Trắc nghiệm Mol Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Có hỗn hợp khí CO và CO2. Nếu cho hỗn hợp này tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, sinh ra 1 gam kết tủa trắng. Nếu cho hỗn hợp này tác dụng với CuO dư, nung nóng, thu được 0,64 gam kim loại màu đỏ. Xác định thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí.
A. 40%;60%
B. 50%;50%
C. 60%;40%
D. 30%;70%
-
Câu 2:
Có hỗn hợp khí CO và CO2 . Nếu cho hỗn hợp này tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư, sinh ra 1 gam kết tủa trắng. Nếu cho hỗn hợp này tác dụng với CuO dư, nung nóng, thu được 0,64 gam kim loại màu đỏ. Xác định thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí.
A. 30% thể tích của mỗi khí
B. 50% thể tích của mỗi khí
C. 60% thể tích của mỗi khí
D. 70% thể tích của mỗi khí
-
Câu 3:
Trong 3,6 gam FeO có bao nhiêu phân tử FeO?
A. 3. 1023 phân tử
B. 0,6. 1023 phân tử
C. 3. 1022 phân tử
D. 6. 1023 phân tử
-
Câu 4:
Trong 7,2 gam FeO có bao nhiêu phân tử FeO?
A. 2,6. 1023 phân tử
B. 0,6. 1023 phân tử
C. 4,2. 1023 phân tử
D. 6. 1023 phân tử
-
Câu 5:
Số phân tử có trong 0,05 mol phân tử H2O
A. 3.1023
B. 2,3.1023
C. 3,3.1023
D. 0,3.1023
-
Câu 6:
Số phân tử có trong 0,25 mol phân tử NaCl:
A. 1,5.1023
B. 2,5.1023
C. 0,5.1023
D. 3,5.1023
-
Câu 7:
Số phân tử có trong 0,5 mol phân tử tử H2.
A. 1023
B. 2.1023
C. 3.1023
D. 4.1023
-
Câu 8:
Một mol phân tử nước có bao nhiêu phân tử nước?
A. 6. 1023 phân tử nước
B. 6. 10-23 phân tử nước
C. 18 phân tử nước
D. 36 phân tử nước
-
Câu 9:
Dựa vào khối lượng riêng của kim loại, hãy tính thể tích mol kim loại và ghi kết quả vào bảng sau:
Chọn phát biểu không đúng trong các phát biểu sau:
A. Thể tích mol của K là 45,46 cm3
B. Thể tích mol của Mg là 19,73 cm3
C. Thể tích mol của Al là 9,99 cm3
D. Thể tích mol của Au là 10,20 cm3
-
Câu 10:
Chọn hệ số thích hợp và công thức hóa học của chất còn thiếu CuO + ? HCl → CuCl2 + ?
A. H2O và 1:2:1:1
B. H2 và 1:1:1:1
C. H2O và 1:2:1:2
D. O2 và 1:1:1:1
-
Câu 11:
Hệ số của Al trong phản ứng sau là \(Al + H_2SO_4 → Al_2(SO_4)_3 + H_2\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 12:
Chọn đáp án đúngTrong phản ứng hóa học, hạt vi mô nào được bảo toàn
A. Hạt phân tử
B. Hạt nguyên tử
C. Cả 2 loại hạt
D. Không có hạt nào
-
Câu 13:
Một mol N2 có thể tích 22,4 lít. Hỏi 8 mol N2 thì có thể tích là bao nhiêu. Biết khí đo ở đktc
A. 179,2 lít
B. 17,92 lít
C. 0,1792 lít
D. 1,792 lít
-
Câu 14:
Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất 1 mol N2 và 1mol CO2 có cùng:
A. Khối lượng phân tử
B. Thể tích
C. Khối lượng mol
D. Số nguyên tử
-
Câu 15:
Thể tích 1mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở :
A. Cùng nhiệt độ
B. Cùng áp suất
C. Cùng nhiệt độ nhưng áp suất khác nhau
D. Cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
-
Câu 16:
0.5 mol khí CO2 đo ở đktc có thể tích là:
A. 22,4 lit
B. 1,12 lit
C. 4,8 lit
D. 24 lit
-
Câu 17:
Khối lượng của 1 mol nguyên tử Ag là? (Ag = 108)
A. 27 gam
B. 32 gam
C. 100 gam
D. 108 gam
-
Câu 18:
1,5 mol nguyên tử nhôm có chứa…Al ?
A. 6.1023 phân tử
B. 6.1023 nguyên tử
C. 9.1023 nguyên tử
D. 7,5.1023 nguyên tử
-
Câu 19:
Hãy xác định khối lượng của lượng chất sau: 0,01 mol nguyên tử O
A. 0,16g
B. 0,14g
C. 0,13g
D. 0,12g
-
Câu 20:
Thể tích của hỗn hợp khí gồm có : 0,3 mol CO2 và 0,15 mol O2
A. 10,08l
B. 11,078l
C. 9,078l
D. 12,078l
-
Câu 21:
Khối lượng của hỗn hợp khí gồm có : 0,3 mol CO2 và 0,15 mol O2
A. 12g
B. 14g
C. 16g
D. 18g
-
Câu 22:
Thể tích 0,01 mol của phân tử CO
A. 0,224(l)
B. 0,24(l)
C. 0,24(l)
D. 0,124(l)
-
Câu 23:
Thể tích 0,05 mol của phân tử CO2
A. 1,12l
B. 1,13l
C. 1,14l
D. 1,15l
-
Câu 24:
Thể tích 12 mol của phân tử H2
A. 268,8(l)
B. 168,8(l)
C. 368,8(l)
D. 468,8(l)
-
Câu 25:
Khối lượng 0,01 mol của phân tử CO
A. 0,24g
B. 0,26g
C. 0,28g
D. 0,3g
-
Câu 26:
Khối lượng 0,05 mol của phân tử CO2
A. 2g
B. 2,1g
C. 2,2g
D. 2,3g
-
Câu 27:
Khối lượng 12 mol của phân tử H2
A. 12g
B. 22g
C. 13g
D. 24g
-
Câu 28:
Khối lượng 0,25 mol của chất khí CO2
A. 10g
B. 11g
C. 12g
D. 13g
-
Câu 29:
Khối lượng 0,25 mol của chất khí H2
A. 0,2g
B. 0,3g
C. 0,4
D. 0,5g
-
Câu 30:
Khối lượng 0,25 mol của chất khí O2
A. 4g
B. 6g
C. 8g
D. 2g
-
Câu 31:
Khối lượng của 0,25 mol của metan
A. 2g
B. 3g
C. 4g
D. 5g
-
Câu 32:
Thể tích khí (đktc) của 0,25 mol của metan
A. 5,2l
B. 5,4l
C. 5,6l
D. 5,5l
-
Câu 33:
Trong một bình trộn khí SO2 với SO3 . Khi phân tích người ta thấy có 2,4 gam lưu huỳnh và 2,8 gam oxi. Xác định tỉ số mol SO2 và SO3 trong bình.
A. 2
B. 1
C. 1,5
D. 3
-
Câu 34:
Số phân tử nước chứa trong 5,4 gam nước là
A. 1,8.1023 phân tử
B. 3,2.1023 phân tử
C. 18.1023 phân tử
D. 0,18.1023 phân tử
-
Câu 35:
Tính số mol trong 100 gam sắt (III) sunfat (Fe2(SO4)3.
A. 0,25 mol
B. 0,35 mol
C. 0,025 mol
D. 0,035 mol
-
Câu 36:
Tính số mol trong 8 gam đồng oxit (CuO).
A. 0,1 mol
B. 0,2 mol
C. 0,01 mol
D. 0,02 mol
-
Câu 37:
Tìm khối lượng của 1,8.1023 phân tử CO2
A. 4,4 gam
B. 44 gam
C. 13,2 gam
D. 1,32 gam
-
Câu 38:
Tính khối lượng của 8,96 lít khí SO3 (ở đktc).
A. 0,4 mol
B. 0,04 mol
C. 4 mol
D. 0,3 mol
-
Câu 39:
Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm 1,12 lít khí hidro và 2,24 lít khí oxi ở đktc. Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là:
A. 0,25 mol
B. 0,5 mol
C. 0,15 mol
D. 0,2 mol
-
Câu 40:
Tính số mol trong hợp chất sau:
8 gam đồng oxit (CuO).
A. 0,15 mol
B. 0,2 mol
C. 0,05 mol
D. 0,1 mol
-
Câu 41:
Tính số mol trong hợp chất sau:
300 gam sắt (III) sunfat Fe2(SO4)3
A. 0,25 mol
B. 0,75 mol
C. 0,5 mol
D. 0,9 mol
-
Câu 42:
Tính thể tích ở đktc của 2,25 mol O2
A. 22,4 lít
B. 24 lít
C. 5,04 lít
D. 50,4 lít
-
Câu 43:
Số mol của kali biết có 6.1023 nguyên tử kali
A. 2 mol
B. 1 mol
C. 3 mol
D. 4 mol
-
Câu 44:
Số mol của H2 ở đktc biết V= 5,6 l ít
A. 0,25 mol
B. 0,3 mol
C. 0, 225 mol
D. 0,52 mol
-
Câu 45:
1 mol N2 có thể tích bằng 22,4 l. Hỏi 8 mol N2 thì có thể tích bằng bao nhiêu lít? Biết khí đo ở đktc.
A. 179,2 lít
B. 17,92 lít
C. 0,1792 lít
D. 1,792 lít
-
Câu 46:
Một hỗn hợp khí X gồm 0,25 mol khí SO2 và 0,15 mol khí CO2. Tính khối lượng của hỗn hợp khí X.
A. 22,6 gam
B. 26,6 gam
C. 2,26 gam
D. 6,26 gam
-
Câu 47:
Một hỗn hợp khí X gồm 0,25 mol khí SO2 và 0,15 mol khí CO2. Tính thể tích của hỗn hợp khí X (đktc).
A. 3,36 lít
B. 8,96 lít
C. 2,24 lít
D. 7,72 lít
-
Câu 48:
Cho mCa = 5 g, mCaO = 5,6 g. Kết luận đúng là:
A. nCa > nCaO
B. nCa < nCaO
C. nCa = nCaO
D. VCa = VCaO
-
Câu 49:
Khối lượng của 0,25 mol khí SO2 là:
A. 33 gam
B. 35 gam
C. 16 gam
D. 64 gam
-
Câu 50:
Trong 8,0g CuO có bao nhiêu phân tử CuO?
A. 0,6.1023
B. 0,3.1023
C. 6.1023
D. 3.1023