Trắc nghiệm Môi trường và tài nguyên thiên nhiên Địa Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của môi trường nhân tạo?
A. Gồm tất cả những gì thuộc về tự nhiên ở xung quanh con người.
B. Có mối quan hệ trực tiếp đến sự phát triển của con người.
C. Phát triển theo quy luật tự nhiên, bị tác động của con người.
D. Là kết quả lao động của con người, phụ thuộc vào con người.
-
Câu 2:
Đặc điểm nào sau đây không phải của môi trường tự nhiên?
A. Gồm tất cả những gì thuộc về tự nhiên ở xung quanh con người.
B. Con người không tác động vào thì các thành phần sẽ bị hủy hoại.
C. Có mối quan hệ trực tiếp đến sự phát triển của con người.
D. Phát triển theo quy luật tự nhiên, bị tác động của con người.
-
Câu 3:
Đặc điểm nào sau đây không phải của môi trường tự nhiên?
A. Có mối quan hệ trực tiếp đến sự phát triển của con người.
B. Gồm tất cả những gì thuộc về tự nhiên ở xung quanh con người.
C. Phát triển theo quy luật tự nhiên, bị tác động của con người.
D. Con người không tác động vào thì các thành phần sẽ bị hủy hoại.
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây không đúng với môi trường nhân tạo?
A. Phát triển theo các quy luật của tự nhiên.
B. Là kết quả của lao động của con người.
C. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc con người.
D. Không có sự chăm sóc thì bị huỷ hoại.
-
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của môi trường đối với con người?
A. Là cơ sở vật chất của sự tồn tại xã hội của loài người.
B. Là điều kiện thường xuyên và cần thiết của loài người.
C. Là nguyên nhân quyết định sự phát triển của loài người.
D. Là không gian sống của con người và nguồn tài nguyên.
-
Câu 6:
Tài nguyên nào sau đây không thể khôi phục được?
A. Khoáng sản.
B. Nước.
C. Sinh vật.
D. Biển.
-
Câu 7:
Môi trường gì sau đây bao gồm các mối quan hệ xã hội trong sản xuất, trong phân phối, trong giao tiếp?
A. Môi trường tự nhiên.
B. Môi trường xã hội.
C. Môi trường nhân tạo.
D. Môi trường tổng hợp.
-
Câu 8:
Các nhà khoa học đã báo động về nguy cơ nào sau đây?
A. Ô nhiễm môi trường (nước, đất và không khí).
B. Mất cân bằng sinh thái, khủng hoảng môi trường.
C. Suy giảm sự đa dạng sinh học, ô nhiễm môi trường.
D. Mất cân bằng sinh thái, suy giảm đa dạng sinh học.
-
Câu 9:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của môi trường nhân tạo?
A. Là kết quả lao động của con người, phụ thuộc vào con người.
B. Phát triển theo quy luật tự nhiên, bị tác động của con người.
C. Gồm tất cả những gì thuộc về tự nhiên ở xung quanh con người.
D. Có mối quan hệ trực tiếp đến sự phát triển của con người.
-
Câu 10:
Tài nguyên thiên nhiên vô hạn là tài nguyên nào sau đây?
A. Gió, thuỷ triều, sóng biển, địa nhiệt.
B. Nước, đất, sóng biển, khoáng sản.
C. Năng lượng Mặt Trời, đất, sinh vật.
D. Không khí, khoáng sản, đất, nước.
-
Câu 11:
Phát biểu gì sau đây đúng với môi trường tự nhiên?
A. Là kết quả của lao động của con người.
B. Phát triển theo các quy luật của tự nhiên.
C. Không có sự chăm sóc thì bị huỷ hoại.
D. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc con người.
-
Câu 12:
Cơ sở gì để phân chia tài nguyên thiên nhiên thành đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản?
A. Theo công dụng kinh tế.
B. Theo thuộc tính tự nhiên.
C. Theo khả năng hao kiệt.
D. Theo nhiệt lượng sinh ra.
-
Câu 13:
Môi trường sống của con người bao gồm có
A. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo và môi trường xã hội.
B. môi trường xã hội, môi trường nhân tạo và môi trường kinh tế.
C. môi trường nhân văn, môi trường nhân tạo và môi trường dân cư.
D. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo và môi trường kinh tế.
-
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của môi trường đối với con người?
A. Là nguyên nhân quyết định sự phát triển của loài người.
B. Là cơ sở vật chất của sự tồn tại xã hội của loài người.
C. Là không gian sống của con người và nguồn tài nguyên.
D. Là điều kiện thường xuyên và cần thiết của loài người.
-
Câu 15:
Đóng góp nhiều nhất vào việc phát thải khí CO2 gây hiệu ứng nhà kính là các nước phát triển nhất trên thế giới về
A. giao thông.
B. dịch vụ.
C. công nghiệp.
D. nông nghiệp.
-
Câu 16:
Nhận định nào dưới đây không đúng khi giải quyết vấn đề môi trường?
A. Đảm bảo hoà bình, công bằng giữa các quốc gia.
B. Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường.
C. Tôn trọng quyền tự quyết xả thải của các quốc gia.
D. Kiểm soát môi trường nhờ các tiến bộ về khoa học.
-
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây không đúng với môi trường nhân tạo?
A. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc con người.
B. Là kết quả của lao động của con người.
C. Không có sự chăm sóc thì bị huỷ hoại.
D. Phát triển theo các quy luật của tự nhiên.
-
Câu 18:
Cơ sở nào để phân chia tài nguyên thiên nhiên thành đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản?
A. Theo nhiệt lượng sinh ra.
B. Theo khả năng hao kiệt.
C. Theo thuộc tính tự nhiên.
D. Theo công dụng kinh tế.
-
Câu 19:
Theo em người ta chia môi trường sống làm ba loại: Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo là dựa vào
A. tác nhân.
B. thành phần.
C. kích thước.
D. chức năng.
-
Câu 20:
Các nhà khoa học đã báo động về nguy cơ nào sau đây?
A. Suy giảm sự đa dạng sinh học, ô nhiễm môi trường.
B. Ô nhiễm môi trường (nước, đất và không khí).
C. Mất cân bằng sinh thái, khủng hoảng môi trường.
D. Mất cân bằng sinh thái, suy giảm đa dạng sinh học.
-
Câu 21:
Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên thiên nhiên?
A. Có vai trò quyết định sự phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia trên thế giới.
B. Phân bố không đều giữa các quốc gia, khu vực, vùng lãnh thổ trên toàn thế giới.
C. Là các thành phần của tự nhiên (bao gồm các vật thể và các lực lượng tự nhiên).
D. Được sử dụng làm phương tiện sản xuất, đối tượng tiêu dùng ở trình độ nhất định.
-
Câu 22:
Theo em tài nguyên sinh vật bao gồm các nhóm là
A. thực vật, vi sinh vật, động vật, quần thể sinh vật.
B. động vật, thực vật, vi khuẩn, sinh thái cảnh quan.
C. động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật, cơ thể sống.
D. động vật, thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan.
-
Câu 23:
Theo em đối với sự phát triển của xã hội loài người, môi trường tự nhiên là nhân tố
A. không có tác động gì.
B. có vai trò quan trọng.
C. có vai trò quyết định.
D. tác động không đáng kể.
-
Câu 24:
Môi trường nào sau đây bao gồm các mối quan hệ xã hội trong sản xuất, trong phân phối, trong giao tiếp?
A. Môi trường nhân tạo.
B. Môi trường tổng hợp.
C. Môi trường xã hội.
D. Môi trường tự nhiên.
-
Câu 25:
Tài nguyên có thể tái tạo bao gồm có
A. đất, sinh vật, nước.
B. khoáng sản, nước.
C. sinh vật, khoáng sản.
D. đất, khoáng sản.
-
Câu 26:
Theo em sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thiên nhiên thể hiện rõ nhất ở
A. tài nguyên khoáng sản.
B. tài nguyên sinh vật.
C. tài nguyên đất.
D. tài nguyên nước.
-
Câu 27:
Tài nguyên thiên nhiên vô hạn là tài nguyên nào sau đây?
A. Gió, thuỷ triều, sóng biển, địa nhiệt.
B. Không khí, khoáng sản, đất, nước.
C. Nước, đất, sóng biển, khoáng sản.
D. Năng lượng Mặt Trời, đất, sinh vật.
-
Câu 28:
Tài nguyên nào sau đây không thể khôi phục được?
A. Biển.
B. Nước.
C. Khoáng sản.
D. Sinh vật.
-
Câu 29:
Theo em nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là
A. phương thức sản xuất.
B. môi trường xã hội.
C. môi trường tự nhiên.
D. môi trường nhân tạo.
-
Câu 30:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của môi trường nhân tạo?
A. Gồm tất cả những gì thuộc về tự nhiên ở xung quanh con người.
B. Có mối quan hệ trực tiếp đến sự phát triển của con người.
C. Là kết quả lao động của con người, phụ thuộc vào con người.
D. Phát triển theo quy luật tự nhiên, bị tác động của con người.
-
Câu 31:
Nhận định nào sau đây không đúng về môi trường nhân tạo?
A. Con người không tác động sẽ bị hủy.
B. Tồn tại phụ thuộc vào con người.
C. Phát triển theo các quy luật tự nhiên.
D. Là kết quả lao động của con người.
-
Câu 32:
Sự phát triển của khoa học - kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng
A. biến mất.
B. mở rộng.
C. thu hẹp.
D. không thay đổi.
-
Câu 33:
Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của môi trường đối với con người?
A. Là điều kiện thường xuyên và cần thiết của loài người.
B. Là không gian sống của con người và nguồn tài nguyên.
C. Là cơ sở vật chất của sự tồn tại xã hội của loài người.
D. Là nguyên nhân quyết định sự phát triển của loài người.
-
Câu 34:
Nhận định nào sau đây đúng với môi trường tự nhiên?
A. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc con người.
B. Không có sự chăm sóc thì bị huỷ hoại.
C. Phát triển theo các quy luật của tự nhiên.
D. Là kết quả của lao động của con người.
-
Câu 35:
Tài nguyên thiên nhiên không có đặc điểm nào sau đây?
A. Phong phú và đa dạng nhưng có giới hạn nhất định.
B. Tài nguyên có giá trị kinh tế cao hình thành lâu dài.
C. Tất cả các tài nguyên đã được con người khai thác.
D. Phân bố không đồng đều theo không gian lãnh thổ.
-
Câu 36:
Môi trường sống của con người bao gồm có
A. môi trường nhân văn, môi trường nhân tạo và môi trường dân cư.
B. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo và môi trường xã hội.
C. môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo và môi trường kinh tế.
D. môi trường xã hội, môi trường nhân tạo và môi trường kinh tế.
-
Câu 37:
Phát biểu nào sau đây không chính xác về môi trường sống của con người?
A. Đóng vai trò quan trọng và không quyết định sự phát triển xã hội.
B. Gồm môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo.
C. Không gian bao quanh Trái Đất có quan hệ trực tiếp với con người.
D. Tất cả hoàn cảnh bao quanh và ảnh hưởng trực tiếp đến con người.
-
Câu 38:
Sự phát triển của khoa học - kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng
A. mở rộng.
B. không thay đổi.
C. biến mất.
D. thu hẹp.
-
Câu 39:
Tài nguyên thiên nhiên là một khái niệm có tính
A. cố định.
B. không đổi.
C. ổn định.
D. phát triển.
-
Câu 40:
Phát biểu nào sau đây không đúng với môi trường nhân tạo?
A. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc con người.
B. Không có sự chăm sóc thì bị huỷ hoại.
C. Phát triển theo các quy luật của tự nhiên.
D. Là kết quả của lao động của con người.
-
Câu 41:
Nhận định nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên?
A. Số lượng tài nguyên được bổ sung không ngừng trong lịch sử phát triển.
B. Là các vật chất tự nhiên được con người sử dụng hoặc có thể sử dụng.
C. Nhiều tài nguyên do khai thác quá mức dẫn đến ngày càng bị cạn kiệt.
D. Phân bố đều khắp ở tất cả các quốc gia, các vùng lãnh thổ trên thế giới.
-
Câu 42:
Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khoáng sản là
A. ngừng khai thác, hạn chế sử dụng nhiều nhất và sản xuất vật liệu thay thế hiệu quả.
B. sử dụng tiết kiệm, phân loại tài nguyên, ngừng khai thác những tài nguyên cạn kiệt.
C. khai thác một cách hợp lí, sử dụng tiết kiệm, sản xuất các vật liệu thay thế hiệu quả.
D. sản xuất các vật liệu thay thế, sử dụng một số loại nhất định và chỉ được khai thác ít.
-
Câu 43:
Theo thuộc tính tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên được chia thành
A. tài nguyên nước, sinh vật, đất, khí hậu, khoáng sản.
B. tài nguyên đất, tài nguyên nông nghiệp, khoáng sản.
C. tài nguyên công nghiệp, đất, sinh vật, khoáng sản.
D. tài nguyên khí hậu, du lịch, nông nghiệp, sinh vật.
-
Câu 44:
Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên thiên nhiên vô hạn?
A. Địa nhiệt.
B. Đất trồng.
C. Sinh vật.
D. Khoáng sản.
-
Câu 45:
Tài nguyên sinh vật bao gồm các nhóm là
A. thực vật, vi sinh vật, động vật, quần thể sinh vật.
B. động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật, cơ thể sống.
C. động vật, thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan.
D. động vật, thực vật, vi khuẩn, sinh thái cảnh quan.
-
Câu 46:
Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không thể tái tạo?
A. Khoáng sản.
B. Sinh vật.
C. Sóng biển.
D. Thủy triều.
-
Câu 47:
Loại tài nguyên nào sau đây không thuộc nhóm tài nguyên thiên nhiên vô hạn?
A. Sóng biển.
B. Thủy triều.
C. Không khí.
D. Đất trồng.
-
Câu 48:
Tài nguyên thiên nhiên không có đặc điểm nào sau đây?
A. Tất cả các tài nguyên đã được con người khai thác.
B. Phong phú và đa dạng nhưng có giới hạn nhất định.
C. Tài nguyên có giá trị kinh tế cao hình thành lâu dài.
D. Phân bố không đồng đều theo không gian lãnh thổ.
-
Câu 49:
Sự phát triển của khoa học - kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng
A. biến mất.
B. không thay đổi.
C. thu hẹp.
D. mở rộng.
-
Câu 50:
Tài nguyên có thể tái tạo bao gồm có
A. khoáng sản, nước.
B. sinh vật, khoáng sản.
C. đất, sinh vật, nước.
D. đất, khoáng sản.