Trắc nghiệm Nấm Sinh Học Lớp 6
-
Câu 1:
Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào?
A. Sinh sản bằng hạt
B. Sinh sản bằng cách nảy chồi
C. Sinh sản bằng cách phân đôi
D. Sinh sản bằng bào tử
-
Câu 2:
Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây?
A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ
B. Thường sống quanh các gốc cây
C. Có màu sắc rất sặc sỡ
D. Có kích thước rất lớn
-
Câu 3:
Loại nấm nào dưới đây thường gây hại trên cây ngô?
A. Nấm thông
B. Nấm von
C. Nấm than
D. Nấm lim
-
Câu 4:
Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra?
A. Tay chân miệng
B. Á sừng
C. Bạch tạng
D. Lang ben
-
Câu 5:
Loại nấm nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người?
A. Nấm than
B. Nấm sò
C. Nấm men
D. Nấm von
-
Câu 6:
Nhiệt độ thích hợp nhất cho sự phát triển của nấm là
A. 25oC - 30oC
B. 15oC - 20oC
C. 35oC - 40oC
D. 30oC - 35oC
-
Câu 7:
Loại nấm nào dưới đây được xếp vào nhóm nấm mũ?
A. Nấm hương
B. Nấm mỡ
C. Nấm rơm
D. Tất cả các phương án đưa ra
-
Câu 8:
Chất kháng sinh pênixilin được sản xuất từ một loại
A. nấm men.
B. mốc trắng.
C. mốc tương.
D. mốc xanh.
-
Câu 9:
Khi nói về mốc trắng, nhận định nào dưới đây là không chính xác?
A. Thường tìm thấy trong cơm để lâu ngày, ruột bánh mì để thiu
B. Tồn tại vách ngăn giữa các tế bào trong sợi nấm
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Không chứa diệp lục
-
Câu 10:
Mốc trắng dinh dưỡng bằng hình thức
A. kí sinh
B. tự dưỡng
C. cộng sinh.
D. hoại sinh.
-
Câu 11:
Ở nấm, các phiến mỏng chứa rất nhiểu bào tử nằm ở
A. mặt dưới mũ nấm.
B. mặt trên mũ nấm.
C. dưới sợi nấm.
D. trên sợi nấm.
-
Câu 12:
Cấu tạo nấm rơm gồm
A. phần sợi nấm là cơ quan sinh dưỡng.
B. phẩn mũ nấm là cơ quan sinh sản.
C. phần cuống nấm.
D. cả A và B.
-
Câu 13:
Chất kháng sinh pênixilin được sản xuất từ một loại
A. nấm men
B. mốc trắng
C. mốc tương
D. mốc xanh
-
Câu 14:
Khi nói về mốc trắng, nhận định nào dưới đây là không chính xác?
A. Thường tìm thấy trong cơm để lâu ngày, ruột bánh mì để thiu
B. Tồn tại vách ngăn giữa các tế bào trong sợi nấm
C. Sinh sản bằng bào tử
D. Không chứa diệp lục
-
Câu 15:
Mốc trắng dinh dưỡng bằng hình thức
A. kí sinh
B. tự dưỡng
C. cộng sinh
D. hoại sinh