Trắc nghiệm Silic và hợp chất của silic Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
\(\begin{array}{l} \left( 1 \right){\rm{ }}Si{O_2}\; + {\rm{ }}C\mathop \to \limits^{{t^o}} \\ \left( 2 \right){\rm{ }}Si{O_2}\; + {\rm{ }}Mg\;\mathop \to \limits^{{t^o}} \\ \left( 3 \right){\rm{ }}Si{\rm{ }} + {\rm{ }}dd{\rm{ }}NaOH\mathop \to \limits^{{t^o}} \\ \left( 4 \right){\rm{ }}C{\rm{ }} + {\rm{ }}{H_2}O\;\mathop \to \limits^{{t^o}} \\ \left( 5 \right){\rm{ }}Mg{\rm{ }} + {\rm{ }}C{O_2}\mathop \to \limits^{{t^o}} \\ \left( 6 \right){\rm{ }}C{a_3}{(P{O_4})_2}\; + {\rm{ }}Si{O_2}\; + {\rm{ }}C\mathop \to \limits^{{t^o}} \end{array}\)
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 2:
Silic đioxit không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. dd HF
B. dd NaOH đặc, nóng
C. Na2CO3 nóng chảy
D. dd HCl
-
Câu 3:
Có các quá trình điều chế sau:
(1) Cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi sản xuất CO2.
(2) Nung SiO2 với Mg ở nhiệt độ cao để sản xuất Si.
(3) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, sản xuất N2.
(4) Dùng NH3 để sản xuất HNO3.
(5) Nung quặng photphorit với cát và than cốc, sản xuất P.
(6) Dùng N2 và H2 sản xuất NH3
Số quá trình điều chế được dùng trong công nghiệp hiện nay là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
-
Câu 4:
Trong phòng thí nghiệm, silic được điều chế bằng phương pháp nào?
A. đốt cháy một hỗn hợp bột magie và cát nghiền mịn
B. cho silic đioxit tác dụng vời axit flohiđric
C. dùng than cốc khử silic đioxit ở nhiệt độ cao
D. nung than cốc, cát (SiO2) và Ca3(PO4)2 trong lò điện (1200oC)
-
Câu 5:
Trong quá trình luyện gang, người ta thường sử dụng chất nào sau đây để loại bỏ SiO2 ra khỏi gang?
A. CaCO3
B. CO
C. Ca
D. CO2
-
Câu 6:
Cho hỗn hợp X gồm Si và C tác dụng với dung dịch NaOH thu được khí Y. Khí Y là
A. CO2
B. CO
C. H2
D. SiH4
-
Câu 7:
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?
A. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
B. HCl + Na2SiO3 → 2NaCl + H2SiO3
C. SiO2 + 2KOHloãng → K2SiO3 + H2O
D. HCl + Na2CO3 → NaCl + NaHCO3
-
Câu 8:
Phản ứng nào silic là chất oxi hóa?
A. Si + 2F2 → SiF4
B. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
C. Si + O2 → SiO2
D. 2Mg + Si → Mg2Si
-
Câu 9:
Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai
A. \(Si{O_2}\; + {\rm{ }}4HF{\rm{ }} \to {\rm{ }}Si{F_{4\;}} + {\rm{ }}2{H_2}O\)
B. \(Si{O_2}\; + {\rm{ }}4HCl{\rm{ }} \to {\rm{ }}SiC{l_{4\;}} + {\rm{ }}2{H_2}O\)
C. \(Si{O_2}\; + {\rm{ }}2C\mathop \to \limits^{{t^o}} \;Si{\rm{ }} + {\rm{ }}2CO\)
D. \(Si{O_2}\; + {\rm{ }}2Mg\;\mathop \to \limits^{{t^o}} 2MgO{\rm{ }} + {\rm{ }}Si\)
-
Câu 10:
Người ta thường dùng cát (SiO2) để chế tạo khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng hóa chất nào dưới đây?
A. dd H2SO4 loãng
B. dd HNO3 loãng
C. dd HF
D. dd NaOH loãng
-
Câu 11:
Dung dịch đậm đặc của hợp chất nào sau đây được gọi là thủy tinh lỏng
A. \(N{a_2}Si{O_3};{\rm{ }}{K_2}Si{O_3}\)
B. \(Si{O_2};{K_2}Si{O_3}\)
C. \(NaOH;{\rm{ }}N{a_2}Si{O_3}\)
D. \(KOH;{\rm{ }}{K_2}Si{O_3}\)
-
Câu 12:
Một loại thủy tinh có chứa 13% Na2O; 11,7% CaO; 75,3% SiO2 về khối lượng. Thành phần của thủy tinh này được viết dưới dạng hợp chất các oxit là
A. \(N{a_2}O.CaO.6Si{O_2}\)
B. \(2N{a_2}O.6CaO.6Si{O_2}\)
C. \(2N{a_2}O.CaO.6Si{O_2}\)
D. \(N{a_2}O.6CaO.Si{O_2}\)
-
Câu 13:
Dung dịch có thể hòa tan được SiO2 là
A. dd NaOH loãng.
B. dd HNO3
C. dd H2SO4 đ,n.
D. dd HF
-
Câu 14:
Để sản xuất 100,0 kg loại thủy tinh có công thức Na2O.CaO.6SiO2 cần phải dùng bao nhiêu kg natri cacbonat, coi hiệu suất quá trình sản xuất là 100%?
A. 22,17
B. 27,12
C. 20,92
D. 25,15
-
Câu 15:
Chọn câu nhận xét sai:
A. Thuỷ tinh có màu sắc khác nhau là do cho thêm một số oxit kim loại tạo nên các silicat
B. Thành phần không thể thiếu của thuỷ tinh là SiO2 và CaO
C. Đồ gốm được sản xuất chủ yếu từ đất sét và cao lanh (giàu SiO2)
D. Thuỷ tinh thạch anh có nhiệt độ hoá mềm cao, hệ số nở nhiệt nhỏ, bền trong mối truờng nóng, lạnh đột ngột.
-
Câu 16:
Chọn phát biểu đúng.
A. Silic có tính oxi hóa mạnh hơn cacbon.
B. Cacbon có tính oxi hóa mạnh hơn silic.
C. Silic có tính khử yếu hơn cacbon.
D. Silic và cacbon có tính oxi hóa bằng nhau.
-
Câu 17:
Cho nhận xét sau:
1) Silic vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa.
2) Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách đốt cháy hỗn hợp gồm bột Mg và cát nghiền mịn.
3) SiO2 là một oxit axit, tan được trong nước tạo ra axit silixic.
4) Silic siêu tinh khiết là chất bán dẫn trong kĩ thuật vô tuyến và điện tử.
5) Axit silixic có tính axit yếu hơn axit cacbonic.
Số nhận xét đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Cho 11 gam hỗn hợp 2 kim loại Al, Si tan hoàn toàn vào dung dịch NaOH thu được 15,68 lít H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Si trong hỗn hợp là
A. 50%
B. 51,19%.
C. 50,91%.
D. 51,90%.
-
Câu 19:
Cho m gam silic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 2,4 gam. Giá trị của m là:
A. 1,4 gam
B. 2,58 gam
C. 2,8 gam
D. 2,4 gam
-
Câu 20:
Trong phòng thí nghiệm, người ta thường bảo quản dung dịch HF trong các bình làm bằng:
A. thủy tinh
B. nhựa
C. gốm sứ
D. kim loại
-
Câu 21:
Trong phản ứng hóa học nào sau đây silic đóng vai trò là chất oxi hóa
A. \(Si\;{\rm{ }} + \;{\rm{ }}2{F_2} \to {\rm{ }}Si{F_4}\)
B. \(Si\;{\rm{ }} + \;{\rm{ }}{O_2}\;\mathop \to \limits^{{t^o}} \;Si{O_2}\)
C. \(Si\;{\rm{ }} + {\rm{ }}2NaOH\;{\rm{ }} + \;{\rm{ }}{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}N{a_2}Si{O_3}\;{\rm{ }} + {\rm{ }}2{H_2}\)
D. \(2Mg\;{\rm{ }} + \;{\rm{ }}Si\mathop \to \limits^{{t^o}} \;M{g_2}Si\)
-
Câu 22:
Số oxi hóa thấp nhất của silic thể hiện ở hợp chất nào sau đây
A. \(Si{O_2}\)
B. \(SiO\)
C. \(M{g_2}Si\)
D. \({H_2}Si{O_3}\)
-
Câu 23:
Điều chế Si sau đây là gì?
A. Dùng than cốc khử SiO2 trong lò điện ở nhiệt độ cao
B. Đốt cháy hỗn hợp bột Mg và cát nghiền mịn
C. Khai thác quặng silic trong tự nhiên
D. cả A, B đều đúng
-
Câu 24:
Si pứ với tất cả chất dưới đây?
A. CuSO4, SiO2, H2SO4 loãng
B. F2, Mg, NaOH
C. HCl, Fe(NO3)3, CH3COOH
D. Na2SiO3, Na3PO4, NaCl
-
Câu 25:
Khẳng định nào sau đây không đúng về Si, SiO2?
A. SiO2 tan được trong dung dịch HF.
B. Si không có khả năng tác dụng với kim loại.
C. Thành phần hóa học chính cảu thạch cao nung là CaSO4.H2O.
D. Si tác dụng với dung dịch kiềm giải phóng khí hiđro.
-
Câu 26:
Silic phản ứng với gì?
A. Mg, dung dịch HF, dung dịch NaOH
B. F2, Mg, dung dịch NaOH
C. Fe, O2, dung dịch CH3COOH
D. Ca, SiO2, dung dịch H2SO4 loãng
-
Câu 27:
Nhận định đúng về C, kim cương bên dưới?
1. Kim cương có cấu trúc tinh thể, rất cứng
2. Than chì: cấu trúc thành từng lớp, có màu đen, mềm, thường dùng làm bút chì, pin
3. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ tốt
4. Than chì có cấu trúc tinh thể
5. Than gỗ, than hoạt tính là cacbon vô định hình
A. 1,2,3,5
B. 1,2,3,4
C. 2,3,4,5
D. 1,2,3,4,5
-
Câu 28:
Lí do mà tại sao silic tinh thể sử dụng để làm các chất bán dẫn?
A. Do Silic có tính khử
B. Do Silic có tính oxi hóa
C. Do Silic có khối lượng nhẹ
D. Do Silic có tính bán dẫn
-
Câu 29:
Thù hình Si là gì nào?
A. Tinh thể
B. Vô định hình
C. Than chì
D. Tinh thể và vô định hình
-
Câu 30:
Cho sơ đồ sau: Si →
1) SiO2→ 2)Na2SiO3 3) H2SiO3.Các chất cần trong (1), (2), (3) là?
A. O2; Na2O; HCl.
B. O2; Na2O; H2O.
C. O2; NaOH; HCl.
D. O2; NaOH; H2.
-
Câu 31:
Silic đioxit và nhôm oxit cùng phản ứng nào?
A. O2.
B. Mg.
C. dd Ba(OH)2 đặc, nguội.
D. dd KOH đặc, nóng.
-
Câu 32:
Chọn câu nhận xét sai về thủy tinh, hợp chất Si?
A. Thuỷ tinh có màu sắc khác nhau là do cho thêm một số oxit kim loại tạo nên các silicat
B. Thành phần không thể thiếu của thuỷ tinh là SiO2 và CaO
C. Đồ gốm được sản xuất chủ yếu từ đất sét và cao lanh (giàu SiO2)
D. Thuỷ tinh thạch anh có nhiệt độ hoá mềm cao, hệ số nở nhiệt nhỏ, bền trong mối truờng nóng, lạnh đột ngột.
-
Câu 33:
Chất khắc chứ thủy tinh là gì?
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch HBr.
C. dung dịch HI.
D. dung dịch HF.
-
Câu 34:
Số chất tác dụng NaOH ở nhiệt độ thường CO2, CO, SiO2, NaHCO3, NH4Cl?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 35:
Đun nóng bao nhiêu gam Silic trong oxi dư để ta thu được 5,34 gam silic đioxit?
A. 1,869 gam.
B. 2,492 gam.
C. 3,738 gam.
D. 1,246 gam.
-
Câu 36:
SiO2 để chế tạo khuôn đúc kim loại. Nêu cách làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại?
A. dd H2SO4 loãng.
B. dd HNO3 loãng.
C. dd HF.
D. dd NaOH loãng.
-
Câu 37:
Trong phòng thí nghiệm, silic được điều chế như thế nào trong 4 cách sau?
A. đốt cháy một hỗn hợp bột canxi và cát nghiền mịn.
B. cho silic đioxit tác dụng vời axit flohiđric.
C. dùng magie khử silic đioxit ở nhiệt độ cao.
D. nung than cốc, cát (SiO2) và Ca3(PO4)2 trong lò điện (1200°C).
-
Câu 38:
Phát biểu nào sau đây là sai khi ta nói về Si?
A. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.
B. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng hình thù của silic.
C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon.
-
Câu 39:
Phát biểu nào sau đây là sai khi ta nói về Si?
A. Silic đioxit là chất rắn, không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch HCl.
B. Silic tinh thể và silic vô định hình là 2 dạng hình thù của silic.
C. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
D. Kim cương là một dạng thù hình của cacbon.
-
Câu 40:
Silic thể hiện tính chất nào trong phản ứng hóa hoc?
A. chỉ thể hiện tính khử
B. chỉ thể hiện tính oxi hóa
C. chỉ tham gia phản ứng trao đổi, không tham gia phản ứng oxi hóa khử.
D. có cả tính khử và tính oxi hóa.
-
Câu 41:
Khối lượng của các oxit biểu diễn như sau 3% Na2O; 11,7% CaO và 75,3% SiO2. Công thức biểu diễn thủy tinh?
A. Na2O.CaO.6SiO2.
B. Na2O.CaO.3SiO2.
C. Na2O.2CaO.6SiO2
D. Na2O.2CaO.3SiO2
-
Câu 42:
Khí than ướt bao gồm chất nào là chủ yếu?
A. CO.
B. CO2.
C. H2.
D. N2.
-
Câu 43:
Ý không đúng cho phản ứng của khí CO với khí O2?
A. Phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng tỏa nhiệt.
C. Phản ứng kèm theo sự giảm thể tích.
D. Phản ứng không xảy ra ở điều kiện thường.
-
Câu 44:
Nhận xét sai về axit cacbonic được thể hiện ở câu nào?
A. Là axit kém bền, chỉ tồn tại trong dung dịch loãng.
B. Dễ bị phân hủy thành CO2 và H2O.
C. Là chất điện li mạnh.
D. Là axit hai nấc.
-
Câu 45:
Một loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O, 10,98% CaO, 70,59% SiO2 về khối lượng, dạng các oxit của thủy tinh là gì?
A. K2O.CaO.4SiO2
B. K2O.2CaO.6SiO2
C. K2O.CaO.6SiO2
D. K2O.3CaO.8SiO2
-
Câu 46:
Để sản xuất được 39,2 tấn silic cần dùng bao nhiêu tấn than cốc, biết H = 75%.
A. 33,6
B. 22,4
C. 44,8
D. 59,73
-
Câu 47:
Điều chế 12,6 gam Silic các em cần dùng bao nhiêu gam Mg, biết H=60%?
A. 36
B. 21,6
C. 18
D. 10,8
-
Câu 48:
Khi ta cho 56 gam Si vào NaOH dư, sau phản ứng thu được bao nhiêu khí H2 ?
A. 22,4
B. 44,8
C. 56
D. 89,6
-
Câu 49:
Để hòa tan 24 gam SiO2 cần dùng vừa hết m bao nhiêu gam HF 25%?
A. 100 gam.
B. 128 gam.
C. 89 gam.
D. 56 gam.
-
Câu 50:
Xác định % các chất trong 14,9 gam gồm Si, Zn và Fe biết khi cho vào NaOH thu được 6,72 lít khí(đktc). Nếu cho lượng hỗn hợp đó khi tác dụng với dư dung dịch HCl sinh ra 4,48 lít khí(đktc).
A. 18,79%; 43,62% và 37,59%
B. 30%; 20% và 50%
C. 23,45%; 34,5%; 42,05%
D. 35,7%; 50,2%; 14,1%