Trắc nghiệm Quần thể người Sinh Học Lớp 9
-
Câu 1:
Thuật ngữ nào mô tả tất cả các thành viên của một loài cụ thể trong một hệ sinh thái, được tìm thấy trong cùng một thời gian và không gian?
A. Sinh vật
B. Nhóm gen
C. Cộng đồng
D. Dân số
-
Câu 2:
Điều gì mô tả một "dân số ổn định?"
A. Một quần thể mà con cái có tỷ lệ tử vong thấp
B. Một quần thể sử dụng tài nguyên một cách hiệu quả, chẳng hạn như phân vùng tài nguyên
C. Một quần thể trong đó số con cái xấp xỉ bằng số con trưởng thành đang sinh sản
D. Một quần thể trong đó số lượng thành viên không dao động trong một khoảng thời gian nhất định
-
Câu 3:
Gia tăng dân số nước ta nhanh đã tạo sức ép lớn đối với việc
A. Phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. Phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ tài nguyên, nâng cao chất lượng cuộc sống.
-
Câu 4:
Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Tự nhiên - sinh học.
B. Phát triển kinh tế - xã hội.
C. Phong tục tập quán.
D. Tâm lí xã hội.
-
Câu 5:
Những yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của con người và đến chính sách kinh tế, xã hội của mỗi quốc gia?
A. Tỉ lệ giới tính
B. Sự tăng giảm dân số
C. Thành phần nhóm tuổi
D. Cả 3 yếu tố A, B và C
-
Câu 6:
Ý nào sau đây không đúng khi nói về quần thể người?
A. Mật độ quần thể người không thay đổi theo không gian và thời gian.
B. Quần thể người có những đặc điểm mà quần thể sinh vật khác không có như các đặc điểm về kinh tế - xã hội.
C. Con người có khả năng khai thác tự nhiên một cách hợp lý để phát triển bền vững.
D. Quần thể người cũng có những đặc điểm sinh học như các quần thể sinh vật khác.
-
Câu 7:
Những đặc điểm nào sau đây đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác là:
A. Văn hóa, xã hội
B. Pháp luật
C. Kinh tế xã hội
D. Sinh sản và tử vong
-
Câu 8:
Đặc trưng kinh tế - xã hội chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác là vì những lí do nào sau đây?
A. Con người có tư duy
B. Con người có lao động có mục đích
C. Con người có khả năng cải tạo thiên nhiên
D. Cả A, B và C
-
Câu 9:
Đặc điểm nào dưới đây chỉ có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác?
A. Mật độ
B. Sinh sản
C. Giới tính
D. Pháp luật
-
Câu 10:
Kingfish, Louisiana, có dân số ban đầu là 1000 cá thể, sau một năm dân số là 1100. Thành phố có tỷ lệ sinh là 12/100, tỷ lệ chết là 8/100 và tỷ lệ di cư (các cá nhân rời khỏi dân cư) là 2/100. Có bao nhiêu người được thêm vào dân số của Kingfish trong một năm?
A. 20
B. 22
C. 120
D. 80
-
Câu 11:
Vì sao quần thể người có một số đặc trưng mà quần thể sinh vật không có ?
A. Con người có khá năng tư duy trừu tượng và lao dộng có mục đích
B. Con người có dáng đi thẳng
C. Con người có những điểm khác biệt về hình thái
D. Con người có ngôn ngữ
-
Câu 12:
Ở người, gen gây bệnh là gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ở đoạn không tương đồng (tỷ lệ nam nữ 1:1). Trong một quần thể người đang ở trạng thái cân bằng gồm 80000 người trong đó có 16 người nữ bị máu khó đông. Số người nam bị máu khó đông trong quần thể là
A. 80
B. 100
C. 600
D. 800
-
Câu 13:
Tuổi thọ trung bình thấp là đặc điểm của loại tháp nào sau đây?
A. Dạng tháp dân số trẻ
B. Dạng tháp giảm sút
C. Dạng tháp dân số già
D. Dạng tháp cân bằng
-
Câu 14:
Đáy tháp hẹp là đặc điểm của loại tháp nào sau đây?
A. Dạng tháp dân số trẻ
B. Dạng tháp giảm sút
C. Dạng tháp dân số già
D. Dạng tháp cân bằng
-
Câu 15:
Đáy tháp rộng là đặc điểm của loại tháp nào sau đây?
A. Dạng tháp dân số trẻ
B. Dạng tháp giảm sút
C. Dạng tháp dân số già
D. Dạng tháp cân bằng
-
Câu 16:
Tháp dân số trẻ và tháp dân số già khác nhau như thế nào?
A. Tháp dân số trẻ là dạng tháp phát triển còn tháp dân số già là dạng tháp ổn định
B. Tháp dân số trẻ đáy tháp rộng còn tháp dân số già đáy tháp hẹp
C. Tháp dân số trẻ cạnh tháp xiên nhiều còn tháp dân số già cạnh tháp gần như thẳng đứng
D. Cả A, B và C
-
Câu 17:
Đáy tháp rộng là đặc điểm của loại tháp nào sau đây?
A. Dạng tháp dân số trẻ
B. Dạng tháp giảm sút
C. Dạng tháp dân số già
D. Dạng tháp cân bằng
-
Câu 18:
Đáy tháp hẹp là đặc điểm của loại tháp nào sau đây?
A. Dạng tháp dân số trẻ
B. Dạng tháp giảm sút
C. Dạng tháp dân số già
D. Dạng tháp cân bằng
-
Câu 19:
Đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp là đặc điểm của loại tháp nào sau đây?
A. Dạng tháp dân số trẻ
B. Dạng tháp giảm sút
C. Dạng tháp dân số già
D. Dạng tháp cân bằng
-
Câu 20:
Đặc điểm nào sau đây là của tháp dân số trẻ
A. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn.
B. Tuổi thọ trung bình thấp.
C. Cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp.
D. Tuổi thọ trung bình cao
-
Câu 21:
Tháp dân số già có đặc điểm nào sau đây?
A. Đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.
B. Đáy trung bình , đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.
C. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.
D. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu hiện tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong đều thấp, tuổi thọ trung bình cao.
-
Câu 22:
Tuổi thọ trung bình cao là đặc điểm của loại tháp nào sau đây?
A. Dạng tháp dân số trẻ
B. Dạng tháp giảm sút
C. Dạng tháp dân số già
D. Dạng tháp cân bằng
-
Câu 23:
Những đặc điểm nào sau đây đều có ở quần thể người và các quần thể sinh vật khác?
A. Giới tính
B. Văn hóa, xã hội
C. Pháp luật
D. Kinh tế xã hội
-
Câu 24:
Tăng dân số quá nhanh có thể dẫn đến những trường hợp nào trong các trường hợp sau: (1) thiếu nơi ở; (2) thiếu lượng thực; (3) ô nhiễm môi trường; (4) nâng cao điều kiện sống cho người dân; (5) tài nguyên ít bị khai thác?
A. (1); (2); (3)
B. (4); (5)
C. (1); (2)
D. (1); (2); (5)
-
Câu 25:
Đặc điểm nào sau đây vừa có ở quần thể người vừa có ở các quần thể sinh vật khác?
A. Mật độ
B. Văn hóa
C. Giáo dục
D. Kinh tế
-
Câu 26:
Nhận định nào sau đây sai?
A. Phát triển dân số quá nhanh là một nguyên nhân quan trọng đe dọa mất ổn định kinh tế- xã hội ở nhiều quốc gia
B. Dân số được chia làm 3 nhóm tuổi chính
C. Dân số tăng nhanh làm nâng cao điều kiện sống của người dân
D. Hiện tượng gia tăng dân số tự nhiên là do số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong
-
Câu 27:
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Tăng dân số tự nhiên là kết quả của số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong
B. Tăng dân số tự nhiên là do số người sinh ra ít hơn số người tử vong
C. Tăng dân số tự nhiên là do số người sinh ra bằng số người tử vong
D. Sự tăng giảm dân số không chịu ảnh hưởng của sự di cư
-
Câu 28:
Vì sao quần thể người có những đặc trưng kinh tế-xã hội mà những quần thể sinh vật khác không có?
A. Con người có lao động và tư duy
B. Con người có khả năng tự điều chỉnh các đặc điểm sinh thái trong quần thể
C. Con người có khả năng cải tạo thiên nhiên
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.
-
Câu 29:
Tháp dân số già có những đặc điểm gì?
A. Tháp có đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu thị tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử thấp. Tuổi thọ trung bình thấp
B. Tháp có đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng, biểu thị tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử thấp. Tuổi thọ trung bình cao
C. Tháp có đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều biểu hiện tỉ lệ người tử vong cao. Tuổi thọ trung bình thấp
D. Tháp có đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều biểu hiện tỉ lệ người tử vong cao. Tuổi thọ trung bình cao
-
Câu 30:
Tháp dân số trẻ là tháp có
A. đáy rộng
B. đỉnh nhọn
C. tuổi thọ trung bình thấp
D. cả A, B, C
-
Câu 31:
Đặc điểm nào chỉ có ở quần thể người mà không có ở các quần thể sinh vật khác?
A. Giới tính
B. Lứa tuổi
C. Mật độ
D. Pháp luật
-
Câu 32:
Dân số tăng quá nhanh dẫn đến điều gì?
A. Thiếu nơi ở
B. Ô nhiễm môi trường
C. Thiếu trường học, bệnh viện
D. Cả A, B, C
-
Câu 33:
Quần thể người gồm mấy nhóm tuổi?
A. Một nhóm tuổi
B. Hai nhóm tuổi
C. Ba nhóm tuổi
D. Bốn nhóm tuổi
-
Câu 34:
Dấu hiệu đặc trưng của quần thể người quyết định sự gia tăng dân số là
A. thành phần nhóm tuổi
B. tỉ lệ giới tính
C. sự sinh trưởng
D. mật độ
-
Câu 35:
Đặc trưng kinh tế - xã hội chỉ có ở quần thế người mà không có ở quần thể sinh vật khác là vì những lí do nào sau đây ?
A. Con người có tư duy
B. Con người có lao động có mục đích
C. Con người có khả năng cải tạo thiên nhiên
D. Cả A, B và C
-
Câu 36:
Quần thể người có đặc điểm nào sau đây khác so với quần thể sinh vật khác ?
A. Tỉ lệ giới tính
B. Thành phần tuổi
C. Đặc trưng kinh tế - xã hội
D. Mật độ
-
Câu 37:
Câu đúng về quần thể người là
A. quần thể người khác so với quần thể sinh vật khác về tỉ lệ giởi tính
B. quần thể người khác so với quần thể sinh vật khác về đặc trưng kinh tế - xã hội
C. quần thể người không có các dạng tháp tuổi là dạng phát triển, dạng ổn định và dạng giảm sút
D. quần thế người chỉ có nhóm tuổi trước sinh sản và nhóm tuổi sinh sản
-
Câu 38:
Phương án không đúng về quần thể người:
A. Ở các nước phát triển kích thước dân số ở trạng thái ổn định, ở các nước đang phát triển dân số chưa ổn định
B. Tăng trưởng của quần thể người là dạng tăng trưởng lý thuyết về sự phát triển khoa học con người đã chủ động giảm được tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh
C. Tăng trưởng của quần thể người là dạng tăng trưởng lý thuyết về sự phát triển khoa học con người đã chủ động giảm được tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh
D. Tăng trưởng của quần thể người là tăng trưởng thực tế vì sự tăng dân số của quần thể người phụ thuộc các điều kiện kinh tế xã hội
-
Câu 39:
Phát biểu đúng về quần thể người là
A. quần thể người khác so với quần thể sinh vật khác về tỉ lệ giởi tính
B. quần thể người khác so với quần thể sinh vật khác về đặc trưng kinh tế - xã hội.
C. quần thể người không có các dạng tháp tuổi là dạng phát triển, dạng ổn định và dạng giảm sút.
D. quần thể người chi có nhóm tuổi trưởc sinh sản và nhóm tuổi sinh sản.
-
Câu 40:
Nhóm tuổi nào sau đây có sức sản xuất cao nhất?
A. Trên độ tuổi lao động
B. Dưới độ tuổi lao động
C. Trong độ tuổi lao động
D. Tất cả các nhóm tuổi
-
Câu 41:
Quần thể người có các dạng tháp tuổi nào?
A. Dạng phát triển, dạng ổn định
B. Dạng phát triển, dạng ổn định và dạng giảm sút
C. Dạng giảm sút, dạng phát triển
D. Dạng ổn định, dạng giảm sút
-
Câu 42:
Quần thể người có đặc trưng nào sau đây khác so với quần thể sinh vật?
A. Tỉ lệ giới tính
B. Thành phần nhóm tuổi
C. Mât độ quần thể.
D. Đặc trưng kinh tế xã hội.
-
Câu 43:
Quần thể người có những nhóm tuổi nào sau đây?
A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc.
B. Nhóm tuổi sinh sản và lao động, nhóm tuổi sau lao động, nhóm tuổi không còn khả năng sinh sản.
C. Nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sinh sản, nhóm tuổi hết khả năng lao động nặng nhọc.
D. Nhóm tuổi trước lao động, nhóm tuổi lao động, nhóm tuổi sau lao động.
-
Câu 44:
Mục đích của việc thực hiện Pháp lệnh dân số ở Việt Nam là
A. Bảo đảm chất lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và toàn xã hội
B. Bảo vệ môi trường không khí trong lành
C. Bảo vệ tài nguyên khoáng sản của quốc gia
D. Nâng cao dân trí cho người có thu nhập thấp
-
Câu 45:
Để góp phần cải thiện và năng cao chất lượng cuộc sống của người dân, điều cần làm là:
A. Xây dựng gia đình với qui mô nhỏ, mỗi gia đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con
B. Tăng cường và tận dụng khai thác nguồn tài nguyên
C. Chặt, phá cây rừng nhiều hơn
D. Tăng tỉ lệ sinh trong cả nước
-
Câu 46:
Hậu quả dẫn đến từ sự gia tăng dân số quá nhanh là:
A. Điều kiện sống của người dân được nâng cao hơn
B. Trẻ được hưởng các điều kiện để học hành tốt hơn
C. Thiếu lương thực, thiếu nơi ở, trường học và bệnh viện
D. Nguồn tài nguyên ít bị khai thác hơn
-
Câu 47:
Hiện tượng tăng dân số cơ học là do:
A. Tỉ lệ sinh cao hơn nhiều so với tỉ lệ tử vong
B. Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong bằng nhau
C. Số người nhập cư nhiều hơn lượng người xuất cư
D. Lượng người xuất cư nhiều hơn lượng người nhập cư
-
Câu 48:
Hiện tượng tăng dân số tự nhiên là do:
A. Số người sinh ra nhiều hơn số người tử vong
B. Số người sinh ra và số người tử vong bằng nhau
C. Số người sinh ra ít hơn số người tử vong
D. Chỉ có sinh ra, không có tử vong
-
Câu 49:
Yếu tố cơ bản nhất ảnh hưởng đến việc tăng hoặc giảm dân số ở quần thể người là
A. Mật độ dân số trên một khu vực nào đó
B. Tương quan giữa tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử vong
C. Tỉ lệ giới tính
D. Mật độ và lứa tuổi trong quần thể người
-
Câu 50:
Tháp dân số thể hiện
A. Đặc trưng dân số của mỗi nước
B. Thành phần dân số của mỗi nước
C. Nhóm tuổi dân số của mỗi nước
D. Tỉ lệ nam/nữ của mỗi nước