Trắc nghiệm Phân bón hóa học Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Hóa chất không sử dụng làm phân bón hóa học là
A. Ca(H2PO4)2
B. (NH4)2HPO4
C. NaCl
D. KCl
-
Câu 2:
Chất không sử dụng làm phân bón hóa học là
A. NaNO2
B. NH4H2PO4
C. KNO3
D. BaSO4
-
Câu 3:
Trong các khoáng chất của canxi, chất nào có thể dùng trực tiếp làm phân bón?
A. thạch cao
B. Apatit
C. đôlômit
D. đá vôi
-
Câu 4:
Phân khả năng làm giảm độ chua của đất?
A. đạm hai lá
B. lân tự nhiên
C. phân kali
D. supe photphat kép
-
Câu 5:
Tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng phân nào?
A. phân lân.
B. phân vi lượng.
C. phân đạm.
D. phân kali
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây là đúng về phân bón và phân lân?
A. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
B. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
D. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat và ion amoni.
-
Câu 7:
Không bón urê với chất nào?
A. phân vi lượng.
B. phân kali.
C. vôi sống.
D. phân lân.
-
Câu 8:
Amoni nitrat dùng làm phân bón, thuốc nổ quân sự có công thức gì?
A. NH4NO2.
B. (NH4)2NO3.
C. NH4NO3.
D. (NH4)2NO2.
-
Câu 9:
Chọn mệnh đề đúng về loại phân?
A. Thành phần của supephotphat đơn chỉ chứa Ca(H2PO4)2.
B. Độ dinh dưỡng của phân urê là cao nhất trong các loại phân đạm.
C. Nên bón đồng thời hỗn hợp vôi sống với đạm amoni cho đất chua.
D. Phân N-P-K là loại phân phức hợp, có thể bón cho mọi thời kì sinh trưởng cho cây.
-
Câu 10:
Độ dinh dưỡng của phân có 74,88% Ca(H2PO4)2 về khối lượng?
A. 54,56%.
B. 44,54%.
C. 45,44%.
D. 9,92%.
-
Câu 11:
Nhận xét đúng về amophot?
A. Amophot là phân hỗn hợp.
B. Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng hàm lượng %N trong phân đạm.
C. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng là K cho cây trồng.
D. Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng hàm lượng %P trong phân lân.
-
Câu 12:
Tính độ dinh dưỡng của phân kali, có chứa 68,31% K2CO3 còn lại là các tạp chất không chứa kali?
A. 38,61%.
B. 46,53%.
C. 56,52%.
D. 68,12%.
-
Câu 13:
Thành phần phân amophot ?
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. KNO3 và Ca(H2PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
D. KNO3 và NH4H2PO4.
-
Câu 14:
X là một loại phân bón hoá học nào sau đây biết khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó thêm bột Cu vào thấy có khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra.
A. (NH4)2SO4.
B. (NH2)2CO.
C. NH4NO3.
D. NaNO3.
-
Câu 15:
Supephotphat đơn?
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4.
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
-
Câu 16:
Phân kali clorua chứa 47% K2O về khối lượng. Phần trăm khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng bao nhiêu?
A. 75,0%
B. 74,5%
C. 67,8%
D. 91,2%
-
Câu 17:
Phát biểu nào dưới đây không đúng về các loại phân bên dưới đây?
A. Phân đạm cung cấp N cho cây.
B. Phân lân cung cấp P cho cây.
C. Phân kali cung cấp K cho cây.
D. Phân phức hợp cung cấp O cho cây.
-
Câu 18:
Chất có lượng đạm cao nhất NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3?
A. NH4NO3
B. (NH4)2SO4
C. (NH4)2CO3
D. (NH2)2CO
-
Câu 19:
Urê là loại phân đạm tốt nhất do phân này giàu hàm lượng nitơ nhất khoảng 46% khối lượng. Công thức hóa học của phân urê bên dưới?
A. (NH4)2CO3.
B. NH4NO3.
C. (NH2)2CO
D. (NH4)2CO.
-
Câu 20:
Cây xanh đồng hóa nitơ dưới dạng gì?
A. NH4+ và NO3-.
B. NO3- và NO2-.
C. NH3 và NO.
D. NO và NO2.
-
Câu 21:
Phân kali có chứa 87% K2SO4 còn lại là các tạp chất không chứa kali, độ dinh dưỡng của loại phân bón?
A. 44,8%.
B. 54,0%.
C. 39,0%.
D. 47,0%.
-
Câu 22:
Một loại phân supephotphat kép có chứa 55,9% muối canxi đihidrophotphat tìm độ dinh dưỡng bên dưới đây?
A. 33,92%
B. 39,76%
C. 42,25%
D. 45,75%
-
Câu 23:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai về các loại phân bón bên dưới?
A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp.
C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi.
-
Câu 24:
Cho m gam một loại quặng photphorit tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc hãy tính độ dinh dưỡng của supephotphat thu được?
A. 28,51%.
B. 52,01%.
C. 35,50%.
D. 23,83%.
-
Câu 25:
Supephotphat kép có chứa 60,54% muối canxi đihiđrophotphat, còn lại gồm các chất không chứa photpho hãy tính độ dinh dưỡng?
A. 49,16%.
B. 36,74%.
C. 16,04%.
D. 45,75%.
-
Câu 26:
Phân bón N cao nhất?
A. NH4Cl
B. NH4NO3
C. Ca(NO3)2
D. (NH2)2CO
-
Câu 27:
Đạm thường chỉ chứa 46% N về khối lượng hãy tính khối lượng phân ure đủ để cung cấp 70,0 kg N bên dưới?
A. 152,2 kg.
B. 145,5kg.
C. 160,9 kg.
D. 200,0 kg.
-
Câu 28:
Ure có chứa 95% (NH2)2CO, còn lại là (NH4)2CO3 xác định độ dinh dưỡng?
A. 46,00%
B. 43,56%
C. 44,33%
D. 45,79%
-
Câu 29:
Độ dinh dưỡng của supephotphat đơn khối lượng 15,55 gam biết nó chứa 35,43% Ca(HPO4)2 ?
A. 21,69%
B. 61,20%
C. 16%
D. 45,81%
-
Câu 30:
Phân biệt 4 phân bón KCl , Ca(H2PO4)2 , NH4H2PO4 và NH4NO3?
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch Ca(OH)2
C. dung dịch BaCl2
D. dung dịch AgNO3
-
Câu 31:
Khối lượng của phân ure chứa 46% N đủ cung cấp 70 kg N?
A. 152,2
B. 145,5
C. 160,9
D. 200,0
-
Câu 32:
Phân bón amophot có NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 là 1:1. Điều chế từ 6000 mol H3PO4 người ta cần bao nhiêu NH3 ?
A. 201,6 m3
B. 153 m3
C. 20,6 m3
D. 32,5 m3
-
Câu 33:
Tính %Ca(H2PO4)2 trong supephotphat kép chỉ có 40% P2o5.
A. 65,9
B. 56,9
C. 32,95
D. 69,5
-
Câu 34:
Phân kali có thành phần chính là KCl được sản xuất từ quặng có độ dinh dưỡng 55%. Tính xem %KCl có trong loại phân kali đó là bao nhiêu?
A. 95,51%
B. 65,75%
C. 87,18%
D. 88,52%
-
Câu 35:
Độ dinh dưỡng của phân lân chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat?
A. 48,52%.
B. 42,25%.
C. 39,76%.
D. 45,75%.
-
Câu 36:
Độ dinh dưỡng mẫu phân có trong 20g supephôtphat đơn chứa 5g Ca(H2PO4)2?
A. 10,23%
B. 12,01%
C. 9,56%
D. 15,17%
-
Câu 37:
Tính %KCl của phân kali với độ dinh dưỡng 50%?
A. 79,26%.
B. 95.51%.
C. 31,54%.
D. 26,17%
-
Câu 38:
Trong CN, phần lớn lượng nitơ tạo ra được dùng làm gì?
A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử...
B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric.
D. tổng hợp amoniac.
-
Câu 39:
Tính % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong loại phân bón chứa 40% P2O5?
A. 78,56%.
B. 56,94%.
C. 65,92%.
D. 75,83%.
-
Câu 40:
Chất không làm phân kali trong 4 chất bên dưới?
A. KCl.
B. K2SO4.
C. K2CO3.
D. CaSO4.
-
Câu 41:
Độ dinh dưỡng phân supephotphat kép có chứa 69,62% muối canxi đihiđrophotphat là bao nhiêu?
A. 48,52%.
B. 42,25%.
C. 39,76%.
D. 45,75%.
-
Câu 42:
Điều đúng khi nói về supe photphat kép?
A. được điều chế qua 2 giai đoạn.
B. gồm 2 chất là Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
C. khó tan trong dung dịch đất.
D. cả 3 câu trên.
-
Câu 43:
Tính khối lượng (kg) urê (chiếm 46% N) đủ để cung cấp 70 kg N?
A. 152,2.
B. 145,5.
C. 160,9.
D. 200.
-
Câu 44:
Phân KCl chỉ ứng với 50% K2O Hãy tính hàm lượng (%) của KCl?
A. 72,9.
B. 76.
C. 79,2.
D. 75,5.
-
Câu 45:
Loại phân có độ dinh dưỡng cao nhất trong 4 loại phân đạm sau đây?
A. (NH4)2SO4.
B. CO(NH2)2.
C. NH4NO3.
D. NH4Cl.
-
Câu 46:
Tìm những ý kiến sau, hãy tìm ra những câu đúng?
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm, phân lân và phân kali tính theo phần trăm khối lượng tương ứng của N2O5 ; P2O5 và K2O3.
(2) Người ta không bón phân urê kèm với vôi.
(3) Phân lân chứa nhiều photpho nhất là supephootphat kép.
(4) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm đất chua.
(5) Quặng photphorit có thành phần chính là Ca3(PO4)2.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 47:
Phát biểu đúng về phân bón trong 4 ý kiến dưới đây?
A. amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
B. phân hỗn hợp chứa nitơ; photpho; kali được gọi chung là NPK.
C. Ure có công thức là (NH4)2CO3.
D. phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion NO3- và ion NH4+.
-
Câu 48:
Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng phản ứng với chất loại phân hoá học nào dưới đây, thấy tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Nếu cho phân bón trên phản ứng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra?
A. urê.
B. natri nitrat.
C. amoni nitrat.
D. amôphot.
-
Câu 49:
Một loại quặng photphat dùng để làn phân bón có chứa 35% Ca3(PO4) về khối lượng, còn lại là các chất không chứa photphat. Độ dinh dưỡng của loại phân lân này là:
A. 7%.
B. 16,03%.
C. 25%
D. 35%
-
Câu 50:
Một loại tro thực vật được dùng làm phân kali, có chứa 68,31% K2CO3 về khối lượng (còn lại là các tạp chất không chứa kali). Độ dinh dưỡng của loại phân bón này là
A. 38,61%.
B. 46,53%.
C. 56,52%.
D. 68,12%.