Trắc nghiệm Phản xạ Sinh Học Lớp 8
-
Câu 1:
Bạn bị rắn cắn, có thể có nọc độc. Bạn KHÔNG nên làm gì trong số này?
A. Cởi bỏ quần áo chật và trang sức
B. Giữ vết thương dưới mức của tim
C. Cố gắng hút nọc độc ra
D. Băng vết thương bằng băng lỏng
-
Câu 2:
Loại gấu nào thường tấn công con người nhất?
A. Một con đực trưởng thành hoàn toàn.
B. Một phụ nữ lớn tuổi.
C. Một nam vị thành niên.
D. Một con gấu mẹ.
-
Câu 3:
Bạn đang bơi trong đại dương thì quay lại nhìn thấy một con cá mập bò đang lao vào mình và chuẩn bị tấn công. Những gì bạn nên làm?
A. Bơi đi càng nhanh càng tốt.
B. Làm cho nhiều tia nước bắn tung tóe.
C. Nói dối một cách hoàn hảo vẫn giả vờ như đã chết.
D. Đánh trả.
-
Câu 4:
Bạn đang ở trong thành phố khi một cửa sổ gần đó vỡ tan và một mảnh thủy tinh lớn cắm sâu vào da bạn. Những gì bạn nên làm?
A. Để nó trong và đến bệnh viện ngay lập tức.
B. Hãy lấy nó ra và tự áp dụng phương pháp điều trị.
C. Lấy nó ra, băng bó và đến bệnh viện.
D. Giữ nguyên cho đến khi máu ngừng chảy, sau đó lấy ra và đến gặp bác sĩ.
-
Câu 5:
Bạn thấy mình bị lạc trong vùng hoang dã khi đi bộ đường dài, săn bắn hoặc cắm trại. Bạn nhớ khoe khoang với bạn bè và gia đình của mình về việc bạn đã có bao nhiêu niềm vui ở nơi bạn đã đến, nhưng bây giờ niềm vui đã kết thúc và bạn cần phải về nhà. Điều đầu tiên bạn nên làm là gì (nếu không có nguy hiểm sắp xảy ra)?
A. Đi tìm nền văn minh.
B. Khám phá khu vực để định hướng cho bản thân.
C. Săn tìm thức ăn.
D. Ở yên đó và đợi ai đó tìm thấy bạn.
-
Câu 6:
Một ngày nọ, bạn đang đi bộ đường dài và bị lạc trong rừng. Bạn đã không có nguồn cung cấp trong gần một ngày. Điều nào trong số này KHÔNG phải là một trong những ưu tiên hàng đầu của bạn vào lúc này?
A. món ăn
B. nước
C. ẩn núp
D. bảo vệ khỏi các yếu tố
-
Câu 7:
Điểm Baux của bệnh nhân là một con số dự đoán xác suất sống sót của họ sau khi bị bỏng nặng. Yếu tố nào sau đây không được tính vào điểm Baux?
A. Tuổi của bệnh nhân
B. Kích thước của khu vực bị đốt cháy
C. Liệu bệnh nhân có bị chấn thương đường hô hấp hay không
D. Nguồn gốc của chấn thương
-
Câu 8:
Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, nhiều binh sĩ bị bỏng do suy nhược do vũ khí hóa học được triển khai trên chiến trường. Tên thông thường của chất độc được quân đội Đức sử dụng với số lượng lớn lần đầu tiên vào năm 1917 là gì?
A. Khí mù tạt
B. Khí Sarin
C. Phosgene
D. Hơi cay làm chảy nước mắt
-
Câu 9:
Nếu một cư dân trong viện dưỡng lão không thể ăn được nữa, thì KHÔNG thể sử dụng ống cho ăn trong những trường hợp nào?
A. nếu người cư trú nói như vậy trong di chúc còn sống
B. nếu một người được ủy quyền chăm sóc sức khỏe hợp lệ (do cư dân chọn) đưa ra hướng dẫn
C. người giám hộ do tòa án chỉ định đưa ra quyết định như vậy
D. bất kỳ cái nào trong số này
-
Câu 10:
Nếu một cư dân trong viện dưỡng lão không muốn dùng thuốc huyết áp của họ, thì điều nào áp dụng?
A. cư dân nên bị trói vào giường của họ
B. y tá phải yêu cầu họ lấy nó
C. họ không cần
D. gia đình phải được thông báo
-
Câu 11:
Quyền lợi của cư dân trong viện dưỡng lão ở Mỹ được bảo vệ ở cấp độ nào?
A. Cả liên bang và tiểu bang
B. Chỉ tiểu bang
C. Chỉ liên bang
D. Không liên bang hay tiểu bang
-
Câu 12:
Phương pháp điều trị nào giúp bệnh nhân thay đổi nhận thức về cơn đau thông qua việc chấp nhận những gợi ý tích cực được đưa ra trong tiềm thức?
A. sửa đổi hành vi
B. thôi miên
C. phản hồi sinh học
D. đào tạo tự sinh
-
Câu 13:
Một hình thức điều trị bệnh cổ xưa có thể được sử dụng để giảm đau liên quan đến những chiếc kim nhỏ được đưa vào và thao tác một cách khéo léo tại các bộ phận cơ thể cụ thể và được gọi là gì?
A. châm cứu
B. acuneedle
C. huyệt
D. không ý nào đúng
-
Câu 14:
Tên chung nào được đặt cho thủ thuật liên quan đến việc tiêm các chất như thuốc gây tê cục bộ hoặc chất gây tê thần kinh gần dây thần kinh để ngăn chặn sự dẫn truyền xung động?
A. khối thần kinh
B. khối nơ-ron
C. khối yên ngựa
D. khối sốc
-
Câu 15:
Một loại máy kích điện điều chỉnh kích thích đau bằng cách ngăn chặn hoặc thay đổi kích thích gây đau được gọi là gì?
A. TENS
B. BPH
C. AAA
D. HRT
-
Câu 16:
Tại sao thuốc bổ trợ lại được dùng với thuốc giảm đau?
A. để làm cho bệnh nhân hạnh phúc
B. để tăng hiệu quả của thuốc giảm đau
C. để tăng cường giảm đau
D. để giảm lượng thuốc giảm đau cần thiết
-
Câu 17:
PCA là gì?
A. giảm đau do bệnh nhân kiểm soát
B. giảm đau có kiểm soát của cha mẹ
C. giảm đau kiểm soát một phần
D. giảm đau kiểm soát cơn đau
-
Câu 18:
Thuốc giảm đau nào hiệu quả nhất để giảm đau từ trung bình đến nặng?
A. axit acetylsalicylic
B. acetaminophen
C. opioid
D. kháng viêm không steroid
-
Câu 19:
Loại đau nào phát sinh do tổn thương hệ thần kinh và có thể xảy ra dưới các hình thức khác nhau?
A. đau thần kinh
B. đau chân
C. đau tay
D. đau đầu
-
Câu 20:
Cơn đau xuất hiện có cơ sở tâm lý lớn hơn thể chất được gọi là gì?
A. đau do tâm lý
B. đau tâm lý
C. đau di truyền tâm thần
D. đau tâm thần
-
Câu 21:
Cảm giác đau ở những vùng nào khác với những vùng bị kích thích bởi chấn thương hoặc bệnh tật?
A. chuyển đau
B. đau truyền
C. đau nội tạng
D. nỗi đau được nhắc đến
-
Câu 22:
Căn cứ vào đâu để người ta phân chia các nơron thành 3 loại : nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm?
A. Hình thái
B. Tuổi thọ
C. Chức năng
D. Cấu tạo
-
Câu 23:
Chọn câu đúng khi nói về môi trường sống của chúng ta.
A. Chúng ta biết rằng không khí hoặc bầu khí quyển luôn chứa một số hơi nước hoặc hơi ẩm trong đó.
B. Độ ẩm là thước đo hơi nước hoặc độ ẩm trong không khí.
C. Khi lượng hơi nước trong không khí cao, ta nói độ ẩm cao và không khí có cảm giác ẩm ướt
D. Tất cả những điều trên.
-
Câu 24:
Phản xạ ở động vật có hệ thần kinh dạng lưới diễn ra theo trật tự:
A. tế bào cảm giác → mạng lưới thần kinh → tế bào biểu mô cơ
B. tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh
C. mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác → tế bào biểu mô cơ
D. tế bào biểu mô cơ → mạng lưới thần kinh → tế bào cảm giác
-
Câu 25:
Phản xạ ở động vật khác cảm ứng ở thực vật ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Phản xạ ở động vật diễn ra nhanh hơn.
B. Phản xạ ở động vật dễ nhận biết hơn.
C. Phản xạ ở động vật chính xác hơn.
D. Cả A, B và C.
-
Câu 26:
Hiện tượng người sờ tay vào vật nóng thì rụt lại và hiện tượng chạm tay vào cây trinh nữ thì lá cụp lại có gì giống nhau ?
A. Đều là phản xạ ở sinh vật.
B. Đều là hiện tượng cảm ứng ở sinh vật.
C. Đều là sự trả lời lại các kích thích của môi trường.
D. Cả B và C.
-
Câu 27:
Các sợi ngắn xuất phát từ các nơron có lên gọi là:
A. Sợi trục
B. Sợi nhánh
C. Sợi trục và sợi nhánh
D. Các dây thần kinh
-
Câu 28:
Nơron trung gian có đặc điểm
A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.
B. Có thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.
D. Cả A và B.
-
Câu 29:
Vai trò của Nơron trung gian là :
A. truyền xung thần kinh về trung ương.
B. truyền xung thần kinh đến cơ quan trả lời.
C. liên hệ giữa các nơron.
D. nối các vùng của trung ương thần kinh.
-
Câu 30:
Nơron li tâm có đặc điểm
A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.
B. Nó thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.
D. Cả A và B.
-
Câu 31:
Nơron vận động còn được gọi là:
A. Nơron hướng tâm
B. Nơron li tâm
C. Nơron liên lạc
D. Nơron trung gian
-
Câu 32:
Cấu tạo của 1 nơron điển hình bao gồm:
A. Thân, sợi trục, đuôi gai
B. Thân, sợi trục, đuôi gai, synap
C. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai
D. Thân, sợi trục, cúc tận cùng, đuôi gai, synap
-
Câu 33:
Nêu cấu tạo của nơ ron
A. Gồm thân trong đó chứa nhân
B. Xung quanh thân có nhiều sợi nhánh, có 1 sợi trục dài bên ngoài có bao miêlin
C. Cuối sợi trục phân nhánh là nơi tiếp xúc với cơ quan thụ cảm hoặc với các nơ ron khác
D. Cả A, B và C
-
Câu 34:
Phát biểu nào sau đây là chính xác ?
A. Vòng phản xạ được xây dựng từ 4 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, nơron hướng tâm và cơ quan phản ứng
B. Vòng phản xạ bao gồm cung phản xạ và đường liên hệ ngược.
C. Cung phản xạ bao gồm vòng phản xạ và đường liên hệ ngược.
D. Cung phản xạ được xây dựng từ 3 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian và cơ quan phản ứng.
-
Câu 35:
Một người giơ tay với chùm nhãn nhưng không chạm tới, người này bèn kiễng chân lên để hái. Đây là một ví dụ về
A. vòng phản xạ.
B. cung phản xạ.
C. phản xạ không điều kiện.
D. sự thích nghi.
-
Câu 36:
Trong phản xạ rụt tay khi chạm vào vật nóng thì trung tâm xử lý thông tin nằm ở đâu ?
A. Bán cầu đại não
B. Tủy sống
C. Tiểu não
D. Trụ giữa
-
Câu 37:
Cung phản xạ có đặc điểm
A. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm đến trung ương thần kinh.
B. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan phản ứng đến trung ương thần kinh để có phản ứng trả lời.
C. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng.
D. cả A và B.
-
Câu 38:
“.................. là đường dẫn truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương thần kinh đến cơ quan phản ứng”. Trong dấu ... là
A. Phản xạ
B. Cung phản xạ
C. Vòng phản xạ
D. Câu A, B đúng.
-
Câu 39:
Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau:
A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
B. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng
C. Cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, cơ quan phản ứng
D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm
-
Câu 40:
Một cung phản xạ được xây dựng từ bao nhiêu yếu tố ?
A. 5 yếu tố
B. 4 yếu tố
C. 3 yếu tố
D. 6 yếu tố
-
Câu 41:
Phản xạ là
A. phản ứng của cơ thể động vật trước sự tác động của môi trường.
B. phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích tác động vào cơ thể.
C. phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích từ môi trường bên trong hay bên ngoài cơ thể thông qua hệ thần kinh.
D. những hành động tự nhiên mà cơ thể đáp trả lại các kích thích tác động.
-
Câu 42:
Nhóm nào dưới đây gồm những nơron có thân nằm trong trung ương thần kinh ?
A. Nơron cảm giác, nơron liên lạc và nơron vận động
B. Nơron cảm giác và nơron vận động
C. Nơron liên lạc và nơron cảm giác
D. Nơron liên lạc và nơron vận động
-
Câu 43:
Vai trò của Nơron thần kinh hướng tâm là:
A. Truyền xung thần kinh về trung ương.
B. Truyền xung thần kinh đến cơ quan phản ứng.
C. Liên hệ giữa các nơron.
D. Nối các vùng khác nhau trong trung ương.
-
Câu 44:
Nơron hướng tâm có đặc điểm
A. Nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng liên hệ giữa các nơron.
B. Có thân nằm ngoài trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh về trung ương thần kinh.
C. Có thân nằm trong trung ương thần kinh, đảm nhiệm chức năng truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời.
D. Cả A và B.
-
Câu 45:
Căn cứ vào đâu để người ta phân chia các nơron thành 3 loại : nơron hướng tâm, nơron trung gian và nơron li tâm ?
A. Hình thái
B. Tuổi thọ
C. Chức năng
D. Cấu tạo
-
Câu 46:
Cảm ứng là gì ?
A. Là khả năng phân tích thông tin và trả lời các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
B. Là khả năng làm phát sinh xung thần kinh và dẫn truyền chúng tới trung khu phân tích.
C. Là khả năng tiếp nhận và xử lý thông tin bằng cách phát sinh xung thần kinh.
D. Là khả năng tiếp nhận và phản ứng lại các kích thích bằng cách phát sinh xung thần kinh.
-
Câu 47:
Hai chức năng cơ bản của tế bào thần kinh là:
A. Cảm ứng và vận động
B. Vận động và bài tiết
C. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh
D. Bài tiết và dẫn truyền xung thần kinh
-
Câu 48:
Phát biểu nào sau đây là chính xác ?
A. Vòng phản xạ được xây dựng từ 4 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian, nơron hướng tâm và cơ quan phản ứng.
B. Vòng phản xạ bao gồm cung phản xạ và đường liên hệ ngược.
C. Cung phản xạ bao gồm vòng phản xạ và đường liên hệ ngược.
D. Cung phản xạ được xây dựng từ 3 yếu tố : cơ quan thụ cảm, nơron trung gian và cơ quan phản ứng.
-
Câu 49:
Vận tốc truyền xung thần kinh trên dây thần kinh có bao miêlin ở người khoảng
A. 200 m/s.
B. 50 m/s.
C. 100 m/s.
D. 150 m/s.
-
Câu 50:
Một người giơ tay với chùm nhãn nhưng không chạm tới, người này bèn kiễng chân lên để hái. Đây là một ví dụ về
A. vòng phản xạ
B. cung phản xạ
C. phản xạ không điều kiện
D. sự thích nghi