Trắc nghiệm Mạch điều khiển tốc độ động cơ xoay chiều một pha Công Nghệ Lớp 12
-
Câu 1:
Cho biết: Khi sử dụng động cơ điện xoay chiều một pha, người ta phải điều khiển chế độ?
A. Điều khiển tốc độ
B. Mở máy
C. Đảo chiều
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Khi VR giảm, tốc độ quay động cơ cao
B. Khi VR giảm, tốc độ quay động cơ thấp
C. Khi VR tăng, tốc độ quay động cơ cao
D. Đáp án khác
-
Câu 3:
Chọn câu trả lời đúng: Trong mạch điều khiển động cơ một pha?
A. Đóng công tắc, Triac dẫn
B. Đóng công tắc, Triac chưa dẫn
C. Mở công tắc, Triac dẫn
D. Đáp án khác
-
Câu 4:
Xác định: Biến trở VR có liên hệ gì với Triac?
A. Khi VR giảm, Triac dẫn nhiều
B. Khi VR giảm, Triac dẫn ít
C. Khi VR tăng, Triac dẫn nhiều
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 5:
Xác định: Đối với mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi tần số, người ta làm gì?
A. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp
B. Thay đổi tần số, thay đổi điện áp
C. Giữ nguyên tần số, thay đổi điện áp
D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp
-
Câu 6:
Đối với mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi điện áp, người ta:
A. Thay đổi điện áp, giữ nguyên tần số
B. Thay đổi điện áp, thay đổi tần số
C. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp
D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp
-
Câu 7:
Em hãy xác định đâu là công dụng của mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha?
A. Thay đổi tốc độ động cơ điện một chiều
B. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
C. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều ba pha
D. Giữ nguyên tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
-
Câu 8:
Cho biết: Để thay đổi tốc độ động cơ một pha, người ta có thể?
A. Thay đổi số vòng dây stato
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 9:
Xác định: Trong các động cơ sau, đâu là động cơ một pha không thay đổi tốc độ:
A. Quạt trần
B. Quạt bàn
C. Quạt treo tường
D. Máy bơm nước
-
Câu 10:
Chức năng của tụ điện trên mạch điều khiển động cơ quạt là:
A. Điều khiển điện áp
B. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac
C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn
D. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac
-
Câu 11:
Chọn ý đúng: Chức năng của điac trên mạch điều khiển động cơ quạt là?
A. Điều khiển điện áp
B. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac
C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn
D. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: Chức năng của biến trở trên mạch điều khiển động cơ quạt là?
A. Điều khiển điện áp
B. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac
C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn
D. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac
-
Câu 13:
Xác định: Chức năng của triac trên mạch điều khiển động cơ quạt là gì?
A. Điều khiển điện áp
B. Điều chỉnh khoảng thời gian dẫn của triac
C. Định ngưỡng điện áp để triac dẫn
D. Tạo điện áp ngưỡng để mở thông triac và mở thông điac
-
Câu 14:
Chọn ý đúng: Đâu là mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi tần số?
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 15:
Cho biết: Đâu là mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi tần số?
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 16:
Cho biết: Đâu là mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi tần số?
A.
B.
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 17:
Cho biết: Đâu là mạch điều khiển tốc độ động cơ một pha?
A. Mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi điện áp
B. Mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi tần số
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 18:
Hãy cho biết: Có mấy loại mạch điều khiển tốc độ động cơ một pha được sử dụng phổ biến?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Chọn ý đúng: Phương pháp thứ ba để điều khiển tốc độ động cơ một pha là gì?
A. Thay đổi số vòng dây stato
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Cho biết: Phương pháp thứ hai để điều khiển tốc độ động cơ một pha là?
A. Thay đổi số vòng dây stato
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 21:
Chọn ý đúng: Phương pháp đầu tiên để điều khiển tốc độ động cơ một pha là?
A. Thay đổi số vòng dây stato
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tần số nguồn điện đưa vào động cơ
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 22:
Em hãy xác định: Có mấy phương pháp điều khiển tốc độ động cơ một pha?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Thiết bị nào sau đây sử dụng động cơ điện xoay chiều một pha?
A. Máy bơm nước
B. Quạt điện
C. Máy bơm nước và quạt điện
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Cho biết: Động cơ điện xoay chiều một pha được sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Trong công nghiệp
B. Trong đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 25:
Động cơ điện xoay chiều một pha là động cơ:
A. Một pha
B. Ba pha
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 26:
Trong các phương pháp điều khiển tốc độ động cơ một pha, phương pháp nào được sử dụng:
A. Thay đổi số vòng dây
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển tốc độ đưa vào động cơ
D. Cả B và C đều đúng
-
Câu 27:
Động cơ điện xoay chiều một pha được sử dụng rộng rãi trong:
A. Sản xuất
B. Đời sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Khi kiểm tra đồng hồ đo linh kiện, ta phải:
A. Để 2 đầu que đo song song
B. Chập 2 đầu que đo
C. Không quy định
D. Đáp án khác
-
Câu 29:
Cấu tạo của đồng hồ vạn năng có que đỏ cắm ở:
A. Cực âm đồng hồ
B. Cực dương đồng hồ
C. Không quy định
D. Đáp án khác
-
Câu 30:
Có mấy phương pháp điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 31:
Trong sản xuất và đời sống, động cơ điện xoay chiều một pha được sử dụng:
A. Ít
B. Rộng rãi
C. Mức trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 32:
Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có (p ) cặp cực, quay với tốc độ (n ) vòng/ giây. Tần số của suất điện động xoay chiều mà máy tạo ra là
A. n/p
B. pn
C. p/n
D. pn/60
-
Câu 33:
Rôto của một máy phát điện xoay chiều có 5 cặp cực, quay với tốc độ 720 vòng/phút. Tần số của suất điện động là:
A. 50Hz
B. 100Hz
C. 60Hz
D. 120Hz
-
Câu 34:
Ở máy phát điện xoay chiều một pha phần quay gọi là:
A. Phần cảm
B. Phần ứng
C. Rôto
D. Stato
-
Câu 35:
Ở máy phát điện xoay chiều một pha phần tạo ra từ trường là:
A. Phần cảm
B. Phần ứng
C. Rôto
D. Stato
-
Câu 36:
Cấu tạo của mạch phát điện xoay chiều một pha gồm hai phần chính là:
A. Phần cảm và stato
B. Phần cảm và phần ứng
C. Phần cảm vào rôto
D. Phần ứng và stato
-
Câu 37:
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng cộng hưởng
C. Hiện tượng tự cảm
D. Hiện tượng giao thoa.
-
Câu 38:
Chọn trả lời sai. Dòng điện xoay chiều:
A. Gây ra tác dụng nhiệt trên điện trở
B. Gây ra từ trường biến thiên
C. Được dùng để mạ điện, đúc điện
D. Bắt buộc phải có cường độ tức thời biến đổi theo thời gian.
-
Câu 39:
Trường hợp nào sau đây có thể dùng dòng điện xoay chiều để sử dụng?
A. Mạ điện
B. Đúc điện
C. Đèn điện dây tóc
D. Điều chế kim loại bằng điện phân
-
Câu 40:
Điền vào chỗ trống: trong các nhà máy sản xuất xi măng, ......tự động theo dõi và điều khiển toàn bộ quá trình sản xuất ra thành phẩm.
A. Thiết bị điện tử
B. Vi xử lí
C. Máy tính
D. Thiết bị điện tử, vi xử lí, máy tính
-
Câu 41:
Phát biểu nào đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha.
A. Máy phát điện xoay chiều một pha biến điện năng thành cơ năng và ngược lại.
B. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay.
C. Máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Máy phát điện xoay chiều một pha có thể tạo ra dòng điện không đổi.
-
Câu 42:
Phát biểu nào sai khi nói về ứng dụng cũng như ưu điểm của dòng điện xoay chiều?
A. Có thể tạo ra từ trường quay từ dòng điện xoay chiều một pha và dòng điện xoay chiều ba pha.
B. Giống như dòng điện không đổi, dòng điện xoay chiều cũng được dùng để chiếu sáng.
C. Trong công nghệ mạ điện, đúc điện, người ta thường sử dụng dòng điện xoay chiều.
D. Người ta dễ dàng thay đổi điện áp của dòng điện xoay chiều nhờ máy biến áp.
-
Câu 43:
Phương pháp điều khiển tốc độ nào thường được sử dụng:
A. Thay đổi số vòng dây stato
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Điều khiển điện áp và tần số đưa vào động cơ
D. Đáp án khác
-
Câu 44:
Khi sử dụng động cơ điện xoay chiều một pha, người ta phải điều khiển chế độ:
A. Điều khiển tốc độ
B. Mở máy
C. Đảo chiều
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 45:
Tần số của dòng điện do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu:
A. giảm tốc độ quay của rôto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần.
B. giảm tốc độ quay của rôto 4 lần và tăng số cặp cực từ của máy 8 lần.
C. tăng tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cực từ của máy 4 lần.
D. tăng tốc độ quay của rôto 8 lần và giảm số cực từ của máy 2 lần.
-
Câu 46:
Trong mạch điều khiển động cơ một pha:
A. Đóng công tắc, Triac dẫn
B. Đóng công tắc, Triac chưa dẫn
C. Mở công tắc, Triac dẫn
D. Đáp án khác
-
Câu 47:
Biến trở VR có liên hệ gì với Triac?
A. Khi VR giảm, Triac dẫn nhiều
B. Khi VR giảm, Triac dẫn ít
C. Khi VR tăng, Triac dẫn nhiều
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 48:
Đối với mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi tần số, người ta:
A. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp
B. Thay đổi tần số, thay đổi điện áp
C. Giữ nguyên tần số, thay đổi điện áp
D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp
-
Câu 49:
Đối với mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi điện áp, người ta:
A. Thay đổi điện áp, giữ nguyên tần số
B. Thay đổi điện áp, thay đổi tần số
C. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp
D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp
-
Câu 50:
Công dụng của mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha:
A. Thay đổi tốc độ động cơ điện một chiều
B. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
C. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều ba pha
D. Giữ nguyên tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha