Trắc nghiệm Liên Minh Châu Âu Địa Lý Lớp 11
-
Câu 1:
Các trung tâm công nghiệp đóng tàu của Cộng hòa liên bang Đức tập trung ở vùng nào?
A. Phía Đông.
B. Phía Tây.
C. Phía Bắc.
D. Phía Nam.
-
Câu 2:
Trong nhiều năm, ngành công nghiệp nào của Cộng hòa liên bang Đức cụ thể đứng hàng thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Nhật Bản?
A. Luyện kim đen.
B. Chế tạo máy bay.
C. Sản xuất ô tô.
D. Hóa chất.
-
Câu 3:
Trong nhiều năm, ngành công nghiệp nào của Cộng hòa liên bang Đức đứng hàng thứ ba thế giới sau Hoa Kỳ và Nhật Bản?
A. Luyện kim đen.
B. Chế tạo máy bay.
C. Sản xuất ô tô.
D. Hóa chất.
-
Câu 4:
Các ngành công nghiệp truyền thống nào cụ thể được Pháp chú trọng phát triển?
A. Nhôm, thép, ô tô, máy bay và hàng tiêu dùng cao cấp.
B. Hóa chất, thép, nhôm và hàng tiêu dùng cao cấp.
C. Máy bay, thép, đóng tàu và hàng tiêu dùng cao cấp.
D. Thép, nhôm, ô tô, điện và hàng tiêu dùng cao cấp.
-
Câu 5:
Các ngành công nghiệp truyền thống nào được Pháp chú trọng phát triển?
A. Hóa chất, thép, nhôm và hàng tiêu dùng cao cấp.
B. Máy bay, thép, đóng tàu và hàng tiêu dùng cao cấp.
C. Thép, nhôm, ô tô, điện và hàng tiêu dùng cao cấp.
D. Nhôm, thép, ô tô, máy bay và hàng tiêu dùng cao cấp.
-
Câu 6:
Trung tâm công nghiệp nào sau đây cụ thể không phải là của CHLB Đức?
A. Bôx-tơn.
B. Phran-phuốc.
C. Muy-nich
D. Cô-lơ-nhơ.
-
Câu 7:
Trung tâm công nghiệp nào sau đây không phải là của CHLB Đức?
A. Phran-phuốc.
B. Muy-nich
C. Cô-lơ-nhơ.
D. Bôx-tơn.
-
Câu 8:
Nội dung không đúng về đặc điểm vị trí địa lí của CHLB Đức?
A. Nằm ở trung tâm châu Âu.
B. Là cầu nối giữa Đông Âu và Tây Âu.
C. Là cầu nối giữa Bắc Âu và Nam Âu.
D. Là cửa ngõ ra Thái Bình Dương.
-
Câu 9:
Nhận định cụ thể không đúng về đặc điểm vị trí địa lí của CHLB Đức?
A. Là cửa ngõ ra Thái Bình Dương.
B. Nằm ở trung tâm châu Âu.
C. Là cầu nối giữa Đông Âu và Tây Âu.
D. Là cầu nối giữa Bắc Âu và Nam Âu.
-
Câu 10:
Nhận định không đúng về đặc điểm vị trí địa lí của CHLB Đức?
A. Nằm ở trung tâm châu Âu.
B. Là cầu nối giữa Đông Âu và Tây Âu.
C. Là cầu nối giữa Bắc Âu và Nam Âu.
D. Là cửa ngõ ra Thái Bình Dương.
-
Câu 11:
Yếu tố tạo nên sức mạnh của nền công nghiệp Đức không phải chính xác vì
A. Nguồn nguyên liệu dồi dào, thị trường lớn.
B. Luôn đổi mới và áp dụng công nghệ hiện đại.
C. Khả năng tìm tòi, sáng tạo của người lao động.
D. Năng suất lao động và chất lượng sản phẩm cao.
-
Câu 12:
Yếu tố tạo nên sức mạnh của nền công nghiệp Đức không phải vì
A. Luôn đổi mới và áp dụng công nghệ hiện đại.
B. Khả năng tìm tòi, sáng tạo của người lao động.
C. Năng suất lao động và chất lượng sản phẩm cao.
D. Nguồn nguyên liệu dồi dào, thị trường lớn.
-
Câu 13:
Năng suất nông sản của CHLB Đức tăng mạnh không phải vì
A. Tăng cường cơ giới hóa.
B. Hợp lí hóa sản xuất.
C. Sử dụng nhiều phân bón.
D. Sử dụng giống thuần chủng.
-
Câu 14:
Nhận định nào chính xác không đúng về đặc điểm dân cư xã hội của CHLB Đức?
A. Chú trọng đầu tư giáo dục.
B. Đức có cơ cấu dân số già.
C. Khuyến khích lập gia đình.
D. Tỉ suất còn sinh khá cao.
-
Câu 15:
Nhận định nào không đúng về đặc điểm dân cư xã hội của CHLB Đức?
A. Đức có cơ cấu dân số già.
B. Khuyến khích lập gia đình.
C. Tỉ suất còn sinh khá cao.
D. Chú trọng đầu tư giáo dục.
-
Câu 16:
Ý nào không đúng về điều kiện tự nhiên của CHLB Đức?
A. Nằm trong khu vực khí hậu ôn đới.
B. Cảnh quan phân hóa từ bắc xuống nam.
C. Cảnh quan đa dạng và hấp dẫn.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản, nhất là than.
-
Câu 17:
Nội dung nào không đúng về điều kiện tự nhiên của CHLB Đức?
A. Cảnh quan đa dạng và hấp dẫn.
B. Giàu tài nguyên khoáng sản, nhất là than.
C. Nằm trong khu vực khí hậu ôn đới.
D. Cảnh quan phân hóa từ bắc xuống nam.
-
Câu 18:
Nhận định nào chính xác không đúng về điều kiện tự nhiên của CHLB Đức?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản, nhất là than.
B. Nằm trong khu vực khí hậu ôn đới.
C. Cảnh quan phân hóa từ bắc xuống nam.
D. Cảnh quan đa dạng và hấp dẫn.
-
Câu 19:
Nhận định nào không đúng về điều kiện tự nhiên của CHLB Đức?
A. Nằm trong khu vực khí hậu ôn đới.
B. Cảnh quan phân hóa từ bắc xuống nam.
C. Cảnh quan đa dạng và hấp dẫn.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản, nhất là than.
-
Câu 20:
Địa hình của CHLB Đức được mô tả theo độ cao là
A. Phía Bắc địa hình cao, thấp dần về phía Nam.
B. Miền Trung có địa hình cao, thấp dần về phía Bắc và Nam.
C. Phía Bắc có địa hình thấp, cao dần về phía Nam.
D. Cao ở phía Tây và thấp dần về phía Đông.
-
Câu 21:
Hai quốc gia giữ vai trò chủ chốt trong quá trình hình thành và phát triển EU chính xác là
A. Anh và I-ta-li-a.
B. Anh và CHLB Đức.
C. Pháp và CHLB Đức.
D. Pháp và Anh.
-
Câu 22:
Hai quốc gia giữ vai trò chủ chốt trong quá trình hình thành và phát triển EU là
A. Anh và CHLB Đức.
B. Pháp và CHLB Đức.
C. Pháp và Anh.
D. Anh và I-ta-li-a.
-
Câu 23:
Đặc điểm nền nông nghiệp của CHLB Đức chính xác là
A. Điều kiện tự nhiên rất thuận lợi.
B. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
C. Không sử dụng nhiều phân bón.
D. Năng suất chưa tăng lên nhiều.
-
Câu 24:
Nông sản chủ yếu của CHLB Đức chính xác là
A. Lúa mì, củ cải đường.
B. Khoai tây, gia cầm.
C. Củ cải đường, gia cầm.
D. Thịt bò, lợn và gia cầm.
-
Câu 25:
Ngành công nghiệp nào của CHLB Đức có vị trí cao trên thế giới?
A. Chế tạo máy, điện tử.
B. Chế tạo máy, da giày.
C. Điện tử, thực phẩm.
D. Cơ khí, chế tạo máy.
-
Câu 26:
Đặc điểm của kinh tế Đức chính xác là
A. Cường quốc kinh tế hàng đầu trên thế giới.
B. Đang trong quá trình công nghiệp hóa.
C. Đang tăng nhanh tỉ trọng công nghiệp.
D. Giá trị thương mại cao nhất thế giới.
-
Câu 27:
Nhận định nào chính xác đúng về đặc điểm khí hậu CHLB Đức.
A. Khí hậu phân hóa rất phức tạp.
B. Đức nằm trong khu vực khí hậu ôn đới.
C. Khí hậu nước Đức vô cùng lạnh giá.
D. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng.
-
Câu 28:
Nhận định nào đúng về đặc điểm khí hậu CHLB Đức.
A. Đức nằm trong khu vực khí hậu ôn đới.
B. Khí hậu nước Đức vô cùng lạnh giá.
C. Cảnh quan thiên nhiên đa dạng.
D. Khí hậu phân hóa rất phức tạp.
-
Câu 29:
Nhận định đúng về vị trí của CHLB Đức chính xác là
A. Giáp với 11 nước và 3 biển.
B. Nằm ở trung tâm châu Âu.
C. Nằm ở Tây Nam châu Âu.
D. Giáp với 2 đại dương và 3 biển.
-
Câu 30:
Nhận định đúng về vị trí của CHLB Đức là
A. Nằm ở trung tâm châu Âu.
B. Nằm ở Tây Nam châu Âu.
C. Giáp với 2 đại dương và 3 biển.
D. Giáp với 11 nước và 3 biển.
-
Câu 31:
Phát biểu nào chính xác đúng về đặc điểm dân cư CHLB Đức?
A. Cơ cấu dân số trẻ.
B. Cơ cấu dân số già.
C. Mức sống còn thấp.
D. Tỉ suất sinh cao.
-
Câu 32:
Phát biểu nào đúng về đặc điểm dân cư CHLB Đức?
A. Cơ cấu dân số già.
B. Mức sống còn thấp.
C. Tỉ suất sinh cao.
D. Cơ cấu dân số trẻ.
-
Câu 33:
Cộng hòa Liên bang Đức chính xác có tất cả là bao nhiêu bang?
A. 17
B. 14
C. 15
D. 16
-
Câu 34:
CHLB Đức có bao nhiêu bang?
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
-
Câu 35:
Em hãy cho biết khi sử dụng đồng tiền chung EU gặp khó khăn nào?
A. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
B. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
C. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU.
D. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát.
-
Câu 36:
Khi sử dụng đồng tiền chung EU cụ thể gặp khó khăn nào sau đây?
A. Làm phức tạp hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
B. Tăng tính rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. Gây trở ngại cho việc chuyển giao vốn trong EU.
D. Gây nên tình trạng giá hàng tiêu dùng tăng cao và dẫn tới lạm phát.
-
Câu 37:
Theo em một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu là gì?
A. Tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối.
B. Tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.
C. Tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa, dịch vụ và tiền vốn.
D. Tăng thuế các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ.
-
Câu 38:
Một trong những thuận lợi của EU khi hình thành thị trường chung châu Âu cụ thể là
A. Tăng thuế giá trị gia tăng khi lưu thông hàng hóa, tiền tệ và dịch vụ.
B. Tăng cường tự do lưu thông về người, hàng hóa, dịch vụ và tiền vốn.
C. Tăng thuế các nước thành viên khi lưu thông hàng hóa, dịch vụ.
D. Tăng cường vai trò của từng quốc gia khi buôn bán với các nước ngoài khối.
-
Câu 39:
Việc sử dụng đồng tiền Ơ-rô cụ thể không đem đến lợi ích nào dưới đây?
A. Đơn giản hóa khâu kế toán của doanh nghiệp
B. Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
C. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường
D. Giá tiêu dùng tăng cao, lạm phát tăng.
-
Câu 40:
Việc hình thành thị trường chung châu Âu cụ thể tạo thuận lợi gì cho các hãng vận tải hoạt động ở châu Âu?
A. Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển.
B. Giảm thời gian qua các biên giới.
C. Bắt buộc nhằm tránh nguy cơ xung đột.
D. Tự nguyện vì mục đích bảo vệ hòa bình.
-
Câu 41:
Hình thành thị trường chung châu Âu cụ thể đã tác động như thế nào đến các hãng vận tải hoạt động ở khu vực này?
A. Tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển nhưng gia tăng phí nhập biên.
B. Giảm thời gian qua biên giới, tự do nhận hợp đồng từ quốc gia khác.
C. Tránh được nguy cơ xung đột, tiết kiệm nhiên liệu khi vận chuyển.
D. Tự do nhận hợp đồng từ quốc gia khác, chi phí thuế hải quan cao.
-
Câu 42:
Việc chuyển đổi sang đồng tiền Ơ – rô cụ thể sẽ gây nên tình trạng khó khăn nào sau đây?
A. Giá cả tiêu dùng tăng cao, lạm phát tăng.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ngày càng tăng.
D. Chậm chuyển đổi cơ cấu ngành kinh tế.
-
Câu 43:
Theo em một chiếc ô tô của I-ta-li-a bán sang các nước EU khác cụ thể không phải nộp thuế là biểu hiện của
A. Tự do lưu thông dịch vụ.
B. Tự do lưu thông hàng hóa.
C. Tự do di chuyển.
D. Tự do lưu thông tiền vốn.
-
Câu 44:
Một công ti vận tải ở Tây Ban Nha có thể đảm nhận một hợp đồng ở bên trong nước Pháp như một công ti tại Pháp, đó chính xác là biểu hiện của tự do nào dưới đây?
A. Tự do lưu thông hàng hóa.
B. Tự do di chuyển.
C. Tự do lưu thông dịch vụ.
D. Tự do lưu thông tiền vốn.
-
Câu 45:
Nhờ sử dụng đồng tiền chung châu Âu, các nước thành viên EU chính xác hạn chế được điều gì?
A. Sức cạnh tranh của hàng nhập.
B. Thời gian khi chuyển giao vốn.
C. Thời gian khi chuyển giao vốn.
D. Rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
-
Câu 46:
Nội dung nào sau đây chính xác đúng với thị trường chung châu Âu?
A. Các quốc gia có quyền tự do đi lại, cư trú, bán vũ khí hạt nhân.
B. Sản phẩm của từng nước chỉ được bán với nước ngoài thị trường chung châu Âu.
C. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường.
D. Có chính sách thương mại chung trong quan hệ buôn bán với các nước ngoài ngoài khối.
-
Câu 47:
Ý nghĩa lớn nhất của việc đưa đồng ơ-rô vào sử dụng chung trong Liên minh châu Âu chính xác là
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. Thủ tiêu những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
C. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.
D. Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.
-
Câu 48:
Ý nào sau đây không đúng về sử dụng đồng tiền chung châu Âu (Ơ – rô) là đơn vị tiền tệ chính thức trong giao dịch, thanh toán?
A. Một số nước không thuộc EU đã chọn Ơ – rô làm tiền tệ chính thức.
B. Năm 2018, đã có 19 nước thành viên sử dụng đồng tiền chung Ơ – rô.
C. Năm 2014, có 13 nước thành viên sử dụng đồng tiền chung Ơ – rô.
D. Tất cả các nước thành viên EU đều sử dụng đồng tiền chung Ơ – rô.
-
Câu 49:
Nội dung nào sau đây không đúng về sử dụng đồng tiền chung châu Âu (Ơ – rô) là đơn vị tiền tệ chính thức trong giao dịch, thanh toán?
A. Tất cả các nước thành viên EU đều sử dụng đồng tiền chung Ơ – rô.
B. Năm 2014, có 13 nước thành viên sử dụng đồng tiền chung Ơ – rô.
C. Năm 2018, đã có 19 nước thành viên sử dụng đồng tiền chung Ơ – rô.
D. Một số nước không thuộc EU đã chọn Ơ – rô làm tiền tệ chính thức.
-
Câu 50:
Nhận định nào sau đây chính xác không đúng về sử dụng đồng tiền chung châu Âu (Ơ – rô) là đơn vị tiền tệ chính thức trong giao dịch, thanh toán?
A. Một số nước không thuộc EU đã chọn Ơ – rô làm tiền tệ chính thức.
B. Tất cả các nước thành viên EU đều sử dụng đồng tiền chung Ơ – rô.
C. Năm 2014, có 13 nước thành viên sử dụng đồng tiền chung Ơ – rô.
D. Năm 2018, đã có 19 nước thành viên sử dụng đồng tiền chung Ơ – rô.