Trắc nghiệm Khối đại đoàn kết dân tộc trong lịch sử Việt Nam Lịch Sử Lớp 10
-
Câu 1:
Chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước gồm những nguyên tắc cơ bản nào?
A. Thực hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc trên mọi lĩnh vực.
B. Bình đẳng, đoàn kết, tôn trọng và giúp nhau cùng phát triển.
C. Phát huy truyền thống đoàn kết trong lịch sử dựng và giữ nước.
D. Các dân tộc cùng giúp nhau cùng phát triển kinh tế, chính trị, xã hội.
-
Câu 2:
Trong các tổ chức dưới đây, tổ chức nào không phải là thành viên của Mặt trận Tổ quốc?
A. Các tổ chức chính trị - xã hội.
B. Các tổ chức xã hội đoàn thể.
C. Bộ máy nhà nước.
D. Các đảng phái chính trị.
-
Câu 3:
Để thực hiện đoàn kết dân tộc, Đảng và Nhà nước đã đề ra chính sách gì?
A. Tôn giáo.
B. Dân tộc.
C. Mặt trận.
D. Xã hội.
-
Câu 4:
Hồ Chí Minh từng căn dặn: Đại đoàn kết dân tộc phải luôn luôn được nhận thức là vấn đề …………………. quyết định thành bại của cách mạng.
A. cơ bản
B. quan trọng
C. sống còn
D. then chốt
-
Câu 5:
Nội dung nào sau đây không phải là chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay?
A. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Chủ trương phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số.
C. Tăng cường quan hệ đối ngoại với các cường quốc trên thế giới.
D. Xây dựng chính sách xã hội phù hợp với tập quán của các dân tộc.
-
Câu 6:
Một trong những chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam trên lĩnh vực an ninh quốc phòng là
A. giải quyết tốt quan hệ dân tộc trong mối liên hệ tộc người.
B. củng cố và mở rộng lãnh thổ trên đất liền và trên biển.
C. giữ gìn và củng cố mối quan hệ với các nước láng giềng.
D. tôn vinh những giá trị truyền thống của các dân tộc.
-
Câu 7:
Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc xây dựng, phát triển khối đại đoàn kết dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay?
A. Bình đẳng.
B. Đoàn kết.
C. Quyền tự quyết của mỗi dân tộc.
D. Tương trợ nhau cùng phát triển.
-
Câu 8:
Nội dung bao trùm của chính sách dân tộc mà Nhà nước Việt Nam triển khai trên lĩnh vực văn hóa là
A. tiếp thu có chọn lọc những tinh hoa văn hóa bên ngoài.
B. xây dựng nền văn hóa tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc.
C. xây dựng nền văn hóa bản địa, không tiếp thu văn hóa bên ngoài.
D. chỉ tiếp thu văn hóa của các quốc gia đồng văn, đồng chủng.
-
Câu 9:
Trong chính sách dân tộc về kinh tế, Nhà nước Việt Nam có chủ trương nào sau đây?
A. Phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Phát triển nền kinh tế nhiều ngành, quy mô, trình độ công nghệ.
-
Câu 10:
Điểm nổi bật nhất trong chính sách dân tộc của Nhà nước Việt Nam hiện nay là
A. tính toàn diện.
B. tính dân chủ.
C. tính dân tộc.
D. tính cụ thể.
-
Câu 11:
Ba nguyên tắc của Đảng Cộng sản Việt Nam trong xây dựng và phát triển khối đại đoàn kết dân tộc hiện nay là
A. bình đẳng, tự quyết và tương trợ nhau cùng phát triển.
B. đoàn kết, dân chủ và bình đẳng giữa các dân tộc.
C. bình đẳng, chủ quyền và quyền tự quyết của mỗi dân tộc.
D. đoàn kết, bình đẳng và tương trợ nhau cùng phát triển.
-
Câu 12:
Một trong những nhân tố quan trọng quyết định thắng lợi của sự nghiệp giải phóng dân tộc và xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay là
A. sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. tác động của xu thế toàn cầu hóa.
C. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.
D. tác động của cục diện đa cực, nhiều trung tâm.
-
Câu 13:
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
A. Là cơ sở để huy động sức mạnh của toàn dân tộc.
B. Là nền tảng để liên minh với các dân tộc láng giềng.
C. Là cơ sở để xóa bỏ mọi mâu thuẫn trong xã hội.
D. Là cơ sở để giao lưu và tiếp thu văn hóa bên ngoài.
-
Câu 14:
Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào đối với công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam?
A. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm.
B. Là nhân tố quan trọng, quyết định đến sự thắng lợi.
C. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thành công.
D. Nhân tố duy nhất quyết định đến sự thành công.
-
Câu 15:
Ngày nay, khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam được tập trung trong tổ chức nào sau đây?
A. Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
-
Câu 16:
Truyền thuyết nào sau đây có nội dung giải thích về nguồn gốc, tổ tiên của các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Sơn Tinh - Thủy Tinh.
B. Mị Châu - Trọng Thủy.
C. Con Rồng cháu Tiên.
D. Thánh Gióng.
-
Câu 17:
Một trong những chính sách củng cố khối đại đoàn kết dân tộc của các triều đại phong kiến Việt Nam là
A. gả công chúa cho thủ lĩnh người dân tộc vùng biên giới.
B. chia ruộng đất trong cả nước cho mọi tầng lớp nhân dân.
C. xóa bỏ mọi tô thuế cho các dân tộc thiểu số ở miền núi.
D. luôn dùng quân sự buộc các tù trưởng miền núi thần phục.
-
Câu 18:
Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào?
A. Từ thời Văn Lang - Âu Lạc.
B. Từ thời Bắc thuộc.
C. Từ thời Lý - Trần - Hồ.
D. Từ thời Đàng Trong - Đàng Ngoài.
-
Câu 19:
Một trong những cơ sở dẫn đến sự hình thành khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam là
A. yêu cầu thống nhất các vùng lãnh thổ thành một quốc gia.
B. yêu cầu tập trung lực lượng đấu tranh chống giặc ngoại xâm.
C. tham vọng xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
D. nhu cầu mở rộng giao lưu buôn bán với các nước láng giềng.
-
Câu 20:
Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của lễ hội đối với đời sống văn hóa tinh thần của các dân tộc Việt Nam?
A. Là dịp bày tỏ lòng biết ơn sự che chở, phù hộ của thần linh, tổ tiên.
B. Là cơ sở vật chất tạo nên sự phát triển kinh tế - văn hóa - xã hội.
C. Góp phần giữ gìn và truyền thừa bản sắc văn hóa qua các thế hệ.
D. Là dịp các thành viên gặp gỡ, giao lưu và thắt chặt tình đoàn kết.
-
Câu 21:
Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của các dân tộc ở Việt Nam?
A. Thờ thánh Ala.
B. Thờ cúng tổ tiên.
C. Thờ anh hùng dân tộc.
D. Thờ cúng Trời, đất.
-
Câu 22:
Nhà ở của người Kinh, Hoa và Chăm chủ yếu là loại nhà nào?
A. Nhà sàn.
B. Nhà thuyền.
C. Nhà rông.
D. Nhà trệt.
-
Câu 23:
Nhận định nào sau đây là không đúng về trang phục của các dân tộc ở Việt Nam?
A. Chủ yếu vay mượn từ bên ngoài.
B. Phong phú về hoa văn trang trí.
C. Đa dạng về kiểu dáng và màu sắc.
D. Thể hiện tập quán của mỗi dân tộc.
-
Câu 24:
Lương thực chính của các dân tộc ở Việt Nam là
A. thịt, cá.
B. rau, củ.
C. cá, rau.
D. lúa, ngô.
-
Câu 25:
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng hoạt động sản xuất của hầu hết các dân tộc ở Việt Nam?
A. Thương nghiệp đường biển là ngành kinh tế chính.
B. Nông nghiệp có vai trò bổ trợ cho thủ công nghiệp.
C. Kết hợp trồng trọt với chăn nuôi gia súc, gia cầm.
D. Chăn nuôi gia súc, gia cầm là ngành kinh tế chủ đạo.
-
Câu 26:
Một trong những đặc điểm cư trú của các dân tộc ở Việt Nam là
A. vừa tập trung vừa xen kẽ.
B. chỉ sinh sống ở đồng bằng.
C. chỉ sinh sống ở miền núi.
D. chủ yếu sinh sống ở hải đảo.
-
Câu 27:
Ngôn ngữ chính thức của nhà nước Việt Nam hiện nay là
A. tiếng Thái.
B. tiếng Môn.
C. tiếng Hán.
D. tiếng Việt.
-
Câu 28:
Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường thuộc ngữ hệ nào sau đây?
A. Nam Á.
B. Nam Đảo.
C. Thái - Ka-đai.
D. Hán - Tạng.
-
Câu 29:
Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu nhóm ngôn ngữ?
A. Năm.
B. Sáu.
C. Bảy.
D. Tám.
-
Câu 30:
Tiếng Việt thuộc ngữ hệ nào sau đây?
A. Ngữ hệ H’Mông - Dao.
B. Ngữ hệ Nam Á.
C. Ngữ hệ Hán - Tạng.
D. Ngữ hệ Thái - Ka-đai.
-
Câu 31:
Hiện nay, ở Việt Nam có bao nhiêu ngữ hệ?
A. Ba.
B. Bốn.
C. Bốn.
D. Sáu.
-
Câu 32:
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm để hoàn thiện khái niệm sau:
A. Ngữ hệ.
B. Tiếng nói.
C. Chữ viết.
D. Ngôn từ.
-
Câu 33:
Dân tộc có số lượng đông nhất ở Việt Nam hiện nay là
A. dân tộc Tày.
B. dân tộc Thái.
C. dân tộc Mường.
D. dân tộc Kinh.
-
Câu 34:
Hiện nay ở Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
A. 50 dân tộc.
B. 52 dân tộc.
C. 54 dân tộc.
D. 56 dân tộc.
-
Câu 35:
Nội dung nào sau đây không phải là chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay?
A. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
B. Chủ trương phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số.
C. Tăng cường quan hệ đối ngoại với các cường quốc trên thế giới.
D. Xây dựng chính sách xã hội phù hợp với tập quán của các dân tộc.
-
Câu 36:
Một trong những chính sách dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam trên lĩnh vực an ninh quốc phòng là
A. giải quyết tốt quan hệ dân tộc trong mối liên hệ tộc người.
B. củng cố và mở rộng lãnh thổ trên đất liền và trên biển.
C. giữ gìn và củng cố mối quan hệ với các nước láng giềng.
D. tôn vinh những giá trị truyền thống của các dân tộc.
-
Câu 37:
Nội dung nào sau đây không phải là nguyên tắc xây dựng, phát triển khối đại đoàn kết dân tộc của Đảng và Nhà nước Việt Nam hiện nay?
A. Bình đẳng.
B. Đoàn kết.
C. Quyền tự quyết của mỗi dân tộc.
D. Tương trợ nhau cùng phát triển.
-
Câu 38:
Nội dung bao trùm của chính sách dân tộc mà Nhà nước Việt Nam triển khai trên lĩnh vực văn hóa là
A. tiếp thu có chọn lọc những tinh hoa văn hóa bên ngoài.
B. xây dựng nền văn hóa tiên tiến và đậm đà bản sắc dân tộc.
C. xây dựng nền văn hóa bản địa, không tiếp thu văn hóa bên ngoài.
D. chỉ tiếp thu văn hóa của các quốc gia đồng văn, đồng chủng.
-
Câu 39:
Trong chính sách dân tộc về kinh tế, Nhà nước Việt Nam có chủ trương nào sau đây?
A. Phát triển kinh tế miền núi, vùng dân tộc thiểu số.
B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
C. Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Phát triển nền kinh tế nhiều ngành, quy mô, trình độ công nghệ.
-
Câu 40:
Điểm nổi bật nhất trong chính sách dân tộc của Nhà nước Việt Nam hiện nay là
A. tính toàn diện.
B. tính dân chủ.
C. tính dân tộc.
D. tính cụ thể.
-
Câu 41:
Ba nguyên tắc của Đảng Cộng sản Việt Nam trong xây dựng và phát triển khối đại đoàn kết dân tộc hiện nay là
A. bình đẳng, tự quyết và tương trợ nhau cùng phát triển.
B. đoàn kết, dân chủ và bình đẳng giữa các dân tộc.
C. bình đẳng, chủ quyền và quyền tự quyết của mỗi dân tộc.
D. đoàn kết, bình đẳng và tương trợ nhau cùng phát triển.
-
Câu 42:
Một trong những nhân tố quan trọng quyết định thắng lợi của sự nghiệp giải phóng dân tộc và xây dựng, bảo vệ Tổ quốc hiện nay là
A. sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa.
B. tác động của xu thế toàn cầu hóa.
C. sức mạnh của khối đại đoàn kết dân tộc.
D. tác động của cục diện đa cực, nhiều trung tâm.
-
Câu 43:
Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của khối đại đoàn kết dân tộc trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
A. Là cơ sở để huy động sức mạnh của toàn dân tộc.
B. Là nền tảng để liên minh với các dân tộc láng giềng.
C. Là cơ sở để xóa bỏ mọi mâu thuẫn trong xã hội.
D. Là cơ sở để giao lưu và tiếp thu văn hóa bên ngoài.
-
Câu 44:
Khối đại đoàn kết dân tộc có vai trò như thế nào đối với công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm trong lịch sử Việt Nam?
A. Không đóng góp nhiều cho sự nghiệp chống ngoại xâm.
B. Là nhân tố quan trọng, quyết định đến sự thắng lợi.
C. Là nhân tố thứ yếu, góp phần dẫn đến sự thành công.
D. Nhân tố duy nhất quyết định đến sự thành công.
-
Câu 45:
Ngày nay, khối đại đoàn kết các dân tộc Việt Nam được tập trung trong tổ chức nào sau đây?
A. Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam.
B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
-
Câu 46:
Truyền thuyết nào sau đây có nội dung giải thích về nguồn gốc, tổ tiên của các dân tộc trên lãnh thổ Việt Nam?
A. Sơn Tinh - Thủy Tinh.
B. Mị Châu - Trọng Thủy.
C. Con Rồng cháu Tiên.
D. Thánh Gióng.
-
Câu 47:
Một trong những chính sách củng cố khối đại đoàn kết dân tộc của các triều đại phong kiến Việt Nam là
A. gả công chúa cho thủ lĩnh người dân tộc vùng biên giới.
B. chia ruộng đất trong cả nước cho mọi tầng lớp nhân dân.
C. xóa bỏ mọi tô thuế cho các dân tộc thiểu số ở miền núi.
D. luôn dùng quân sự buộc các tù trưởng miền núi thần phục.
-
Câu 48:
Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ khi nào?
A. Từ thời Văn Lang - Âu Lạc.
B. Từ thời Bắc thuộc.
C. Từ thời Lý - Trần - Hồ.
D. Từ thời Đàng Trong - Đàng Ngoài.
-
Câu 49:
Một trong những cơ sở dẫn đến sự hình thành khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam là
A. yêu cầu thống nhất các vùng lãnh thổ thành một quốc gia.
B. yêu cầu tập trung lực lượng đấu tranh chống giặc ngoại xâm.
C. tham vọng xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
D. nhu cầu mở rộng giao lưu buôn bán với các nước láng giềng.
-
Câu 50:
Hãy điền nội dung được cho là thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn tư liệu sau: “…………có thể lấy quân mới họp……mà đánh tan được trăm vạn quân của Lưu Hoằng Tháo, mở nước, xưng vương, làm cho…. không dám sang lại lần nữa.”
A. Tiền Ngô Vương ……. của nước Việt ta ……… người phương Bắc
B. Ngô Quyền ………của mình………quân Hán
C. Quân giặc …………chưa được bao lâu……. quân ta
D. Dương Đình Nghệ ………của nước ta………người Trung Quốc