), (3) là:
A. O2 ; Na2O; HCl.
B. O2 ; Na2O; H2O.
C. O2 ; NaOH; HCl.
D. O2 ; NaOH ; H2.
-
Câu 48:
Silic và nhôm cùng phản ứng với dãy chất nào sau đây?
A. O2, dung dịch NaOH.
B. O2, Mg.
C. O2, Na; dung dịch NaOH.
D. O2, MgO.
-
Câu 49:
Thành phần chính của cát là:
A. Si.
B. Na2SiO3.
C. H2SiO3.
D. SiO2.
-
Câu 50:
Silic đioxit (SiO2) tan được trong:
A. Dung dịch HNO3.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch HF.
D. Dung dịch H2SO4 (đ,n).