Trắc nghiệm Mol Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Tính số mol phân tử H2SO4 có trong dung dịch chứa 19,6 gam H2SO4?
A. 0,2 mol
B. 0,1 mol
C. 0,15 mol
D. 0,3 mol
-
Câu 2:
Tính khối lượng của 12.1023 nguyên tử nhôm?
A. 27 gam
B. 54 gam
C. 2,7 gam
D. 5,4 gam
-
Câu 3:
Lấy 1 mol mỗi mẫu các chất sau: H2O, HCl, Fe2O3. Mẫu chất có khối lượng lớn nhất là chất nào?
A. Fe2O3
B. H2O
C. HCl
D. H2O và HCl
-
Câu 4:
Tính số mol nguyên tử có trong 15.1023 nguyên tử sắt?
A. 2 mol
B. 2,5 mol
C. 1,2 mol
D. 1,5mol
-
Câu 5:
Cho số mol của khí Nitơ là 0,5 mol. Số mol của khí Oxi là 0,5 mol. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Khối lượng của nitơ là 16 gam.
B. Khối lượng của oxi là 14 gam.
C. Hai khí Nitơ và Oxi có thể tích bằng nhau ở đktc.
D. Hai khí Nitơ và Oxi có khối lượng bằng nhau.
-
Câu 6:
0,05 mol phân tử NO2 chiếm thể tích bao nhiêu lít (đo ở đktc)?
A. 1,12 lít
B. 11,2 lít
C. 22,4 lít
D. 2,24 lít
-
Câu 7:
Phải lấy bao nhiêu lít khí CO2 ở đktc để có 3.1023 phân tử CO2?
A. 11,2 lít
B. 33,6 lít
C. 16,8 lít
D. 22,4 lít
-
Câu 8:
Thể tích của 14g khí Nitơ ở đktc là bao nhiêu?
A. 11,2 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
-
Câu 9:
Tính số mol phân tử có trong 6,72 lít khí H2 (đktc)?
A. 0,3mol
B. 0,5mol
C. 1,2 mol
D. 1,5mol
-
Câu 10:
Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 0,2 mol O2 ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 11,2 lít
B. 22,4 lít
C. 4,48 lít
D. 15,68 lít
-
Câu 11:
Thể tích của 0,4 mol khí NH3 (đktc) là bao nhiêu?
A. 8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 2,24 lít
-
Câu 12:
Tính thể tích của 0,5 mol khí CO2 đo ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 22,4 lít
B. 11,2 lít
C. 44,8 lít
D. 24 lít.
-
Câu 13:
Tính số mol phân tử H2SO4 có trong dung dịch chứa 19,6 gam H2SO4?
A. 0,2 mol
B. 0,1 mol
C. 0,12 mol
D. 0,21 mol
-
Câu 14:
Tính số mol nguyên tử có trong 15.1023 nguyên tử sắt?
A. 2 mol
B. 2,5 mol
C. 1,2 mol
D. 1,5 mol
-
Câu 15:
Trong 1,5 mol CO2 có bao nhiêu phân tử CO2?
A. 6.1023
B. 9.1023
C. 12.1023
D. 18.1023
-
Câu 16:
Tính số mol của 3.1023 phân tử nước?
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,4 mol
D. 0,5 mol
-
Câu 17:
9.1023 nguyên tử oxi tương ứng với số mol là:
A. 1,0 mol
B. 1,5 mol
C. 2,0 mol
D. 2,5 mol
-
Câu 18:
1,5.1023 phân tử CO2 tương ứng với số mol là:
A. 0,2 mol
B. 0,3 mol
C. 0,25 mol
D. 0,35 mol
-
Câu 19:
Tính số mol nguyên tử Fe có trong 1,8.1023 nguyên tử Fe
A. 0,03 mol
B. 0,3 mol
C. 0,02 mol
D. 0,2 mol
-
Câu 20:
Hãy cho biết số nguyên tử Al có trong 1,5 mol nguyên tử Al
A. 9.1023 nguyên tử
B. 8.1023 nguyên tử
C. 6.1023 nguyên tử
D. 7.1023 nguyen tử
-
Câu 21:
Một hỗn hợp khí X gồm 0,25 mol khí SO2 và 0,15 mol khí CO2. Tính thể tích của hỗn hợp khí X (đktc).
A. 8,96 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 7,72 lít
-
Câu 22:
Tính khối lượng của 8,96 lít khí CO2 ở đktc?
A. 15,6 gam
B. 17,6 gam
C. 14,2 gam
D. 22,4 gam
-
Câu 23:
Hãy tính thể tích của 8g khí oxi ở đktc?
A. 5,6 lít
B. 4,48 lít
C. 56 lít
D. 44,8 lít
-
Câu 24:
Tính số mol phân tử H2SO4 có trong dung dịch chứa 19,6 gam H2SO4?
A. 0,2 mol
B. 0,1 mol
C. 0,12 mol
D. 0,21 mol
-
Câu 25:
Khối lượng của 0,25 mol khí SO2 là:
A. 33 gam
B. 35 gam
C. 16 gam
D. 64 gam
-
Câu 26:
Cho mCa = 5 g, mCaO = 5,6 g. Kết luận đúng là:
A. nCa > nCaO
B. nCa < nCaO
C. nCa = nCaO
D. VCa = VCaO
-
Câu 27:
Tính khối lượng của 12.1023 nguyên tử nhôm?
A. 5.4 gam
B. 54 gam
C. 2,7 gam
D. 27 gam
-
Câu 28:
Tính khối lượng nước mà trong đó có số phân tử nước bằng số phân tử NaOH có trong 20g NaOH?
A. 9 gam
B. 18 gam
C. 0,9 gam
D. 1,8 gam
-
Câu 29:
Tính số mol nguyên tử có trong 15.1023 nguyên tử sắt?
A. 2 mol
B. 2,5 mol
C. 1,2 mol
D. 1, mol
-
Câu 30:
Trong 0,5 mol nguyên tử nhôm có chứa bao nhiêu nguyên tử nhôm?
A. 6.1023 nguyên tử
B. 3.1023 nguyên tử
C. 0,3.1023 nguyên tử
D. 1,5.1023 nguyên tử
-
Câu 31:
Trong 0,5 mol nguyên tử magie có chứa bao nhiêu nguyên tử magie?
A. 24 nguyên tử
B. 12 nguyên tử
C. 3.1023 nguyên tử
D. 1,5. 1023 nguyên tử
-
Câu 32:
Trong 1,5 mol CO2 có bao nhiêu phân tử CO2?
A. 6.1023
B. 9.1023
C. 12.1023
D. 18.1023
-
Câu 33:
Trong 0,75 mol khí oxi có bao nhiêu nguyên tử oxi ?
A. 9.1023 nguyên tử
B. 0,9.1023 nguyên tử
C. 4,5.1023 nguyên tử
D. 45.1023 nguyên tử
-
Câu 34:
9.1023 nguyên tử oxi tương ứng với số mol là:
A. 1 mol
B. 5 mol
C. 1,2 mol
D. 1,5 mol
-
Câu 35:
1,5.1023 phân tử CO2 tương ứng với số mol là:
A. 0,2 mol
B. 0,25 mol
C. 0,3 mol
D. 0,35 mol
-
Câu 36:
Hãy tính mol phân tử trong 6,72 lít khí H2?
A. 0,4 mol
B. 0,1 mol
C. 0,3 mol
D. 0,2 mol
-
Câu 37:
Tính số mol NaOH trong 20 gam NaOH?
A. 0,3 mol
B. 0,5 mol
C. 0,4 mol
D. 0,2 mol
-
Câu 38:
Ở đktc, so sánh thể tích mol của khí H2, khí O2, khí CO2?
A. VH2 = VO2 = VCO2
B. VH2 > VO2 > VCO2
C. VH2 < VO2 < VCO2
D. VH2 = VO2 < VCO2
-
Câu 39:
Em hãy tính số mol của 4,2. 1022 phân tử K2O?
A. 30 mol
B. 0,07 mol
C. 3 mol
D. 7 mol
-
Câu 40:
Tính số phân tử có trong 0,25 mol phân tử muối ăn NaCl?
A. 9. 1023
B. 3. 1023
C. 1,5. 1023
D. 0,3. 1023
-
Câu 41:
Hãy xác định khối lượng mol của phân tử Cl2?
A. 35,5 g/mol
B. 71 g/mol
C. 64 g/mol
D. 80 g/mol
-
Câu 42:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “…. nguyên tử kẽm là lượng kẽm có chứa N nguyên tử kẽm”
A. Mol
B. Một mol
C. Hai mol
D. Ba mol
-
Câu 43:
Hãy tìm khối lượng mol của phân tử H2CO3?
A. 62 g/mol
B. 44 g/mol
C. 28 g/mol
D. 12 g/mol
-
Câu 44:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “… nguyên tử nhôm là lượng nhôm có chứa 12.1023 nguyên tử nhôm”
A. Mol
B. Một mol
C. Hai mol
D. Ba mol
-
Câu 45:
Xác định xem khối lượng mol nguyên tử hidro là bao nhiêu?
A. M = 1 g/mol
B. M = 2 g/mol
C. M = 16 g/mol
D. M = 32 g/mol
-
Câu 46:
Tìm thể tích của 2 mol phân tử H2 ở đktc?
A. 22,4 lít
B. 44,8 lít
C. 33,6 lít
D. 28 lít
-
Câu 47:
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Một mol phân tử NaCl là lượng NaCl có chứa …. phân tử NaCl”
A. N
B. 6. 1023
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 48:
Tìm thể tích của 1 mol phân tử CO2 ở đktc?
A. 22,4 lít
B. 44,8 lít
C. 33,6 lít
D. 28 lít
-
Câu 49:
Tính khối lượng mol phân tử H2O?
A. M = 2 g/mol
B. M = 16 g/mol
C. M = 18 g/mol
D. M = 32 g/mol
-
Câu 50:
Tìm khối lượng mol của phân tử C12H22O11?
A. 144 g/mol
B. 22 g/mol
C. 176 g/mol
D. 342 g/mol