Trắc nghiệm Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Ai là người tìm ra sự có mặt và tính chất của glucozơ trong cây xanh?
A. TW Engelmann
B. C. Van Neil
C. Julius Von Sachs
D. Jan Ingenhousz
-
Câu 2:
Nhà khoa học nào cho thấy chỉ phần xanh của cây mới thải ra khí ôxi?
A. Jan Ingenhousz
B. Joseph Priestly
C. C. Van Neil
D. TW Engelmann
-
Câu 3:
Một hợp chất được dùng trong thí nghiệm nửa lá cây để hấp thụ CO2 . Hợp chất này là ______
A. KMNO4
B. HCl
C. NaOH
D. KOH
-
Câu 4:
Thí nghiệm nửa lá cho thấy _____ rất quan trọng cho quá trình quang hợp.
A. O2
B. CO2
C. Ánh sáng mặt trời
D. Chất diệp lục
-
Câu 5:
Điều nào đúng về quang hợp?
A. Khí cacbonic thu được từ khí quyển
B. Nước được hấp thụ từ đất qua hệ thân
C. Ánh sáng mặt trời bị giữ lại bởi các sắc tố gọi là xanthophyll
D. Chất diệp lục hấp thụ ánh sáng màu lục
-
Câu 6:
Quá trình cây xanh tổng hợp chất hữu cơ bằng cách tận dụng khí cacbonic và nước làm nguyên liệu thô, dưới ánh sáng mặt trời được gọi là ______
A. Hô hấp
B. Tổng hợp thức ăn
C. Quang hợp
D. Tổng hợp ánh sáng
-
Câu 7:
Có bao nhiêu phân tử ATP và NADPH2 được sử dụng để tổng hợp một phân tử glucôzơ?
A. 30 ATP và 10 NADPH2
B. 10 ATP và 30 NADPH2
C. 30 ATP và 12 NADPH2
D. 12 ATP và 30 NADPH2
-
Câu 8:
Trường hợp nào sau đây là thực vật CAM ngoại lai?
A. Cây kỷ
B. Cây ngô
C. Cây bàng
D. Cây giọt băng
-
Câu 9:
Dùng enzim nào để chuyển oxaloacetat thành malat?
A. Malat dehydrogenase
B. Malat hydrolase
C. Malat cacboxylase
D. Malat khử nước
-
Câu 10:
Enzim nào được sử dụng để chuyển ion bicacbonat thành oxaloacetat?
A. Phosphoenolpyruvate reductase
B. Phosphoenolpyruvate hydrogenase
C. Phosphoenolpyruvate carboxylase
D. Phosphoenolpyruvate dehydrogenase
-
Câu 11:
Có bao nhiêu chi thực vật thủy sinh có thể quang hợp CAM?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 12:
Malate được lưu giữ ở đâu trong thực vật CAM?
A. Lục lạp
B. Ti thể
C. Không bào
D. Lưới nội chất.
-
Câu 13:
Thực vật nào sau đây trải qua quá trình quang hợp CAM?
A. Xương rồng
B. Mía
C. Ngô
D. Lúa mì
-
Câu 14:
Công thức hóa học của axit oxaloacetic là gì?
A. C4H3O5
B. C4H4O5
C. C4H4O6
D. C3H4O5
-
Câu 15:
Enzim nào đóng vai trò xúc tác trong quá trình cố định CO2 ở thực vật C4?
A. Carbonic mutase
B. Carbonic reductase
C. Anhydrase carbonic
D. Carbonic dehydrogenase
-
Câu 16:
Tổng số cacbon đioxit được thực vật C4 thực hiện là _________
A. 3%
B. 13%
C. 23%
D. 33%
-
Câu 17:
Con đường C4 diễn ra ở đâu?
A. Bẹ bó
B. Xylem
C. Mesophylls
D. Phloem
-
Câu 18:
Sản phẩm cuối cùng của chu trình C4 là gì?
A. Aspartat
B. Malat
C. Oxalat
D. Axetat
-
Câu 19:
Ví dụ nào sau đây là thực vật C4?
A. Mía
B. Lúa mì
C. Gạo
D. Cây xương rồng
-
Câu 20:
Hình ảnh giải phẫu lá nào sau đây là đặc điểm của thực vật C4?
A. Giải phẫu Piezo
B. Giải phẫu Norman
C. Giải phẫu Kranz
D. Giải phẫu Richard
-
Câu 21:
Enzyme nào được sử dụng trong quá trình chuyển hóa pyruvate thành phosphoenolpyruvate?
A. Pyruvate monophosphate dikinase
B. Pyruvate orthophosphate dikinase
C. Pyruvate monophosphate reductase
D. Pyruvate orthophosphate reductase
-
Câu 22:
Ai là người phát hiện ra chu trình C4?
A. Hatch and Slack
B. Kolliker
C. Robert Brown
D. Rudolph Markus
-
Câu 23:
Chu trình Calvin phải xảy ra bao nhiêu lần để thu được một phân tử glucozơ?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
-
Câu 24:
Protein điều hòa oxy hóa khử nào điều khiển hoạt động của chu trình Calvin?
A. CP4
B. CP8
C. CP12
D. CP16
-
Câu 25:
Enzim nào sau đây dùng để cố định CO2 qua chu trình Calvin?
A. Ribose -1, 5- bisphosphat carboxylase
B. Ribulose -1, 6- bisphosphat carboxylase
C. Ribose -1, 6- bisphosphat carboxylase
D. Ribulose -1, 5- bisphosphat carboxylase
-
Câu 26:
Cần bao nhiêu phân tử ATP để tạo ra một phân tử glucôzơ?
A. 18
B. 15
C. 12
D. 9
-
Câu 27:
Sản phẩm cuối cùng của chu trình Calvin là gì?
A. Sedoheptulose
B. Erythrose
C. Glucose
D. Ribose
-
Câu 28:
Có bao nhiêu phát biểu sai khi nói về quá trình chuyển hóa ở thực vật?
1. Cây xanh chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành năng lượng hóa học bằng cách tạo ra cacbohydrat.
2. Thức ăn do lá xanh của cây chế biến ở dạng đường đơn gọi là glucoza.
3. Quá trình cây xanh tự tạo ra thức ăn như glucose từ carbon dioxide và nước bằng cách sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời với sự có mặt của chất diệp lục, được gọi là quang hợp.
4. Cấu trúc hóa học của glucozơ là C6H2O6.A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 29:
Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?
A. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
B. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
C. nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.
D. cả B và C.
-
Câu 30:
Một cây C3 và một cây C4 được đặt trong cùng một chiếc chuông thuỷ tinh kín dưới ánh sáng. Nồng độ CO2 thay đổi thế nào trong chuông thuỷ tinh?
A. không thay đổi
B. giảm đến điểm bù CO2 của cây C3
C. giảm đến điểm bù CO2 của cây C4
D. giảm tới dưới điểm bù CO2 của cây C4
-
Câu 31:
Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây đúng với thực vật CAM?
I. Gồm những loài mọng nước sống ở các vùng hoang mạc khô hạn và các loại cây trồng như dứa, thanh long…
II. Gồm một số loài thực vật sống ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới như mía, rau dền, ngô, cao lương, kê…
III. Chu trình cố định CO2 tạm thời (con đường C4) và tái cố định CO2 theo chu trình Canvin. Cả hai chu trình này đều diễn ra vào ban ngày và ở hai nơi khác nhau trên lá.
IV. Chu trình C4 (cố định CO2) diễn ra vào ban đêm, lúc khí khổng mở và giai đoạn tái cố định CO2 theo chu trình Canvin, diễn ra vào ban ngày.
A. I, IV
B. I, II
C. II, III
D. II, IV
-
Câu 32:
Các thực vật CAM thích nghi với điều kiện khô hạn bằng nhiều cách ngoại trừ một đặc điểm:
A. Lá có tầng cutin phát triển.
B. Dự trữ nước trong thân hoặc lá.
C. Khí khổng của chúng đóng vào ban ngày và chỉ mở vào ban đêm.
D. Khí khổng của chúng đóng vào ban đêm và chỉ mở vào ban ngày.
-
Câu 33:
Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?
A. Vì ban đêm, khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp, thuận lợi cho nhóm thực vật này
B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm
C. Vì ban đêm, mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hoá CO2
D. Vì ban đêm, khí khổng mới được mở ra; ban ngày khí khổng hoàn toàn đóng để tiết kiệm nước
-
Câu 34:
Các thực vật CAM thích nghi với điều kiện khô hạn bằng nhiều cách ngoại trừ một đặc điểm:
A. Lá có tầng cutin phát triển.
B. Dự trữ nước trong thân hoặc lá.
C. Khí khổng của chúng đóng vào ban ngày và chỉ mở vào ban đêm.
D. Khí khổng của chúng đóng vào ban đêm và chỉ mở vào ban ngày.
-
Câu 35:
Trong điều kiện nắng hạn, cây xương rồng đóng, mở khí khổng như thế nào?.
A. Đóng cả ngày và đêm
B. Mở cả ngày và đêm
C. Đóng vào ban ngày, mở vào ban đêm
D. Đóng vào ban đêm, mở vào ban ngày
-
Câu 36:
Số mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
1. Hệ sắc tố trong cây chỉ có diệp lục
2. Hệ sắc tố trong cây chỉ có carotenoit
3. Thực vật CAM lấy được rất ít nước nên nhóm thực vật tiết kiệm nước tối đa bằng cách đóng khí khổng ban ngày và mở khí khổng vào ban đêm để lấy CO2
4. Quang hợp là một hoạt động sống cơ bản của cây xanh có quan hệ mật thiết với các quá trình trao đổi chất khác của cơ thể
5. Quá trình quang hợp của cây xanh chịu ảnh hưởng liên tục của nhân tố môi trườngA. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 37:
Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
1.Các nguyên tố khoáng tham gia cấu trúc bộ máy quang hợp
2.Các nguyên tố khoáng tham gia các hoạt động của quá trình quang hợp
3.Dinh dưỡng khoáng có vai trò quan trọng và liên quan chặt chẽ với cường độ và hiệu suất quang hợp
4.Thực vật C3 thích nghi với điều kiện khí hậu bình thường như vùng ôn đới
5.Thực vật CAM thích nghi với môi trường nóng, ẩmA. 4
B. 2
C. 3
D. 1
-
Câu 38:
Trong quang hợp ở thực vật C4 các chu trình xảy ra khi nào?
A. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra vào ban ngày.
B. Chu trình C4 xảy ra ban ngày, chu trình Canvin xảy ra ban đêm.
C. Chu trình C4 và chu trình Canvin đều xảy ra vào ban đêm.
D. Chu trình C4 xảy ra ban đêm, chu trình Canvin xảy ra ban ngày.
-
Câu 39:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hô hấp sáng?
A. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều
B. Hô hấp sáng chủ yếu xảy ra ở thực vật C4
C. Hô hấp sáng làm giảm năng suất cây trồng
D. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài ánh sáng
-
Câu 40:
Hô hấp sáng làm giảm năng suất quang hợp vì:
A. Quá trình này ức chế enzim cacbôxilaza.
B. Tích lũy nhiều sản phẩm độc trong tế bào.
C. Nó tiêu hao 30 – 50% sản phẩm quang hợp.
D. Nó chiếm chỗ của lục lạp.
-
Câu 41:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hô hấp sáng?
A. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
B. Hô hấp sáng chủ yếu xảy ra ở thực vật C4.
C. Hô hấp sáng làm giảm năng suất cây trồng.
D. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ngoài ánh sáng.
-
Câu 42:
Thực vật C4 thường có năng suất cao hơn so với thực vật C3, nguyên nhân có thể là do chúng:
A. Không xảy ra hô hấp sáng.
B. Có 2 loại lục lạp.
C. Sống ở nơi có cường độ ánh sáng cao.
D. Có 2 chu trình đồng hóa CO2.
-
Câu 43:
Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau?
I. Thực vật C4 có năng suất thấp hơn thực vật C3.
II. Khí khổng của các loài thực vật CAM đóng vào ban đêm và mở vào ban ngày.
III. Quá trình quang phân li nước diễn ra trong xoang của tilacoit.
IV. Thực vật C3 có 2 lần cố định CO2 trong pha tối.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 44:
Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào?
A. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng thấp hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
B. cường độ quan hợp cao hơn, điểm bão hòa ánh sáng cao hơn, điểm bù CO2 thấp hơn.
C. nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước thấp hơn.
D. cả B và C.
-
Câu 45:
So với thực vật C3 , thực vật C4 có … cao hơn và … thấp hơn. Từ còn thiếu trong chỗ trống là:
A. Cường độ hô hấp sáng, năng suất sinh học.
B. Điểm bù ánh sáng, cường độ quang hợp.
C. Năng suất sinh học, điểm bù ánh sáng.
D. Cường độ quang hợp, nhu cầu nước.
-
Câu 46:
Trong môi trường có cường độ ánh sáng mạnh, thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 bởi bao nhiêu đặc điểm trong những đặc điểm dưới đây?
I. Cường độ quang hợp cao hơn
II. Điểm bù CO2 cao hơn
III. Điểm bão hòa ánh sáng cao hơn
IV. Thoát hơi nước mạnh hơn
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
-
Câu 47:
Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3?
A. Cường độ quang hợp cao hơn
B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn
C. Năng suất cao hơn
D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường
-
Câu 48:
Trong môi trường khí hậu nhiệt đới, hiệu suất quang hợp (gam chất khô/m2 lá/ ngày) ở thực vật C3 thấp hơn nhiều so với thực vật C4. Giải thích nào sau đây sai?
A. Thực vật C4 có điểm bão hoà ánh sáng thấp hơn thực vật C3
B. Điểm bão hoà nhiệt độ của cây C4 cao hơn cây C3
C. Thực vật C3 có hô hấp sáng, còn thực vật C4 thì không
D. Thực vật C4 có 2 loại lục lạp thực hiện 2 chức năng: cố định CO2 sơ cấp và tổng hợp chất hữu cơ
-
Câu 49:
Cho các đặc điểm sau:
(1) cần ít phôtôn ánh sáng để cố định 1 gam phân tử CO2
(2) quang hợp xảy ra ở nồng độ CO2 thấp hơn so với thực vật C3
(3) sử dụng nước một cách chọn lọc hơn thực vật C3
(4) đòi hỏi ít chất dinh dưỡng hơn so với thực vật C3
(5) sử dụng ít ATP hơn trong pha tối so với thực vật C3
Thực vật C4 có những lợi thế nào?
A. (1) và (2)
B. (4) và (5)
C. (2) và (3)
D. (3) và (4)
-
Câu 50:
Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3?
A. Cường độ quang hợp cao hơn.
B. Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.
C. Năng suất cao hơn.
D. Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường.