Trắc nghiệm Lực hướng tâm và gia tốc hướng tâm Vật Lý Lớp 10
-
Câu 1:
So sánh số chỉ của lực kế trong thang máy với trọng lượng của vật ta có thể biết được:
A. Chiều di chuyển của thang máy
B. Chiều gia tốc của thang máy
C. Thang đang di chuyển nhanhn dần, chậm dần hay đều
D. Biết được cả 3 điều trên.
-
Câu 2:
Ôtô chuyển động đều trên đường nằm ngang, qua cầu vồng lên và qua cầu võng xuống. Áp lực của ô tô lên mặt đường khi nào là lớn nhất?
A. Đường nằm ngang
B. Cầu vồng lên
C. Cầu võng xuống
D. Trong 3 trường hợp là như nhau
-
Câu 3:
Một ô tô khối lượng m di chuyển với vận tốc không đổi đi qua đỉnh của cầu vồng lên. Phản lực pháp tuyến N của mặt đường lên ô tô tại điểm đó là:
A. N > mg
B. N < mg
C. N = mg
D. Không thể trả lời được vì còn phụ thuộc vận tốc
-
Câu 4:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về lực tác dụng lên vật chuyển động tròn đều?
A. Ngoài các lực cơ học, vật còn chịu thêm tác dụng của lực hướng tâm
B. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật đóng vai trò là lực hướng tâm
C. Vật không chịu tác dụng của lực nào ngoài lực hướng tâm
D. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật nằm theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát.
-
Câu 5:
Chọn phát biểu sai:
A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất do lực hấp dẫn đóng vai trò lực hướng tâm
B. Xe chuyển động vào 1 đoạn đường cong (khúc cua) mặt đường nghiêng, lực ma sát đóng vai trò lực hướng tâm
C. Xe chuyển động đều trên đỉnh 1 cầu võng, hợp lực của trọng lực và phản lực vuông góc đóng vai trò lực hướng tâm
D. Đồng xu đặt trên mặt bàn nằm ngang quay đều trên trục thẳng đứng thì lực ma sát nghỉ đóng vai trò lực hướng tâm.
-
Câu 6:
Một vật khối lượng m đặt trên đĩa quay đều với vận tốc góc . Vật đã vạch nên đường tròn bán kính R Nếu đứng trên hệ qui chiếu gắn với vật ta thấy vật nằm yên. Vậy lực quán tính có hướng và độ lớn là:
A. Hướng vào tâm O; \(F = m.{\omega ^2}R\)
B. Hướng ra xa tâm O, \(F = m.{\omega ^2}R\)
C. Tiếp tuyến với quỹ đạo tròn, \(F = m.{\omega ^2}R\)
D. Hướng ra xa tâm, \(Fq = m.{v^2}R\)
-
Câu 7:
Một vật khối lượng m đặt trên đĩa quay đều với vận tốc góc . Vật đã vạch nên đường tròn bán kính R. Lực ma sát nghỉ tác dụng lên vật có hướng?
A. Hướng vào tâm O
B. Hướng ra xa tâm O
C. Tiếp tuyến với quỹ đạo tròn
D. Còn phụ thuộc vào vận tốc góc ω
-
Câu 8:
Xét 1 người đứng trong thang máy chuyển động lên trên có gia tốc Phản lực pháp tuyến hướng lên của sàn thang máy là N tác dụng vào người đó so với trọng lực P của người đó là:
A. Lớn hơn
B. Vẫn như cũ
C. Nhỏ hơn
D. Không xác định được vì chưa biết chuyển động nhanh dần hay chậm dần
-
Câu 9:
Chọn câu sai
A. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất chịu tác dụng của lực hướng tâm có độ lớn không đổi
B. Chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính.
C. Lực và phản lực không thể cân bằng nhau vì chúng đặt vào 2 vật khác nhau
D. Vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều quanh trái đất chịu tác dụng của 2 lực cân bằng do Trái Đất và Mặt Trăng gây ra
-
Câu 10:
Tìm phát biểu sai về hệ qui chiếu phi quán tính và lực quán tính:
A. Hệ qui chiếu phi quán tính và hệ quy chiếu có gia tốc đối với 1 hệ quy chiếu quán tính
B. Mọi vật đều đứng yên trong hệ qui chiếu phi quán tính
C. Để áp dụng định luật II Niu tơn trong 1 hệ qui chiếu phi quán tính, hợp lực tác dụng phải thêm lực quán tính.
D. Lực quán tính có biểu thức \({\overrightarrow F _q} = - m{\overrightarrow a _0}\). Trong đó \({\overrightarrow a _0}\) là gia tốc của hệ qui chiếu phi quán tính.
-
Câu 11:
Xét người đứng trên thang máy chuyển động đều lên trên. Phản lực pháp tuyến hướng lên của sàn thang máy là N tác dụng vào người đó so với trọng lực P của người đó là:
A. Lớn hơn
B. Vẫn như cũ
C. Nhỏ hơn
D. Không xác định được
-
Câu 12:
Trong một thang máy có đặt một lực kế bàn, một người đứng trên bàn của lực kế. Trọng lượng thực của người này là P. Trong trường hợp thang máy đi xuống nhanh dần đều, giá trị đọc được trên lực kế sẽ
A. lớn hơn P
B. bằng P
C. nhỏ hơn P.
D. khác P (có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn).
-
Câu 13:
Chọn phát biểu sai. Lực hướng tâm
A. là lực (hợp lực) tác dụng lên vật chuyển động tròn đều
B. gây ra gia tốc hướng tâm cho vật
C. là một loại lực trong tự nhiên, xuất hiện khi vật chuyển động tròn đều
D. không xuất hiện khi vật chuyển động trên đường thẳng.
-
Câu 14:
Đặt một vật nhỏ trên chiếc bàn quay, khi bàn chưa quay vật đứng yên. Cho bàn quay từ từ, vật quay theo bàn. Lực đóng vai trò lực hướng tâm trong trường hợp này là
A. phản lực
B. trọng lực
C. lực hấp dẫn
D. lực ma sát nghỉ.
-
Câu 15:
Một vật có khối lượng m chuyển động tròn đều với vận tốc góc ω, vận tốc dài tại điểm có bán kính R là v. Lực hướng tâm Fht được xác định
A. \({F_{ht}} = m\frac{v}{R}\)
B. \({F_{ht}} = mR\omega \)
C. \({F_{ht}} = mR{v^2}\)
D. \({F_{ht}} = mR{\omega ^2}\)
-
Câu 16:
Lực hướng tâm tác dụng vào vật chuyển động
A. tròn đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm
B. thẳng đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm
C. thẳng nhanh dần đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm
D. thẳng chậm dần đều và gây ra cho vật gia tốc hướng tâm.
-
Câu 17:
Một vật có khối lượng 2 kg móc vào lực kế treo trong buồng thang máy. Thang máy đang đi xuống và được hãm với gia tốc 3 m/s2. Lấy g = 10 m/s2. Số chỉ của lực kế là
A. 14N
B. 20N
C. 26N
D. 6N
-
Câu 18:
Dùng một lực kế đặt trong thang máy, vật có khối lượng m treo vào lực kế. Nhìn số chỉ lực kế thay đổi ta có thể biết được
A. chiều chuyển động của thang máy
B. chiều của gia tốc thang máy
C. chính xác độ lớn gia tốc của thang máy
D. vận tốc của thang máy.