Trắc nghiệm Nấm Sinh Học Lớp 6
-
Câu 1:
Hãy chọn đáp án đúng cho câu hỏi sau: Nấm là sinh vật như thế nào?
A. có hại
B. có lợi
C. vừa có lợi, vừa có hại
D. không có lợi, không có hại
-
Câu 2:
Chọn đáp án đúng: Nấm rơm sống bằng cách nào?
A. Hoại sinh trên rơm rạ mục, ẩm ướt
B. Ký sinh trên động vật
C. Tự dưỡng nhờ ánh sáng mặt trời
D. Ký sinh trên thực vật
-
Câu 3:
Dạng hình sợi phân nhánh của nấm mốc gọi là:
A. Khuẩn ty
B. Sợi nấm
C. Hypha.
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Nấm mốc có bao nhiêu hình thức sinh sản:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 5:
Cách sinh sản vô tính thông thường nhất ở nấm là bằng:
A. Bào tử
B. Sợi nấm
C. Nẩy chồi
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 6:
Hạch nấm không có
A. melanin
B. tiết diện tròn
C. khả năng phát triển thành khuẩn ti mới
D. bộ phận sinh sản
-
Câu 7:
Loại sinh sản nào quan trọng ở nấm mốc do sản xuất ra một lượng lớn cá thể và xảy ra nhiều lần trong mùa sinh sản?
A. sinh sản vô tính
B. sinh sản hữu tính
C. sinh sản sinh dưỡng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Sinh sản dinh dưỡng của nấm mốc bằng
A. bào tử đính
B. .bào tử noãn
C. bào tử áo
D. bào tử túi
-
Câu 9:
Điều nào sau đây đúng về cơ cấu cộng bào của nấm mốc:
A. Vách ngăn không hoàn toàn mà có các lỗ hổng ở giữa vách ngăn giúp sự trao đổi chất giữa các tế bào
B. Vách ngăn chỉ được thành lập để ngăn cách cơ quan sinh sản hoặc biệt lập khuẩn ty bị thương
C. Vách ngăn chỉ được thành lập để ngăn cách cơ quan sinh sản hoặc biệt lập khuẩn ty bị thƣơng
D. Đựợc tạo thành bởi một chuỗi tế bào nối tiếp nhau, vách ngăn không hoàn toàn chỉnh
-
Câu 10:
Môi trường tự nhiên thích hợp cho sự sinh trưởng của nấm
A. nước ở các kênh, mương...
B. dạ dày
C. kí sinh
D. hoại sinh
-
Câu 11:
Nối các ý đúng giữa cột A và cột B:
Cột A Cột B 1. phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ a. một số nấm men 2. sản xuất rượu, bia, chế biến một số thực phẩm, làm mem nở bột mì b. mốc xanh, nấm linh chi 3. làm thức ăn c. các nấm hiển vi trong đất 4. làm thuốc d. men bia, các nấm mũ như nấm hương, nấm rơm, nấm sò, nấm gan bò, mộc nhĩ A. 1.b; 2.a; 3.d; 4.c
B. 1.c; 2.a; 3.d; 4.b
C. 1.c; 2.d; 3.a; 4.b
D. 1.a; 2.c; 3.b; 4.d
-
Câu 12:
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa: nấm rơm có cấu tạo gồm hai phần : phần….(1)…là cơ quan sinh dưỡng và phần …(2)..là cơ quan sinh sản
A. (1) : cuống nấm ;(2) : mũ nấm
B. (1) : sợi nấm ;(2) : cuống nấm
C. (1) : sợi nấm ;(2) : mũ nấm
D. (1) : mũ nấm ;(2) :cuống nấm
-
Câu 13:
Dùng một độ phóng đại dưới kính hiển vi, thu được hình ảnh vi sinh vật như sau:
Hình thái nấm men rượu thể hiện ở:
A. Tiêu bản 2.
B. Tiêu bản 4.
C. Tiêu bản 1
D. Tiêu bản 3
-
Câu 14:
Quan sát hình 8.1, đặc điểm nào của nấm sau đây là đúng?
A. kích thước rất nhỏ
B. cấu tạo giống nhau
C. có thể làm thức ăn
D. Tất cá đều sai
-
Câu 15:
Đặc điểm không có ở mốc trắng:
A. không màu, trong suốt
B. không có chất diệp lục.
C. dạng sợi, phân nhánh nhiều
D. Cấu tạo gồm 1 tế bào
-
Câu 16:
Tiêu bản dưới đây là loài nấm gì?
A. Mốc trắng
B. Mốc xanh
C. Mốc men
D. Mốc tương
-
Câu 17:
Hình ảnh dưới đây mô tả:
A. Mốc xanh
B. Mốc tương
C. Mốc trắng
D. Mốc men
-
Câu 18:
Nối các nội dung về cách dinh dưỡng của nấm sao cho phù hợp.
1. Nấm hoại sinh a. Nấm hút chất hữu cơ có trong đất giàu xác thực vật, phân động vật, lá, gỗ mục, …
2. Nấm kí sinh b. Nấm cộng sinh với một số loại tảo.
3. Địa y c. Nấm sống bám trên cơ thể sống khác (thực vật, động vật, người) chủ yếu là thực vật.A. 1 - b; 2 - a; 3 - c
B. 1 - a; 2 - b; 3 - c
C. 1 - a; 2 - c; 3 - b
D. 1 - c; 2 - a; 3 - b
-
Câu 19:
Nhiệt độ nào dưới đây thích hợp cho nấm phát triển?
A. Dưới 00C
B. 25 - 300C
C. Dưới 250C
D. Trên 300C
-
Câu 20:
Sắp xếp cách tự gây mốc.
1. Lấy một ít cơm nguộc hoặc bánh mì cho vào đĩa hoặc khay lên men.
2. Vài ngày sau các sợi mốc trắng đã phát triển, trên bề mặt có những đốm nhỏ màu hơi sẫm.
3. Vẩy thêm một chút nước cho đủ ẩm.
A. 1, 2, 3
B. 3, 2, 1
C. 2, 1, 3
D. 1, 3, 2
-
Câu 21:
Cho các đặc điểm sau:
1. Gồm nhiều tế bào phân biệt với nhau bởi vách ngăn.
2. Mỗi tế bào có 1 nhân.
3. Không chứa chất diệp lục.
Có bao nhiêu đặc điểm thuộc cấu tạo của sợi nấm rơm?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
-
Câu 22:
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với nấm sợi:
A. Có thể hình thành những khối (khuẩn lạc)
B. Tế bào có một nhân
C. Sợi có thể sinh bào tử
D. Sợi có thể có màu
-
Câu 23:
Nấm không có bào quan nào?
A. Ti thể
B. Bộ máy Golgi
C. Diệp lục tố
D. Lưới nội tương
-
Câu 24:
Đặc điểm nào của nấm khác thực vật
A. Có hình thức sinh sản hữu tính
B. Sinh sản bằng bào tử
C. Có thành tế bào
D. Không có diệp lục tố (chlorophyll)
-
Câu 25:
Đặc điểm nào phù hợp với nấm:
A. Tế bào có nhân thực (eukaryotes)
B. Không có thành tế bào
C. Có diệp lục tố (chlorophyll)
D. Phát triển cần ánh sáng.
-
Câu 26:
Điều nào sau đây đúng về cơ cấu cộng bào của nấm mốc:
A. Vách ngăn không hoàn toàn mà có các lỗ hổng ở giữa vách ngăn giúp sự trao đổi chất giữa các tế bào
B. Vách ngăn chỉ được thành lập để ngăn cách cơ quan sinh sản hoặc biệt lập khuẩn ty bị thương
C. Giúp tế bào chống chịu với điều kiện khắc nghiệt của môi trường
D. Được tạo thành bởi một chuỗi tế bào nối tiếp nhau, vách ngăn không hoàn toàn
-
Câu 27:
Dùng một độ phóng đại dưới kính hiển vi, thu được hình ảnh vi sinh vật như sau:
Hình thái nấm men rượu thể hiện ở:
A. Tiêu bản 2.
B. Tiêu bản 4.
C. Tiêu bản 1.
D. Tiêu bản 3.
-
Câu 28:
Cho các đặc điểm về nấm men như sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?
(1) Phần lớn có cấu tạo đa bào
(2) Thường có dạng hình que
(3) Không có lục lạp
(4) Thành tế bào chứa đa số là kitin
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
-
Câu 29:
Cho các nhận định về những sinh vật thuộc giới Nấm, có bao nhiêu nhận định chính xác?
(1) Chúng là những sinh vật nhân sơ hoặc nhân thực.
(2) Chúng là những sinh vật đơn bào hoặc đa bào.
(3) Chúng là những sinh vật tự dưỡng.
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
-
Câu 30:
Cho các đặc điểm về nấm sợi như sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?
I. Phần lớn có thành tế bào chứa kitin.
II. Phần lớn có cấu tạo đơn bào.
III. Sinh sản vô tính bằng cách phân cắt đỉnh chồi.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
-
Câu 31:
Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?
(1) Tảo là sinh vật quang tự dưỡng, sống ở trong nước.
(2) Nấm nhầy là sinh vật dị dưỡng, sống hoại sinh.
(3) Động vật nguyên sinh là sinh vật đơn bào hoặc đa bào.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
-
Câu 32:
Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?
(1) Tảo là sinh vật đơn bào hoặc đa bào.
(2) Nấm nhầy là sinh vật tự dưỡng hoặc dị dưỡng.
(3) Động vật nguyên sinh là sinh vật nhân thực, cơ thể tồn tại ở hai pha: pha đơn bào và pha hợp bào.
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
-
Câu 33:
Cho các nhận định sau về đặc điểm của Nấm nhầy:
(1) Nấm nhầy là sinh vật nhân sơ hoặc nhân thực.
(2) Nấm nhầy là sinh vật đơn bào hoặc đa bào.
(3) Nấm nhầy là sinh vật tự dưỡng hoặc dị dưỡng.
Có bao nhiêu nhận định chính xác?
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
-
Câu 34:
Cho các nhận định về giới Nấm như sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?
(1) Nấm men thường sinh sản vô tính bằng cách nảy chồi.
(2) Nấm sợi thường sinh sản vô tính bằng cách phân cắt đỉnh chồi.
(3) Đa số nấm men và nấm sợi đều là những sinh vật nhân thực, đơn bào.
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
-
Câu 35:
Cho các nhận định về giới Nấm như sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?
(1) Nấm đảm gồm những sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào.
(2) Nấm men và nấm đảm đều là những sinh vật dị dưỡng.
(3) Nấm đảm không có phương thức sống cộng sinh.
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 36:
Cho các nhận định về giới Nấm như sau, có bao nhiêu nhận định chính xác?
(1) Nấm men, nấm sợi, nấm đảm có nhiều đặc điểm khác nhau.
(2) Nấm nhầy là sinh vật nhân thực, đơn bào thuộc giới Nấm.
(3) Nấm men là dạng nấm duy nhất gồm các sinh vật tự dưỡng.
A. 2
B. 0
C. 3
D. 1
-
Câu 37:
Vai trò của giới Nấm đối với đời sống con người là gì?
A. Làm thức ăn
B. Tất cả các đáp án trên đều chính xác.
C. Sản xuất chất kháng sinh
D. Sản xuất hoocmon và enzim
-
Câu 38:
Đáp án nào sau đây đúng về những điều kiện để nấm phát triển?
A. Các chất hữu cơ có sẵn để làm thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.
B. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao.
C. Độ ẩm, ánh sáng, pH.
D. Các chất hữu cơ, ánh sáng, pH.
-
Câu 39:
Nấm men rượu sinh sản theo hình thức sinh sản nào dưới đây?
A. Phân đôi
B. Tạo bào tử
C. Nguyên phân
D. Nảy chồi
-
Câu 40:
Cho hình thức sinh sản ở một số loài nấm mốc trong hình ảnh dưới đây:
Đây là hình thức sinh sản nào?
A. Phân đôi.
B. Sinh sản hữu tính.
C. Sinh sản vô tính.
D. Nảy chồi.
-
Câu 41:
Cho hình ảnh dưới đây:
Em hãy cho biết đây là hình thức sinh sản nào?
A. Bào tử hữu tính
B. Phân đôi
C. Nảy chồi
D. Bào tử vô tính
-
Câu 42:
Cho hình ảnh sau:
Hình ảnh trên mô tả cho:
A. Bào tử kín.
B. Bào tử trần.
C. Bào tử đốt.
D. Nội bào tử.
-
Câu 43:
Nấm cần những điều kiện gì để phát triển?
A. Các chất hữu cơ có sẵn để làm thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp
B. Độ ẩm, ánh sáng, pH
C. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao
D. Các chất hữu cơ, ánh sáng, pH
-
Câu 44:
Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra ?
A. Bạch tạng
B. Hắc lào
C. Pheninketo niệu
D. Ung thư máu
-
Câu 45:
Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra ?
A. Nấm kẽ
B. Mù màu
C. AIDS
D. Thiếu máu hồng cầu hình liềm
-
Câu 46:
Nấm không phải thực vật vì:
A. Chúng sinh sản chủ yếu bằng bào tử
B. Cơ thể chúng không có chất diệp lục nên không tự dưỡng được
C. Cơ thể chúng không có dạng thân, lá
D. Cơ thể chúng có dạng sợi
-
Câu 47:
Nấm khác tảo ở điểm nào?
A. Nấm đã có mạch dẫn
B. Nấm không có chất diệp lục như tảo nên dinh dưỡng bằng cách hoại sinh hoặc kí sinh
C. Nấm chưa có mạch dẫn, tảo đã có mạch dẫn
D. Nấm đã có rễ, thân, lá
-
Câu 48:
Đặc điểm chung của nấm là:
A. Cơ thể gồm những sợi không màu, số ít có cấu tạo đơn bào
B. Nhiều nấm có cơ quan sinh sản là mũ nấm
C. Sinh sản chủ yếu bằng bào tử, là những cơ thể dị dưỡng
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 49:
Nấm không phải là thực vật vì:
A. Cơ thể không có rễ, thân, lá.
B. Cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt.
C. Cơ thể không có chất diệp lục.
D. Sinh sản chủ yếu bằng bào tử.
-
Câu 50:
Hình thức sinh sản có thể tìm thấy ở nấm men là
A. Tiếp hợp và bằng bào tử vô tính.
B. Phân đôi và nẩy chồi.
C. Tiếp hợp và bằng bào tử hữu tính.
D. Bằng tiếp hợp và phân đôi.