Trắc nghiệm Qúa trình đẳng tích. Định luật Charles Vật Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Một lượng khí ở nhiệt độ 270C có áp suất 2atm. Người ta đun nóng đẳng tích lượng khí đó đến nhiệt độ 540C, áp suất khí khi đó là:
A. 4 atm
B. 2,18 atm
C. 3,75 atm
D. 2,85 atm
-
Câu 2:
Quá trình đẳng tích là quá trình chất khí có
A. Nhiệt độ của chất khí không đổi
B. Tích p.V là hằng số
C. Thể tích của chất khí không đôi
D. Áp suất của chất khí không đổi
-
Câu 3:
Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí lí tưởng nhất định
A. áp suất tỉ lệ thuận với thể tích.
B. áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
C. áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. áp suất tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
-
Câu 4:
Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí lí tưởng nhất định, áp suất
A. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
B. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xen-xi-út.
D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ Xen-xi-út.
-
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây là phù hợp với định luật Gay Luy xắc?
A. Trong mọi quá trình thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Trong quá trình đẳng tích, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong quá trình đẳng áp, thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối liên hệ giữa áp suất và nhiệt độ trong quá trình đẳng tích?
A. Trong quá trình đẳng tích, áp suất của chất khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
B. Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một khối lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong quá trình đẳng tích, áp suất của một khối lượng khí xác định tỉ lệ với bình phương nhiệt độ tuyệt đối.
-
Câu 7:
Thế nào là quá trình đảng tích? Tìm một ví dụ về quá trình này.
A. Quá trình đẳng tích là quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí xác định khi thể tích không đổi. Ví dụ: Lốp xe đạp ngoài trời nắng, nhiệt độ và áp suất của khí trong lốp xe tăng khí nhiệt độ ngời trời tăng mà lốp xe chưa nổ nên thể tích khí trong lốp xe không đổi.
B. Quá trình đẳng tích là quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí xác định khi nhiệt độ không đổi. Ví dụ: Lốp xe đạp ngoài trời nắng, nhiệt độ và áp suất của khí trong lốp xe tăng khí nhiệt độ ngời trời tăng mà lốp xe chưa nổ nên thể tích khí trong lốp xe không đổi.
C. Quá trình đẳng tích là quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí xác định khi áp suất không đổi. Ví dụ: Lốp xe đạp ngoài trời nắng, nhiệt độ và áp suất của khí trong lốp xe tăng khí nhiệt độ ngời trời tăng mà lốp xe chưa nổ nên thể tích khí trong lốp xe không đổi.
D. Quá trình đẳng tích là quá trình biến đổi trạng thái của lượng khí xác định khi thể tích thay đổi. Ví dụ: Lốp xe đạp ngoài trời nắng, nhiệt độ và áp suất của khí trong lốp xe tăng khí nhiệt độ ngời trời tăng mà lốp xe chưa nổ nên thể tích khí trong lốp xe không đổi.
-
Câu 8:
Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng áp ở hai áp suất khác nhau được biểu diễn như hình sau: Quan hệ giữa là:
A. Không so sánh được
B.
C.
D.
-
Câu 9:
Ống thủy tinh tiết diện S một đầu kín, một đầu ngăn bởi giọt thủy ngân. Chiều dài cột không khí bên trong ống thủy tinh là l1 = 20cm, nhiệt độ bên trong ống là 270C. Chiều cao của cột không khí bên trong ống khi nhiệt độ tăng thêm 100C là bao nhiêu? Coi quá trình biến đổi trạng thái với áp suất không đổi.
A. 22cm
B. 19,68cm
C. 20,67cm
D. 18,96cm
-
Câu 10:
Một bình cầu thể tích 45cm3 chứa khí lí tưởng được nối với một ống khí hình trụ tiết diện 0,1cm2 một đầu được chặn bởi giọt thủy ngân. Ở nhiệt độ 200C chiều dài cột khí trong ống là 10cm, xác định chiều dài của cột không khí trong ống khi nhiệt độ tăng đến 250C biết rằng áp suất của khí quyển là không đổi.
A. 17,85cm
B. 23cm
C. 45cm
D. 20,9cm
-
Câu 11:
12g khí chiếm thể tích 4l ở 70C, sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là 1,2g/l. Nhiệt độ của khí sau khi nung nóng có giá trị là:
A. 300K
B. 250K
C. 560K
D. 700K
-
Câu 12:
Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 30o C và áp suất 4 bar. (1 bar = 105 Pa). Hỏi phải tăng nhiệt độ lên tới bao nhiêu độ để áp suất tăng gấp đôi?
A. 406 K.
B. 303 K.
C. 730 K.
D. 606 K.
-
Câu 13:
Hiện tượng nào sau đây có liên quan đến định luật Charles
A. Săm xe đạp để ngoài nắm có thể bị nổ.
B. Quả bóng bay bị vỡ khi dùng tay bóp mạnh.
C. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ
D. Mở lọ nước hoa ,mùi nước hoa lan tỏa khắp phòng.
-
Câu 14:
Nếu nung nóng khí trong một bình kín lên thêm 423oC thì áp suất khí tăng lên 1,5 lần. Nhiệt độ của khí trong bình là
A. 100oC.
B. - 173oC
C. 9oC.
D. 573 oC.
-
Câu 15:
Qúa trình biến đỏi trạng thái khi thể tích không đổi là quá trình
A. Đẳng nhiệt
B. Đẳng tích
C. Đẳng áp
D. A, B, C sai
-
Câu 16:
Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 25°C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 2atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là:
A. 50°C
B. 67°C
C. 70°C
D. 83°C
-
Câu 17:
Tích của áp suất p và thể tích V của một khối lượng khí lí tưởng xác định thì:
A. không phụ thuộc vào nhiệt độ
B. tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối
C. tỉ lệ thuận với nhiệt độ Xenxiut
D. tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
-
Câu 18:
Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích không đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm – 273°C
B. Khi t = 0°C, áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí B
C. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ
D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A
-
Câu 19:
Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 100°C lên 300°C thì áp suất trong bình sẽ:
A. Có thể tăng hoặc giảm
B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ
D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ
-
Câu 20:
Một bình đầy không khí ở điều kiện chuẩn, được đậy bằng một vật có khối lượng 2kg. Tiết diện của miệng bình là 10cm2. Tìm nhiệt độ cực đại của không khí trong bình để không khí trong bình không đẩy nắp bình lên và thoát ra ngoài. Biết áp suất khí quyển là p0=1atm
A.
B.
C.
D.
-
Câu 21:
Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 2o C thì áp suất khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí:
A. 840K
B. 740K
C. 940K
D. 1040K
-
Câu 22:
Chọn biểu thức của định luật Saclo
A.
B.
C.
D.
-
Câu 23:
Van an toàn của một nồi áp suất sẽ mở khi áp suất nồi bằng 10 atm. Ở 200C, hơi trong nồi có áp suất 1,5atm. Hỏi ở nhiệt độ nào thì van an toàn sẽ mở
A. 1958 K
B. 120 K
C. 1330C
D. 1800C
-
Câu 24:
Một bình thép chứa khí ở 270C dưới áp suất 6,3.10-5Pa, làm lạnh bình tới nhiệt độ -830C thì áp suất của khí trong bình là bao nhiêu?
A. 6,3.10-5Pa
B. 19,03.10-5Pa
C. 4,2.10-5Pa
D. 9,45.10-5Pa
-
Câu 25:
Khí trong bình kín có nhiệt độ là bao nhiêu biết khi áp suất tăng 4 lần thì nhiệt độ trong bình tăng thêm 313 K, thể tích không đổi.
A. 3130C
B. 400C
C. 104,3 K
D. 60 K
-
Câu 26:
Đun nóng đẳng tích một lượng khí lên 300 C thì áp suất tăng thêm 12,5% so với áp suất ban đầu. Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí
A. 2400C
B. 312,5K
C. 312,50C
D. 240K
-
Câu 27:
Một bình được nạp khí ở 350 C dưới áp suất 350 Pa. Sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 400C. Tính độ tăng áp suất của khí trong bình.
A. 2kPa
B. 4kPa
C. 6kPa
D. 8kPa
-
Câu 28:
Một bình được nạp khí ở 330C dưới áp suất 300 Pa. Sau đó bình được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 370C. Tính độ tăng áp suất của khí trong bình.
A. 303,9Pa
B. 3,9 Pa
C. 336,4Pa
D. 36,4.10-5Pa
-
Câu 29:
Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình như hình vẽ:
Các thông số được cho trên đồ thị, áp suất của khối khí khi kết thức quá trình là 4.105 Pa. Áp suất của khối khí ở đầu quá trình là
A. 1,58 atm
B. 10,13 atm
C. 9,87 atm
D. 10.105 atm
-
Câu 30:
Một khối khí lý tưởng thực hiện quá trình như hình vẽ:
Các thông số được cho trên đồ thị, áp suất của khối khí kết thúc quá trình là:
A. 1,2 atm
B. 9,96 atm
C. 4,98 atm
D. 4,8 atm
-
Câu 31:
Một chiếc lốp ô tô chứa không khí có áp suất 4 bar và nhiệt độ 24o C. Khi xe chạy nhanh lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 55o C. Tính áp suất của không khí trong lốp xe lúc này .
A. 4,42.105bar
B. 4,42.105Pa
C. 5,42.105Pa
D. 5,42bar
-
Câu 32:
Một nồi áp suất, bên trong là không khí ở 230C có áp suất bằng áp suất của không khí bên ngoài (1atm). Van bảo hiểm của nồi sẽ mở khi áp suất bên trong cao hơn áp suất bên ngoài 1,2atm. Nếu nồi được đung nóng tới 1600C thì không khí trong nồi đã thoát ra chưa? Áp suất không khí trong nồi bằng bao nhiểu?
A. Chưa; 1,46 atm.
B. Rồi; 6,95 atm.
C. Chưa; 0,69 atm
D. Rồi; 1,46 atm.
-
Câu 33:
Một bóng đèn dây tóc chưa sáng chứa khí lí tưởng ở nhiệt độ 270C khi bóng đèn phát sáng ở nhiệt độ 1050C thì áp suất thay đổi một lượng là 0,2atm. Áp suất bên trong bóng đèn trước khi thắp sáng.
A. 0,56atm
B. 0,77atm
C. 1,23atm
D. 0,84atm
-
Câu 34:
Đặc điểm nào sau đây không phải của quá trình đẳng tích của một khí lý tưởng
A. Khi nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí tăng
B. Áp suất khối khí tỷ lệ nghịch với nhiệt độ
C. Khi áp suất giảm chứng tỏ khối khí lạnh đi
D. Áp suất của khối khí phụ thuộc vào nhiệt độ
-
Câu 35:
Quá trình nào sau đây không phải là quá trình đẳng tich:
A. Bọt khí nổi lên từ đáy hồ nước
B. Bánh xe đạp bị mềm hơn do nhiệt độ giảm
C. Quả bóng cao su được phơi nắng
D. Khối khí bị nhốt trong xylanh nhờ pittong cố địnhh
-
Câu 36:
Đối với một lượng khí xác định, quá trình đẳng áp khi nhiệt độ
A. tăng, thể tích tăng.
B. giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
C. tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. nhiệt độ không đổi, thể tích giảm
-
Câu 37:
Trong quá trình nào sau đây, cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi ?
A. Không khí bị nung nóng trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong một quả bóng bàn bị một học sinh dùng tay bóp bẹp.
C. Không khí trong một xi lanh được nung nóng, dãn nở và đẩy pit tông dịch chuyển.
D. Trong cả ba hiện tượng trên
-
Câu 38:
Theo quan điểm chất khí thì không khí mà chúng ta đang hít thở là
A. khi lý tưởng
B. khí thực.
C. gần là khí lý tưởng
D. khí ôxi
-
Câu 39:
Một chai chứa không khí được nút kín bằng một nút có trọng lượng không đáng kể, tiết diện 2,5 cm2. Hỏi phải đun nóng không khí trong chai lên tới nhiệt độ tối thiểu bằng bao nhiêu để nút bật ra? Biết lực ma sát giữa nút và chai có độ lớn là 12 N, áp suất ban đầu của không khí trong chai bằng áp suất khí quyển và bằng 9,8.104 Pa, nhiệt độ ban đầu của không khí trong chai là -30C.
A. 4020C
B. 132K.
C. 1290C.
D. 271K.
-
Câu 40:
Một nồi áp suất có van có trọng lượng không đáng kể và cómột lỗ tròn diện tích 1cm2 luôn được áp chặt bởi một lò xo có độ cứng k = 1300N/m và luôn bị nén 1cm. Bỏ qua mọi ma sát. Hỏi khi đun khí ban đầu ở áp suất khí quyển p0 = 105Pa, có nhiệt độ 270C thì đến nhiệt độ bao nhiêu van sẽ mở ra?
A. 3900C
B. 1170C
C. 4170C
D. 3510C
-
Câu 41:
Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (00C; 1,013. 105Pa) được đậy bằng một nắp có trọng lượng 20N. Biết áp suất khí quyển là p0 = 105Pa và tiết diện của miệng bình 10cm2. Nhiệt độ lớn nhất của không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài bằng
A. 323,40C.
B. 54,60C
C. 1150C.
D. 50,40C.
-
Câu 42:
Một bình hình trụ đặt thẳng đứng có đường kính trong 20 cm, được đậy kín bằng một nắp có trọng lượng 20N. Trong bình chứa khí ở nhiệt độ 1000C dưới áp suất bằng áp suất khí quyển 105 N/m2. Khi nhiệt độ trong bình giảm xuống còn 200C nếu muốn mở nắp bình cần một lực tối thiểu bằng
A. 692N
B. 2709N
C. 234N.
D. 672N.
-
Câu 43:
Một săm xe m{y được bơm căng không khí ở nhiệt độ 200C và áp suất 2 atm. Coi sự tăng thể tích của săm là không đáng kể và biết săm chỉ chịu được áp suất tối đa là 2,5 atm. Săm sẽ bị nổ khi để ngoài nắng có nhiệt độ là
A. dưới 450C
B. trên 930C.
C. trên 450C
D. dưới 460C.
-
Câu 44:
Không khí bên trong một ruột xe có áp suất p1 khi đang ở nhiệt độ 250C. Nếu để xe ngoài nắng có nhiệt độ lên đến 500C thì áp suất khối khí bên trong ruột xe tăng thêm (coi thể tích không đổi)
A. 5,0%.
B. 8,4%
C. 50%.
D. 100%
-
Câu 45:
Một bình thủy tinh kín chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện chuẩn. Nung nóng bình lên tới 2000C. Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể. Áp suất không khí trong bình là
A. 7,4.104Pa
B. 1,755.105Pa.
C. 1,28.105Pa.
D. 58467Pa
-
Câu 46:
Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 10 C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/350 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là
A. 770C
B. 3600C
C. 3500C
D. 3610C
-
Câu 47:
Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 10C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là
A. 3610C.
B. 3500C
C. 870C
D. 3600C.
-
Câu 48:
Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 400C thì áp suất trong bình bằng
A. 2.105Pa.
B. 1,068.105Pa.
C. 20.105Pa
D. 10,68.105Pa
-
Câu 49:
Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác nhau, đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được mô tả như hình vẽ. Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là
A.
B.
C.
D.
-
Câu 50:
Đốt nóng một lượng khí chứa trong một bình kín gần như không nở vì nhiệt sao cho nhiệt độ tuyệt đối của khí tăng lên 1,5 lần. Khi đó {p suất của khí trong bình
A. tăng lên 3 lần.
B. giảm đi 3 lần.
C. tăng lên 1,5 lần
D. giảm đi 1,5 lần.