Trắc nghiệm Máy thu thanh Công Nghệ Lớp 12
-
Câu 1:
Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là:
A. Tín hiệu cao tần.
B. Tín hiệu một chiều.
C. Tín hiệu âm tần
D. Tín hiệu trung tần.
-
Câu 2:
Khối nào của máy thu thanh thực hiện nhiệm vụ điều chỉnh cộng hưởng, để lựa chọn sóng cần thu?
A. Khối chọn sóng
B. Khối khuếch đại cao tần
C. Khối dao động ngoại sai
D. Khối trộn sóng
-
Câu 3:
Nhược điểm của sóng FM là:
A. bị can nhiễu nhiều hơn so với sóng AM.
B. có thể truyền đi xa hàng nghìn km
C. cự ly truyền sóng ngắn
D. chất lượng âm thanh bị hạn chế.
-
Câu 4:
Ưu điểm của phát thanh trên sóng AM?
A. dễ bị can nhiễu
B. có thể truyền đi xa tới hàng nghìn km
C. tần số, dải tần âm thanh sau khi tách sóng điều tần có chất lượng rất tốt
D. cự ly truyền sóng ngắn
-
Câu 5:
Ở máy thu thanh, tín hiệu vào khối chọn sóng thường là:
A. Tín hiệu âm tần
B. Tín hiệu cao tần
C. Tín hiệu trung tần.
D. Tín hiệu ngoại sai.
-
Câu 6:
Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:
A. Xử lý tín hiệu.
B. Mã hóa tín hiệu
C. Truyền tín hiệu
D. Điều chế tín hiệu
-
Câu 7:
Khối nào của máy thu thanh thực hiện nhiệm vụ cung cấp điện cho máy thu?
A. Khối trộn sóng
B. Khối khuếch đại trung tần
C. Khối khuếch đại âm tần
D. Khối nguồn
-
Câu 8:
Trong điều chế biên độ:
A. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
D. Trong điều chế biên độ, biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
-
Câu 9:
Trong điều chế tần số:
A. biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
B. biên độ sóng mang thay đổi, chỉ có tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
C. cả 2 đáp án đều sai
D. cả 2 đáp án đều đúng
-
Câu 10:
Nhiệm vụ của khối xử lí tín hiệu âm thanh là?
A. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh.
B. Khuếch đại rồi đưa ra loa.
C. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch đại âm tần để phát ra loa.
D. Nhận tín hiệu sóng mang âm thanh, khuếch đại, tách sóng điều tần và khuếch đại cao tần để phát ra loa.
-
Câu 11:
Khối xử lí tín hiệu âm thanh sau khi khuếch đại tín hiệu sẽ:
A. Đưa ra loa
B. Đưa ra đèn hình
C. Đưa ra loa và đèn hình
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Ở máy thu thanh, yếu tố nào được xử lí độc lập trong máy?
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Âm thanh và hình ảnh
D. Đáp án khác
-
Câu 13:
Sóng vào khối tách sóng máy thu thanh là:
A. Sóng một chiều
B. Sóng xoay chiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 14:
Khối trộn sóng tạo ra sóng trung tần có tần số:
A. 465 kHz
B. 654 kHz
C. 546 kHz
D. 456 kHz
-
Câu 15:
Khuếch đại cao tần ở máy thu thanh:
A. Khuếch đại tín hiệu cao tần
B. Khuếch đại tín hiệu âm tần
C. Khuếch đại tín hiệu trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Khối nào thuộc sơ đồ khối máy thu thanh?
A. Chọn sóng
B. Khuếch đại cao tần
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Khối xử lí tín hiệu âm thanh nhận tín hiệu âm thanh rồi:
A. Khuếch đại
B. Tách sóng điều tần
C. Khuếch đại âm tần
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 18:
Tín hiệu nào sau khi xử lí được đưa ra loa?
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 19:
Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM.
A. Xử lý tín hiệu
B. Mã hóa tín hiệu.
C. Truyền tín hiệu.
D. Điều chế tín hiệu.
-
Câu 20:
Ở máy thu thanh, khối nào cung cấp điện cho máy?
A. Khuếch đại trung tần
B. Nguồn nuôi
C. Tách sóng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Khối khuếch đại cao tần ở máy thu thanh khuếch đại tín hiệu cao tần từ:
A. Khối chọn sóng
B. Khối dao động ngoại sai
C. Khối nguồn nuôi
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Khối nào khuếch đại tín hiệu âm tần tới một trị số nhất định?
A. Khối mạch tiền khuếch đại
B. Khối mạch khuếch đại trung gian
C. Khối mạch khuếch đại công suất
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Chọn một phát biểu sai:
A. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một sóng cao tần (sóng mang).
B. Để truyền được tín hiệu âm tần đi xa phải gửi nó vào một tín hiệu trung tần.
C. Máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng.
D. Chỉ có sóng điện ở tần số cao (> 10 kHz) mới có khả năng bức xạ sóng điện từ
-
Câu 24:
Khối xử lí tín hiệu âm thanh nhận tín hiệu sóng mang:
A. Âm thanh
B. Hình ảnh
C. Âm thanh và hình ảnh
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Tín hiệu âm thanh sau khi xử lí đưa ra:
A. Loa
B. Đèn hình
C. Đèn tín hiệu
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Ở khối tách sóng của máy thu thanh, tụ lọc sẽ lọc bỏ thành phần:
A. Tần số cao
B. Tần số thấp
C. Tần số trung
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 27:
Khối tách sóng trong máy thu thanh có linh kiện gì?
A. Điôt
B. Tụ điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Sơ đồ khối của một hệ thống phát thanh đơn giản gồm:
A. Micro, chọn sóng, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phát.
B. Micro, máy phát dao động cao tần, tách sóng, khuếch đại âm tần, ăngten phát.
C. Micro, máy phát dao động cao tần, chọn sóng, khuếch đại cao tần, ăngten phát.
D. Micro, máy phát dao động cao tần, biến điệu, khuếch đại cao tần, ăngten phát.
-
Câu 29:
Trong sơ đồ khối của máy phát và thu vô tuyến, bộ phận khuếch đại:
A. trong máy phát và máy thu đều là khuếch đại âm tần.
B. trong máy phát là khuếch đại âm tần, còn trong máy thu là khuếch đại cao tần.
C. trong máy phát và máy thu đều là khuếch đại cao tần.
D. trong máy phát là khuếch đại cao tần còn trong máy thu là khuếch đại âm tần.
-
Câu 30:
Khối khuếch đại âm tần:
A. Khuếch đại tín hiệu âm tần
B. Khuếch đại tín hiệu cao tần
C. Khuếch đại tín hiệu trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến điện, người ta xoay nút dò đài là để:
A. tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng mang cao tần
B. khuếch đại tín hiệu thu được
C. thay đổi tần số của sóng tới.
D. thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.
-
Câu 32:
Khối nào của máy thu thanh thực hiện nhiệm vụ cung cấp điện cho máy thu?
A. Khối trộn sóng.
B. Khối khuếch đại trung tần.
C. Khối khuếch đại âm tần.
D. Khối nguồn
-
Câu 33:
Khối khuếch đại trung tần ở máy thu thanh khuếch đại tín hiệu trung tần để đưa tới:
A. Khối chọn sóng
B. Khối tách sóng
C. Khối trộn sóng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 34:
Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng:
A. 465 Hz
B. 565 kHz
C. 565 Hz
D. 465 kHz
-
Câu 35:
Ở máy thu thanh có mấy cách điều chế?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 36:
Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:
A. Xử lý tín hiệu.
B. Mã hóa tín hiệu.
C. Truyền tín hiệu.
D. Điều chế tín hiệu.
-
Câu 37:
Trong sơ đồ khuếch đại công suất, khi có tín hiệu vào ở nửa chu kì sau:
A. Tranzito 1 khóa
B. Tranzito 2 dẫn
C. Tranzito 1 khóa, tranzito 2 dẫn
D. Tranzito 2 khóa, tranzito 1 dẫn
-
Câu 38:
Khối mạch khuếch đại công suất sẽ khuếch đại công suất:
A. Cao tần
B. Âm tần
C. Trung tần
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 39:
Ở máy thu thanh thì máy thu sóng phải tương thích với máy phát sóng về:
A. Tần số thu phát
B. Phương thức điều chế
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 40:
Ở khối tách sóng của máy thu thanh, tụ lọc sẽ giữ lại thành phần nào?
A. Tần số cao
B. Tần số thấp
C. Tần số trung
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 41:
Điôt tách sóng ở máy thu thanh cho dòng điện đi theo:
A. Một chiều
B. 2 chiều
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 42:
Khối khuếch đại trung tần ở máy thu thanh có nhiệm vụ:
A. Khuếch đại tín hiệu trung tần
B. Khuếch đại tín hiệu âm tần
C. Khuếch đại tín hiệu cao tần
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 43:
Máy thu thanh là thiết bị điện tử thu sóng điện từ do:
A. Các đài phát thanh phát ra
B. Các đài truyền hình phát ra
C. Tivi phát ra
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 44:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Âm thanh không thể truyền đi xa
B. Âm thanh tự truyền đi xa được
C. Âm thanh muốn truyền đi xa phải biến thành tín hiệu điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 45:
Trong sơ đồ mạch khuếch đại công suất, khi có tín hiệu vào ở nửa chu kì đầu:
A. Tranzito 1 dẫn
B. Tranzito 2 khóa
C. Tranzito 1 dẫn và tranzito 2 khóa
D. Tranzito 3 dẫn
-
Câu 46:
Sóng ra khỏi khối tách sóng là:
A. Sóng cao tần
B. Sóng trung tần
C. Sóng âm tần
D. Không xác định được
-
Câu 47:
Ở máy thu thanh tín hiệu vào khối chọn sóng thường là:
A. Tín hiệu cao tần
B. Tín hiệu âm tần
C. Tín hiệu trung tần
D. Tín hiệu âm tần, trung tần
-
Câu 48:
Tín hiệu ra của khối tách sóng ở máy thu thanh là:
A. Tín hiệu cao tần.
B. Tín hiệu một chiều.
C. Tín hiệu âm tần.
D. Tín hiệu trung tần.
-
Câu 49:
Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát
C. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten phát
D. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát
-
Câu 50:
Phát biểu nào sau đây sai
A. Điôt tách sóng chỉ cho dòng điện đi qua theo một chiều.
B. Sóng vào khối tách sóng là sóng xoay chiều.
C. Sóng ra khỏi khối tách sóng là sóng một chiều.
D. Cả 3 đáp án đều sai.