Trắc nghiệm Khái niệm dao động điều hoà Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Nếu một vật dao động điều hòa với tần số f thì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với tần số
A. f.
B. 2f.
C. 0,5f.
D. 4f.
-
Câu 2:
Động năng của dao động điều hòa biến đổi theo thời gian
A. Theo một hàm dạng sin.
B. Tuần hoàn với chu kỳ T.
C. Tuần hoàn với chu kỳ \(\frac{T}{2}\).
D. Không đổi.
-
Câu 3:
Có ba con lắc đơn treo cạnh nhau cùng chiều dài, ba vật bằng sắt, nhôm và gỗ ( có khối lượng riêng của sắt> nhôm> gỗ) cùng khối lượng và được phủ mặt ngoài một lớp sơn để lực cản như nhau. Kéo ba vật sao cho ba sợi dây lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì:
A. Con lắc bằng gỗ dừng lại sau cùng.
B. Cả ba con lắc dừng cùng một lúc.
C. Con lắc bằng sắt dừng lại sau cùng.
D. Con lắc bằng nhôm dừng lại sau cùng.
-
Câu 4:
Chọn phát biểu sai?
A. Dao động điều hòa là dao động mà li độ được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian x=Acos(\(\omega\)t+ \(\varphi\)) , trong đó A, \(\omega\) ,\(\varphi\) là những hằng số.
B. Dao động điều hòa có thế được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C. Dao động điều hòa có thế được biểu diễn bằng một véctơ không đổi.
D. Khi một vật dao động điều hòa thì động năng của vật đó cũng dao động tuần hoàn.
-
Câu 5:
Chọn câu phát biểu sai về dao động điều hòa.
A. Khi vật qua vị trí cân bằng thì lực kéo về có giá trị lớn nhất vì vận tốc của vật lúc đó lớn nhất.
B. Véctơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Khi vật dao động qua vị trí cân bằng thì động năng của vật lớn nhất.
D. Lực kéo về trong dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng có độ lớn tỉ lệ nhất với độ lớn của li độ x của vật.
-
Câu 6:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox.Điểm M nằm trên trục Ox và trong quá trình dao động chất điểm không đi qua M.Tại thời điểm t1 chất điểm ở xa M nhất, tại thời điểm t2 chất điểm ở gần M nhất thì
A. Tại cả hai thời điểm t1 và t2 chất điểm đều có vận tốc lớn nhất.
B. Tại thời điểm t1 chất điểm có vận tốc lớn nhất.
C. Tại thời điểm t2 chất điểm có vận tốc lớn nhất.
D. Tại cả hai thời điểm t1 và t2 chất điểm đều có vận tốc bằng 0.
-
Câu 7:
Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng hình
A. Đoạn thẳng.
B. Đường thẳng.
C. Đường tròn.
D. Đường parabol.
-
Câu 8:
Chọn câu đúng khi nói về vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa:
A. Ở vị trí cân bằng,vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
B. Ở vị trí biên,vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0.
C. Ở vị trí biên, vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.
D. Ở vị trí cân bằng, vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại.
-
Câu 9:
Chọn câu sai? Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng
A. động năng ban đầu của vật.
B. tổng động năng và thế năng của vật ở một thời điểm bất kỳ.
C. động năng của vật tại vị trí cân bằng.
D. thế năng của vật tại ví trí biên.
-
Câu 10:
Chọn phát biểu sai? Xét một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong hệ trục tọa độ vuông góc, đường biểu diễn sự phụ thuộc của
A. động năng theo vận tốc có dạng parabol.
B. thế năng theo li độ có dạng parabol.
C. động năng theo thế năng có dạng parabol.
D. cơ năng theo thời gian có dạng parabol.
-
Câu 11:
Dao động cơ học là
A. chuyển động có quỹ đạo xác định trong không gian, sau những khoảng thời gian xác định trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ.
B. chuyển động có biên độ và tần số xác định.
C. chuyển động trong phạm vi hẹp trong không gian được lặp lặp lại nhiều lần.
D. chuyển động có giới hạn trong không gian,lặp đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng xác định.
-
Câu 12:
Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm
A. T/6
B. T/4
C. T/8
D. T/2
-
Câu 13:
Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
-
Câu 14:
Theo định nghĩa. Dao động điều hoà là
A. chuyển động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi.
B. chuyển động có phương trình mô tả bởi hình sin hoặc cosin theo thời gian.
C. hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
D. chuyển động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
-
Câu 15:
Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Thế năng của vật đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng .
B. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. Thế năng và động năng của vật biến thiên tuần hoàn với cùng tần số .
D. Trong mỗi chu kì dao động của vật có hai thời điểm ứng với lúc thế năng bằng động năng
-
Câu 16:
Một vật khối lượng m, dao động điều hòa với phương trình \(x = Acos\left( {\omega t} \right).\) Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, động năng cực đại của vật này bằng
A. \(\frac{1}{2}m{\omega ^2}A\)
B. \(\frac{1}{2}m{\omega ^2}{A^2}\)
C. \(\frac{1}{2}m{\omega ^{}}{A^2}\)
D. \(m{\omega ^{}}{A^2}\)
-
Câu 17:
Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian
-
Câu 18:
Một chất điểm dao động theo phương trình \(x = 6\cos \omega t\)(cm). Dao động của chất điểm có biên độ là
A. 2 cm
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 12 cm.
-
Câu 19:
Một vật nhỏ dao động theo phương trình \(x = 5\cos (\omega t + 0,5\pi )(cm)\) . Pha ban đầu của dao động là
A. π.
B. 0,5 π.
C. 0,25 π
D. 1,5 π.
-
Câu 20:
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cosωt (x tính bằng cm). Chất điểm dao động với biên độ
A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 1 cm.
-
Câu 21:
Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
-
Câu 22:
Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm
A. \(\frac{T}{2}\)
B. \(\frac{T}{8}\)
C. \(\frac{T}{6}\)
D. \(\frac{T}{4}\)
-
Câu 23:
Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.
B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều
C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm của chuyển động tròn đều.
D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.
-
Câu 24:
Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
-
Câu 25:
Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động
A. nhanh dần đều.
B. chậm dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần
-
Câu 26:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là
A. \(\frac{{{v_{\max }}}}{A}\)
B. \(\frac{{{v_{\max }}}}{{\pi A}}\)
C. \(\frac{{{v_{\max }}}}{{2\pi A}}\)
D. \(\frac{{{v_{\max }}}}{{2\ A}}\)
-
Câu 27:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng và luôn cùng chiều với vectơ vận tốc
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng
-
Câu 28:
Nói về dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Ở vị trí biên, vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Ở vị trí cân bằng, vận tốc bằng không, gia tốc có độ lớn cực đại.
C. Ở vị trí biên, vận tốc bằng không, gia tốc bằng không.
D. Ở vị trí cân bằng, vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc bằng không.
-
Câu 29:
Khi vật dao động điều hòa đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì
A. Độ lớn lực tác dụng lên vật giảm dần.
B. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc ngược chiều nhau.
C. Lực tác dụng lên vật cùng chiều vận tốc.
D. Vật chuyển động chậm dần đều.
-
Câu 30:
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin
B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
C. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
-
Câu 31:
Đại lượng đặc trưng cho tính chất đổi chiều nhanh hay chậm của một dao động điều hòa là
A. Biên độ
B. Vận tốc.
C. Gia tốc.
D. Tần số
-
Câu 32:
Đối với dao động điều hòa, tỉ số giữa giá trị của đại lượng nào sau đây và giá trị li độ là không đổi?
A. Vận tốc.
B. Bình phương vận tốc.
C. Gia tốc.
D. Bình phương gia tốc.
-
Câu 33:
Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng vật m với biên độ A. Mối liên hệ giữa vận tốc và li độ của vật ở thời điểm t là
A. \({A^2} - {\rm{ }}{x^2} = \frac{m}{k}{v^2}\)
B. \(x^2 - {\rm{ }}{A^2} = \frac{m}{k}{v^2}\)
C. \({x^2} - {\rm{ }}{A^2} = \frac{k}{m}{v^2}\)
D. \({x^2} - {\rm{ }}{A^2} = {v^2}\)
-
Câu 34:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn a. Khi lò xo có chiều dài tự nhiên thì độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là
A. 0
B. k.A
C. k(A-a)
D. k.a
-
Câu 35:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng lò xo giãn một đoạn . Biết a
A. k(A-a)
B. k.A
C. 0
D. k(a-A)
-
Câu 36:
Khi một vật dao động điều hòa thì
A. Thế năng và động năng vuông pha
B. Li độ và vận tốc cùng pha nhau
C. Li độ và gia tốc ngược pha nhau
D. Gia tốc và vận tốc ngược pha nhau
-
Câu 37:
Chọn câu sai khi nói về dao động điều hòa của vật?
A. Vận tốc của vật có giá trị cực đại khi nó qua vị trí cân bằng
B. Lực phục hồi tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng
C. Gia tốc của vật có giá trị cực đại ở vị trí biên
D. Cơ năng của vật biến thiên theo thời gian
-
Câu 38:
Động năng của một vật dao động điều hòa
A. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kỳ dao động của vật
C. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kỳ dao động của vật
D. Bằng thế năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
-
Câu 39:
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. Theo chiều dương quy ước
B. Theo chiều âm quy ước
C. Theo chiều chuyển động của viên bi
D. Về vị trí cân bằng của viên bi
-
Câu 40:
Treo quả cầu khối lượng m vào một lò xo tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ A theo phương thẳng đứng. Lực đàn hồi cực đại của lò xo tác dụng lên vật được xác định bằng biểu thức
A. Fđhmax= mg
B. Fđhmax= kA
C. Fđhmax= kA+mg
D. Fđhmax= mg-kA
-
Câu 41:
Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vật chuyển động nhanh dần đều khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng
B. Vecto gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng
C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng
D. Cơ năng bằng thế năng khi vật ở vị trí biên
-
Câu 42:
Khi nói về dao động điều hòa của một vật thì phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Lực kéo về và li độ cùng pha.
B. Chu kì là khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp li độ và gia tốc của vật lặp lại như cũ.
C. Động năng và vận tốc của vật dao động cùng tần số.
D. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật đi qua vị trí cân bằng là nửa chu kì.
-
Câu 43:
Lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa đổi chiều ngay khi:
A. Vận tốc bằng 0.
B. Dao động cơ đổi chiều.
C. Gia tốc bằng 0.
D. Lực tác dụng có độ lớn cực đại.
-
Câu 44:
Khi nói về dao động điều hòa của một vật (có chu kì T) thì phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Động năng lại bằng 3 lần thế năng sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Động năng lại bằng thế năng sau những khoảng thời gian như nhau.
C. Lực kéo về có độ lớn bằng nhau khi vật có độ lớn gia tốc bằng nhau.
D. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật cách vị trí cân bằng những đoạn bằng nhau là 0,25T
-
Câu 45:
Tìm kết luận đúng cho dao động điều hoà.
A. Cơ năng biến thiên tuần hoàn vì động năng biến thiên tuần hoàn.
B. Thế năng biến thiên tuần hoàn nên cơ năng biến thiên tuần hoàn.
C. Cơ năng luôn không đổi mặc dù động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn.
D. Cơ năng biến thiên tuần hoàn vì động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn.
-
Câu 46:
Chọn phát biểu đúng: Năng lượng dao động của một dao động điều hoà :
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T.
B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì
C. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
D. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng
-
Câu 47:
Tìm phát biểu sai về cơ năng dao động của một dao động điều hoà.
A. Cơ năng dao động bằng động năng cực đại và khi đó thế năng bằng không.
B. Cơ năng dao động bằng thế năng cực đại và khi đó động năng bằng không.
C. Động năng chỉ bằng thế năng khi chúng cùng bằng không .
D. Tại mỗi thời điểm động năng tức thời cùng thế năng tức thời luôn bằng cơ năng.
-
Câu 48:
Tìm biểu thức đúng cho cơ năng dao động của một dao động điều hoà:
A. E = mω2A.
B. E = m2ω.
C. \(E = m{\omega ^2}\frac{{{A^2}}}{2}\)
D. \(E = m\omega \frac{{{A^2}}}{2}\)
-
Câu 49:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. Khi vật đi qua vị trí có li độ \(\frac{2}{3}A\) thì động năng của vật là
A. A. 5/9 W.
B. B. 2/9 W.
C. C. 7/9 W
D. D. 4/9 W.
-
Câu 50:
Khi nói về một vật đang dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây đúng?
A. A. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
B. B. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
C. C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
D. D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.