Trắc nghiệm Photpho Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
-
Câu 2:
Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng, đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là
A. 76,5 gam.
B. 82,5 gam.
C. 126,2 gam.
D. 180,2 gam.
-
Câu 3:
Cho hổn hợp C và S vào dung dịch HNO3 đặc thu được hổn hợp khí X và dung dịch Y. Thành phần của X là
A. SO2 và NO2.
B. CO2 và SO2.
C. SO2 và CO2.
D. CO2 và NO2.
-
Câu 4:
Phản ứng hóa học viết đúng là
A. 5Cu + 12HNO3 đặc → 5Cu(NO3)2 + N2↑ + 6H2O.
B. Mg + 4HNO3 loãng → Mg(NO3)2 + 2NO2↑ + 2H2O.
C. 8Al + 30HNO3 loãng → 8Al(NO3)3 + 3N2O↑ + 15H2O.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 5:
Cho hỗn hợp bột Al, Fe vào dung dịch chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn gồm ba kim loại là
A. Al, Cu, Ag.
B. Al, Fe, Cu.
C. Fe, Cu, Ag.
D. Al, Fe, Ag
-
Câu 6:
Kim loại M phản ứng được với các dung dịch: HCl, Cu(NO3)2, HNO3 đặc nguội. Kim loại M là
A. Ag.
B. Zn.
C. Fe.
D. Al.
-
Câu 7:
Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là
A. chất xúc tác.
B. chất oxi hoá.
C. môi trường.
D. chất khử.
-
Câu 8:
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là
A. CuO, NO và O2.
B. Cu(NO2)2 và O2.
C. Cu(NO3)2, NO2 và O2.
D. CuO, NO2 và O2.
-
Câu 9:
Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl.
B. HNO3.
C. KBr.
D. K3PO4.
-
Câu 10:
Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3 loãng là
A. Al, Fe.
B. Au, Pt.
C. Al, Au.
D. Fe, Pt.
-
Câu 11:
Thí nghiệm với dd HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, biện pháp hiệu quả nhất là người ta thường nút ống nghiệm bằng
A. bông khô.
B. bông có tẩm nước.
C. bông có tẩm nước vôi.
D. bông có tẩm giấm ăn.
-
Câu 12:
Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét sai là
A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước.
B. Các muối nitrat là chất điện li mạnh, trong dung dịch loãng chúng phân li hoàn toàn thành các ion.
C. Các muối nitrat dễ bị nhiệt phân hủy.
D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hóa học trong nông nghiệp.
-
Câu 13:
Phát biểu sai là
A. Muối nitrat được sử dụng chủ yếu để làm phân đạm trong nông nghiệp.
B. Nhiều chất hữu cơ bị phá hủy hoặc bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc.
C. HNO3 là một axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh.
D. HNO3 đặc khi tác dụng với C, S, P nó khử các phi kim đến mức oxi hóa cao nhất.
-
Câu 14:
Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là
A. Khí màu nâu đỏ bay lên, dung dịch chuyển màu xanh.
B. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh.
C. Khí không màu bay lên, dung dịch có màu nâu.
D. Cu không tác dụng với HNO3.
-
Câu 15:
Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế HNO3 từ
A. NH3 và O2.
B. NaNO2 và H2SO4 đặc.
C. NaNO3 và H2SO4 đặc.
D. NaNO3 và HCl đặc.
-
Câu 16:
Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2.
B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3.
C. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3.
D. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
-
Câu 17:
Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng trong phòng thí nghiệm lọ axit nitric đặc có màu nâu vàng hoặc nâu là do nguyên nhân nào sau?
A. HNO3 oxi hóa bụi bẩn trong không khí tạo hợp chất có màu.
B. HNO3 tự biến đổi thành hợp chất có màu.
C. HNO3 bị phân hủy 1 ít tạo NO2 tan lại trong HNO3 lỏng.
D. HNO3 hút nước mạnh tạo dung dịch có màu.
-
Câu 18:
Cho 4 dung dịch sau: Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4 và H3PO4 có cùng nồng độ mol, có các giá trị pH lần lượt là : pH1, pH2, pH3 và pH4. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với sự tăng dần pH?
A. pH1 < pH2 < pH3 < pH4.
B. pH4 < pH3 < pH2 < pH1.
C. pH3 < pH4 < pH1 < pH2.
D. pH2 < pH1 < pH4 < pH3.
-
Câu 19:
Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế H3PO4 trong phòng thí nghiệm?
A. P + HNO3 đặc, nóng.
B. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc.
C. P2O5 + H2O.
D. HPO3 + H2O.
-
Câu 20:
Dung dịch axit photphoric có chứa các ion nào sau đây? (không kể H+ và OH- của nước)
A. H+, PO43-
B. H+, H2PO4-, PO43-
C. H+, HPO42-, PO43-
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-
-
Câu 21:
Tính chất nào sau đây không thuộc axit photphoric?
A. Axit photphoric là tinh thể, trong suốt, khó nóng chảy.
B. Axit photphoric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
C. Axit photphoric là axit trung bình, phân li theo 3 nấc.
D. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3.
-
Câu 22:
Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao người ta thường
A. cho H2SO4 đặc tác dụng với quặng photphorit hoặc quặng apatit.
B. cho P tác dụng với HNO3 đặc.
C. đốt cháy P thu P2O5 rồi cho P2O5 tác dụng với H2O.
D. nung hỗn hợp Ca3(PO4)2, SiO2, C.
-
Câu 23:
Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 không cần độ tinh khiết cao, người ta cho H2SO4 đặc tác dụng với
A. Ca3(PO4)2.
B. Na3PO4.
C. K3PO4.
D. Ca(H2PO4)2.
-
Câu 24:
Nhỏ vài giọt dung dịch AgNO3 vào dung dịch K3PO4. Hiện tượng thu được là
A. xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. xuất hiện kết tủa màu vàng.
C. không hiện tượng.
D. xuất hiện kết tủa màu xanh.
-
Câu 25:
Thuốc thử dùng để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối photphat là
A. quỳ tím.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch AgNO3.
D. Dung dịch NaCl.
-
Câu 26:
Cho phương trình: H3PO4 ⇌ 3H+ + PO43-. Khi thêm HCl vào thì
A. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều thuận.
B. cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. cân bằng trên không bị chuyển dịch.
D. nồng độ PO43- tăng lên.
-
Câu 27:
Trong các nhận xét về axit photphoric sau đây, nhận xét nào là sai?
A. Axit photphoric là axit ba nấc.
B. Trong dung dịch nước, H3PO4 phân li theo từng nấc.
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh tương tự HNO3.
D. Axit photphoric có độ mạnh trung bình.
-
Câu 28:
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Axit photphoric là chất tinh thể trong suốt, rất háo nước.
B. Axit photphoric tan trong nước theo bất kỳ tỉ lệ nào.
C. Axit photphoric thường dùng là dung dịch đặc, sánh, có nồng độ 85%.
D. Dung dịch axit photphoric 85% có màu nâu đỏ.
-
Câu 29:
Số oxi hóa của P trong hợp chất H3PO4 là
A. +2.
B. +3.
C. +4.
D. +5.
-
Câu 30:
Có 4 dung dịch muối riêng biệt; CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 31:
Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
-
Câu 32:
Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là
A. nhôm.
B. sắt.
C. platin.
D. niken.
-
Câu 33:
Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng.
B. khói màu tím.
C. khói màu nâu.
D. khói màu vàng.
-
Câu 34:
Cho các dung dịch (NH4)2SO4, (NH4)2CO3 và dung dịch NH3 loãng. Chọn thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên?
A. Dung dịch H2SO4 loãng.
B. Dung dịch HCl loãng.
C. Dung dịch MgCl2.
D. Dung dịch AlCl3.
-
Câu 35:
Chỉ dùng dung dịch NH3 có thể nhận biết được dãy chất nào sau đây?
A. AlCl3, MgCl2, NaCl.
B. ZnCl2, MgCl2, KCl.
C. HCl, H2SO4, Na2SO4.
D. CuCl2, Ba(NO3)2, (NH4)2SO4.
-
Câu 36:
Một nguyên tố R tạo hợp chất khí hidro là RH3. Trong oxit cao nhất của R có 74,07% oxi về khối lượng. Nguyên tố R là
A. Cl.
B. S.
C. P.
D. N.
-
Câu 37:
Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy hết 6,8 gam NH3 tạo thành khí N2 là
A. 16,8 lít.
B. 6,72 lít.
C. 8,96 lít.
D. 11,2 lít.
-
Câu 38:
Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl3; 0,2 mol CuCl2. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 0,90g.
B. 0,98g.
C. 1,07g.
D. 2,05g.
-
Câu 39:
Hiện tượng quan sát được (tại vị trí chứa CuO) khi dẫn khí NH3 đi qua ống đựng bột CuO nung nóng là
A. CuO từ màu đen chuyển sang màu trắng.
B. CuO không thay đổi màu.
C. CuO từ màu đen chuyển sang màu đỏ.
D. CuO từ màu đen chuyển sang màu xanh.
-
Câu 40:
Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH4)2SO4 là
A. Cu và dung dịch HCl.
B. Đồng(II) oxit và dung dịch HCl.
C. Đồng(II) oxit và dung dịch NaOH.
D. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
-
Câu 41:
Phát biểu đúng là
A. NH3 là chất oxi hóa mạnh.
B. NH3 có tính khử mạnh, tính oxi hóa yếu.
C. NH3 là chất khử mạnh.
D. NH3 có tính oxi hóa mạnh, tính khử yếu.
-
Câu 42:
Phản ứng nào sau đây là đúng?
A. 4NH3 + 4O2 → 2N2O + 6H2O
B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3H2O + 3Cu
D. Tất cả đều sai
-
Câu 43:
Nhận định đúng là
A. Các muối amoni chứa gốc axit có tính oxi hóa không bị nhiệt phân.
B. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lưỡng tính.
C. Các muối amoni dễ bị phân hủy bởi nhiệt.
D. Khí amoniac làm hồng quỳ tím ẩm.
-
Câu 44:
Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)3PO4.
B. NH4HCO3.
C. CaCO3.
D. NaCl.
-
Câu 45:
Hiện tượng thu được khi cho muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm là
A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạt.
B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm.
D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi.
-
Câu 46:
Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Zn(OH)2 là do
A. Zn(OH)2 là hidroxit lưỡng tính.
B. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan.
C. có khả năng tạo thành phức chất tan.
D. NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu.
-
Câu 47:
Khí nitơ có thể được tạo thành phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong oxi có chất xúc tác platin.
B. Nhiệt phân NH4NO3.
C. Nhiệt phân AgNO3.
D. Nhiệt phân NH4NO2.
-
Câu 48:
Phát biểu sai là
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Các muối amoni khi tan trong nước đều điện li hoàn toàn thành ion.
C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và axit tương ứng.
D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.
-
Câu 49:
Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch NH3.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch H2SO4 loãng.
-
Câu 50:
Có thể dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Xođa
D. Clorua vôi.