Trắc nghiệm Phân bón hóa học Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Một loại phân lân chứa 74,88% Ca(H2PO4)2 về khối lượng, còn lại là các hợp chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng có trong loại phân lân là
A. 54,56%.
B. 44,54%.
C. 45,44%.
D. 9,92%.
-
Câu 2:
Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là
A. 65,75%.
B. 87,18%.
C. 88,52%.
D. 95,51%.
-
Câu 3:
Phân đạm ure thường chỉ chứa 46% N về khối lượng. Khối lượng phân ure đủ để cung cấp 70,0 kg N là
A. 152,2 kg.
B. 145,5kg.
C. 160,9 kg.
D. 200,0 kg.
-
Câu 4:
Một loại phân supephotphat kép có chứa 60,54% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:
A. 49,16%.
B. 36,74%.
C. 16,04%.
D. 45,75%.
-
Câu 5:
Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 39,76%.
B. 42,25%.
C. 45,75%.
D. 48,52%.
-
Câu 6:
Cho m gam một loại quặng photphorit (chứa 22,5% tạp chất trơ không chứa phopho) tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn thu được là
A. 28,51%.
B. 52,01%.
C. 35,50%.
D. 23,83%
-
Câu 7:
Một loại phân supephotphat kép có chứa 55,9% muối canxi đihidrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 33,92%
B. 39,76%
C. 42,25%
D. 45,75%
-
Câu 8:
Phân kali clorua được sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng :
A. 75%
B. 74,5%
C. 67,8%
D. 91,2%
-
Câu 9:
Cho m gam kg một loại quặng apatit (chứa 93% khối lượng Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất trơ không chứa photphat) tác dụng vừa đủ với H2SO4 đặc để sản xuất supephotphat đơn. Độ ding dưỡng của supephotphat thu được sau khi làm khô hỗn hợp sau phản ứng là:
A. 34,20%
B. 42,60%
C. 53,62%
D. 26,83%
-
Câu 10:
Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân lân.
B. phân vi lượng.
C. phân đạm.
D. phân kali
-
Câu 11:
Để giảm độ chua của đất, bên cạnh việc sử dụng vôi, người ta có thể sử dụng một loại phân bón. Phân bón nào sau đây có khả năng làm giảm độ chua của đất?
A. NH4NO3 (đạm hai lá).
B. Ca3(PO4)2 (lân tự nhiên)
C. KCl (phân kali).
D. Ca(H2PO4)2 (supe photphat kép)
-
Câu 12:
X là một loại phân bón hoá học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra. X là
A. (NH4)2SO4
B. (NH2)2CO
C. NH4NO3
D. NaNO3
-
Câu 13:
Trong dân gian thường lưu truyền kinh nghiệm "mưa rào mà có giông sấm là có thêm đạm trời rất tốt cho cây trồng". Vậy đạm trời chứa thành phần nguyên tố dinh dưỡng nào ?
A. Photpho.
B. Silic.
C. Kali.
D. Nitơ.
-
Câu 14:
Phân bón hoá học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào?
A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5 , K2O
B. Hàm lượng %khối lượng: N, P, K.
C. Hàm lượng % khối lượng: N, P2O5 , K2O
D. Hàm lượng % khối lượng: N2O5 , P2O5 , K2O
-
Câu 15:
Cho phản ứng điều chế phân bón supephotphat kép: X + Y → Z. Biết Z là thành phần dinh dưỡng chính của supephotphat kép. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Ca3(PO4)2 và H3PO4
B. Ca3(PO4)2 và H2SO4
C. Ca(OH)2 và H3PO4
D. Ca(OH)2 và P2O5
-
Câu 16:
Khi bón phân lân cho cây trồng thì không được trộn supephotphat với vôi bột vì:
A. Làm giảm hàm lượng P2O5 trong phân bón.
B. Làm tăng độ kiềm của đất.
C. Làm tăng độ chua của đất.
D. Tạo ra hợp chất ít tan làm cây trồng khó hấp thụ.
-
Câu 17:
(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.
(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(HPO4)2. CaSO4 .
(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.
(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có K2CO3 .
(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
Số nhận xét sai là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 18:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp
C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3
D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi.
-
Câu 19:
Các nhận xét sau:
(a) Thành phần chính của phân đạm ure là (NH2)2CO
(b) Phân đạm amoni nên bón cho các loại đất chua
(c) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3
(d) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho
(e) NPK là một loại phân bón hỗn hợp
(f) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây
Số nhận xét sai là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 20:
Một loại phân kali có chứa 87% K2SO4 còn lại là các tạp chất không chứa kali, độ dinh dưỡng của loại phân bón này là:
A. 44,8%.
B. 54,0%.
C. 39,0%.
D. 47,0%.
-
Câu 21:
Cho các ý kiến sau:
(1) Phân lân cung cấp cho cây trồng nguyên tố photpho dưới dạng P2O5.
(2) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá theo phần trăm khối lượng của K2O.
(3) Phân amophot có thành phần hoá học chính là (NH4)2HPO4 và KNO3.
(4) Nitrophotka là một loại phân phức hợp.
(5) Phân ure là loại phân đạm tốt nhất được điều chế từ amoniac và CO2 ở điều kiện thích hợp.
(6) Thành phần hoá học chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 6
C. 2
D. 3
-
Câu 22:
Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
A. phân NPK.
B. phân lân.
C. phân kali.
D. phân đạm.
-
Câu 23:
Cây xanh đồng hóa nitơ trong đất chủ yếu dưới dạng nào?
A. NH4+ và NO3-
B. NO3- và NO2-
C. NH3 và NO
D. NO và NO2
-
Câu 24:
Tại sao không nên bón phân đạm cùng với vôi?
A. Trong nước, phân đạm làm kết tủa vôi.
B. Trong nước, phâm đạm phản ứng với vôi tạo khí NH3 làm mất tác dụng của đạm.
C. Trong nước, phân đạm phản ứng với vôi và tỏa nhiệt làm cây trồng chết vì nóng.
D. Cây trồng dễ hấp thụ được đạm khi có mặt trời.
-
Câu 25:
Trong các loại phân bón hóa học sau, phân bón hóa học kép là:
A. (NH4)2SO4
B. Ca3(PO4)2
C. Ca(H2PO4)2
D. KNO3
-
Câu 26:
Ý kiến không đúng?
A. Phân đạm cung cấp N cho cây
B. Phân lân cung cấp P cho cây
C. Phân kali cung cấp K cho cây
D. Phân phức hợp cung cấp O cho cây
-
Câu 27:
Cho NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4 , NH4NO3 . Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất?
A. (NH4)2CO3.
B. (NH4)2SO4.
C. NH4NO3.
D. (NH2)2CO.
-
Câu 28:
Cho NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4 , NH4NO3 . Phân nào có hàm lượng đạm cao nhất?
A. (NH4)2CO3.
B. (NH4)2SO4.
C. NH4NO3.
D. (NH2)2CO.
-
Câu 29:
Yếu tố dùng để đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân là gì?
A. P.
B. P2O5.
C. H3PO4.
D. PO43-.
-
Câu 30:
Hãy nêu công thức hóa học của phân supephotphat kép?
A. Ca3(PO4)2
B. Ca(H2PO4)2
C. (NH3)2CO
D. CaHPO4
-
Câu 31:
Phát biểu đúng là:
A. Phân supephotphat đơn có hàm lượng P2O5 cao hơn supephotphat kép
B. Phân kali cung cấp cho cây dưới dạng ion K+ và Na+.
C. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK
D. Cây trồng chỉ hấp thụ ion NH4+ và NO3- không hấp thụ ion K+
-
Câu 32:
Tìm công thức hóa học của urê biết Ure (chứa khoảng 46% N) là loại phân đạm tốt nhất.
A. (NH2)2CO3
B. (NH4)2CO3
C. (NH3)2CO
D. (NH2)2CO
-
Câu 33:
Cây trồng hấp thụ phân đạm dưới dạng nào?
A. NH4+
B. NO3-
C. K+
D. Cả A và B
-
Câu 34:
Xác định loại phân chứa hàm lượng đạm cao nhất?
A. NaNO3
B. (NH2)2CO.
C. NH4Cl.
D. NH4NO3.
-
Câu 35:
Loại đạm nào sau đây gọi là đạm 2 lá?
A. NaNO3
B. NH4NO3
C. Ca(NO3)2
D. (NH4)2CO3
-
Câu 36:
Phân kali cung cấp kali cho cây dưới dạng ion:
A. NO3- và NH4+
B. K+
C. PO43-
D. K+ và NH4+
-
Câu 37:
Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Muối ăn
B. Thạch cao
C. Phèn chua
D. Vôi sống
-
Câu 38:
Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl
B. NH4NO3
C. NaNO3
D. K2CO3
-
Câu 39:
Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4
B. NH4NO3, Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4, (NH4)2HPO4
D. NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2
-
Câu 40:
Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là
A. 32,33%
B. 31,81%
C. 46,67%
D. 63,64%
-
Câu 41:
Trong các loại phân bón hóa học sau loại nào là phân đạm?
A. KCl
B. Ca3(PO4)2
C. K2SO4
D. (NH2)2CO
-
Câu 42:
Trong các hợp chất sau, hợp chất có trong tự nhiên dùng làm phân bón hóa học
A. CaCO3
B. Ca3(PO4)2
C. Ca(OH)2
D. CaCl2
-
Câu 43:
Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi dihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%
B. 42,25%
C. 39,76%
D. 45,75%.
-
Câu 44:
Supephotphat đơn được điều chế từ một loại bột quặng chứa 73% Ca(PO4)2, 26% CaCO3 và 1% SiO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% tác dụng với 100kg quặng kẽm khi điều chế supephotphat đơn là
A. 110,2 kg.
B. 106,5 kg.
C. 74,7 kg.
D. 71,0 kg.
-
Câu 45:
Một loại phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là
A. 48,52%
B. 39,76%
C. 42,25%
D. 45,75%
-
Câu 46:
Trong 20g supephôtphat đơn có chứa 5g Ca(H2PO4)2. Tính hàm lượng phần trăm của P2O5 có trong mẫu lân đó:
A. 10,23%
B. 12,01%
C. 9,56%
D. 15,17%
-
Câu 47:
Hàm lượng KCl có trong một loại phân kali có độ dinh dưỡng 50% là
A. 79,26%.
B. 95.51%.
C. 31,54%.
D. 26,17%.
-
Câu 48:
Trong 20g supephôtphat đơn có chứa 5g Ca(H2PO4)2. Độ dinh dưỡng của mẫu lân đó là:
A. 10,23%
B. 12,01%
C. 9,56%
D. 15,17%