Trắc nghiệm Hợp chất của cacbon Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Em hãy xục 4,48l khí CO2 (đktc) vào 500ml dd NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M thì sẽ thu được mấy gam kết tủa?
A. 7,34g
B. 8,12g
C. 6,45g
D. 9,85g
-
Câu 2:
C phản ứng với những chất O2 (1),CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4), SiO2 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), HNO3 (9), H2O (10), KMnO4 (11)?
A. 12
B. 9
C. 11
D. 10
-
Câu 3:
Nung 3 gam Mg và 3g SiO2 rồi cho tác dụng với NaOH đặc, giả sử hiệu suất đạt 100% thì em sẽ thu được bao nhiêu lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 2,8 lít
D. 0,56 lít
-
Câu 4:
Thủy tinh thường chứa 9,62% Na; 8,37% Ca; 35,15% Si còn lại là oxi. Em hãy xây dựng thành phần thủy tinh?
A. Na2O.CaO.5SiO2
B. Na2O.2CaO.5SiO2
C. 2Na2O.CaO.14SiO2
D. Na2O.CaO.6SiO2
-
Câu 5:
Đun 2,5 gam hỗn hợp gồm silic và cacbon với kiềm đặc, nóng thu được 1,4 lít H2(đktc). Xác định xem C chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 30,0%.
B. 65,0%.
C. 70,0%.
D. 35,0%.
-
Câu 6:
X là một loại đá vôi chứa 80% CaCO3 phần còn lại là tạp chất trơ. Nung 50g X một thời gian thu được 39g chất rắn, Em hãy xác định hàm lượng phần trăm CaCO3 ?
A. 50,5%
B. 60%
C. 62,5%
D. 65%
-
Câu 7:
Nung nóng 100g hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi thu được 69kg hỗn hợp rắn, hãy tính xem NaHCO3 chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 80%
B. 70%
C. 80,66%
D. 84%
-
Câu 8:
Cho đồng thời 1 lít HCl 2M, vào 1 lít hỗn hợp Na2CO3 1M và NaHCO3 1M thì ta sẽ thu được bao nhiêu lít khí (đktc)?
A. 33,6
B. 22,4 ≤ V ≤ 33,6
C. 33,6
D. Kết quả khác
-
Câu 9:
Cho 200ml gồm K2CO3 1M và NaHCO3 0,5M vào 200ml HCl 2M thì thu được bao nhiêu thể tích khí CO2 ?
A. 4,48l
B. 5,376l
C. 8,96l
D. 4,48l
-
Câu 10:
Ứng dụng CO được thể hiện ở đáp án nào?
A. Làm nhiên liệu khí.
B. Dùng trong luyện kim để khử oxit kim loại.
C. CO rất độc nên không có ứng dụng.
D. Cả A và B.
-
Câu 11:
CO, H2 đều có phản ứng loại hóa chất nào bên dưới đây?
A. H2O.
B. MgO.
C. NaOH.
D. CuO.
-
Câu 12:
Hòa tan chất rắn X thu được khi khử CuO bằng CO vào dung dịch axit HNO3 thu được 6,72 lít NO, hãy tính VCO cần dùng?
A. 6,72 lít
B. 8,96 lít
C. 10,08 lít
D. 11,2 lít
-
Câu 13:
Em hãy tính khối lượng FeO có trong 10 gam X gồm FeO và MgO biết khi cho qua CO thì thu được 8,4 gam chất rắn.
A. 8,0 gam.
B. 4,0 gam.
C. 3,6 gam
D. 7,2 gam.
-
Câu 14:
Cần bao nhiêu lít khí CO (ở đktc) phản ứng với hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng thì sẽ khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,48 gam.
A. 0,448.
B. 0,672
C. 0,224.
D. 0,560.
-
Câu 15:
Phản ứng trực tiếp với oxi được thể hiện khi cho đi qua hỗn hợp khí nào bên dưới đây?
A. SO2, CO2.
B. CO, H2.
C. Cl2, SO2.
D. Cl2, CO.
-
Câu 16:
Cho CO dư đi qua bao nhiêu gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO để thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại biết dẫn khí thoát ra khi đi qua Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủa?
A. 1,32 gam.
B. 3,12 gam.
C. 2,13 gam.
D. 3,21 gam.
-
Câu 17:
Khử 1,6g hỗn hợp FeO,Fe2O3,Fe3O4, CuO, PbO bằng khí bao nhiêu lít khí CO ở nhiệt độ cao để thu được là 1,12 g.
A. 0,672 lít.
B. 6,72 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
-
Câu 18:
CO sẽ tham gia phản ứng khi các em cho tác dụng với nhóm nào?
A. O2,Fe2O3, CuO.
B. O2, Ca(OH)2, H2O.
C. CuO, CuSO4, NaOH.
D. O2, Al2O3, H2
-
Câu 19:
Những chất rắn thu được khi thổi CO qua Al2O3, MgO, FeO ?
A. Al2O3, MgO, Fe
B. Al, Fe, Mg.
C. Al2O3, Mg, Fe
D. MgO, Al2O3,Fe2O3
-
Câu 20:
Dùng chất nào trong 4 chất dưới đây để hấp thụ không khí nhiễm CO?
A. Đồng (II) oxit và mangan oxit.
B. Đồng (II) oxit và magie oxit.
C. Đồng (II) oxit và than hoạt tính.
D. Than hoạt tính.
-
Câu 21:
Cacbon monooxit là oxit nào trong 4 loại dưới đây?
A. oxit axit.
B. oxit bazơ .
C. oxit lưỡng tính.
D. oxit trung tính.
-
Câu 22:
Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X, cho lượng X hấp thụ vào 75 ml NaOH 1M, hãy tính khối lượng muối khan thu?
A. 5,8 gam.
B. 6,5 gam.
C. 4,2 gam.
D. 6,3 gam.
-
Câu 23:
Cho 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml gồm K2CO3 0,2M và KOH có nồng độ mol là bao nhiêu thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa.
A. 1,6.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 1,4.
-
Câu 24:
Cho 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với 34,2 gam Ba(OH)2 thì các em sẽ thu được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 19,7.
B. 39,4.
C. 17,1.
D. 15,5.
-
Câu 25:
Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat nào sau đây để phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà.
A. NaHCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Ba(HCO3)2.
D. Mg(HCO3)2.
-
Câu 26:
Tìm biểu thức liên hệ giữa V với a, b biết chúng thõa mãn điều kiện cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa.
A. V = 22,4(a - b).
B. V = 11,2(a - b).
C. V = 11,2(a + b).
D. V = 22,4(a + b).
-
Câu 27:
Cho bao nhiêu gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ bao nhiêu mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít X tác dụng với BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít X vào CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa.
A. 0,08 và 4,8.
B. 0,04 và 4,8.
C. 0,14 và 2,4.
D. 0,07 và 3,2.
-
Câu 28:
Hợp chất của cacbon vừa tác dụng với HCl, vừa với NaOH là dãy 3 chất nào?
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
C. KHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
-
Câu 29:
Tính %H phân hủy biết nung m gam đá vôi chứa 80% CaCO3 còn lại là tạp chất trơ thu được 0,78m gam chất rắn?
A. 72,5%.
B. 50%.
C. 62,5%.
D. 97,5%.
-
Câu 30:
Cho 15g gồm Na2CO3, K2CO3, MgCO3 vào H2SO4 dư thu được 2,8 lít CO2 (đktc) và bao nhiêu gam muối sau đây?
A. 21,00gam.
B. 19,50 gam.
C. 17,25gam.
D. 24,00gam.
-
Câu 31:
Số kết tủa khi ta cho Ca(HCO3)2 lần lượt vào CaCl2; Ca(NO3)2; NaOH; Na2CO3?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 32:
Nhỏ 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, số mol CO2 là mấy?
A. 0,02.
B. 0,03.
C. 0,015.
D. 0,01.
-
Câu 33:
Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M, sinh ra bao nhiêu lít khí (ở đktc).
A. 0,112.
B. 1,12.
C. 2,24.
D. 0,224.
-
Câu 34:
A gồm 3 muối NH4HCO3, NaHCO3 và Ca(HCO3)2. Khi nung 48,8 gam thu được 16,2 chất rắn X. Cho X vào axit HCl thu được 2,24 lít (đktc) khí, hãy tính khối lượng của NH4HCO3, NaHCO3 và Ca(HCO3)2 ?
A. 8,69g, 16,2g và 10,64g.
B. 10,64g, 16,2g và 8,69g.
C. 6,89g, 10,64g và 31,27g.
D. 8,69g, 10,64g và 16,2g.
-
Câu 35:
Cho Na2CO3 vào 1ml Ba(OH)2 thì chất kết tủa thu được có màu gì?
A. trắng.
B. đen.
C. vàng.
D. nâu đỏ.
-
Câu 36:
Ta sẽ thu được bao nhiêu lít khí ở đktc khi cho 10,6g Na2CO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư HCl?
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
-
Câu 37:
Muối nào bên dưới đây vừa tác dụng với NaOH và HCl?
A. Na2CO3.
B. NH4Cl.
C. NaHCO3.
D. Mg.
-
Câu 38:
Phản ứng nào sau đây là đúng về hợp chất chứa cacbon?
A. MgCO3 → MgO + CO2
B. Na2CO3 → Na2O + CO2
C. 2NaHCO3 → Na2O + 2CO2 + H2O
D. Mg(HCO3)2 + Cu → Cu(HCO3)2 + Mg
-
Câu 39:
Cho 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M thì thu được số mol CO2 là bao nhiêu?
A. 0,03
B. 0,01
C. 0,02
D. 0,015
-
Câu 40:
Sục CO2 vào dũng dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH theo sơ đồ
Giá trị của x là mấy?
A. 0,10
B. 0,11
C. 0,13
D. 0,12
-
Câu 41:
Cần sục mấy mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 để thu được 3g kết tủa biết lọc tách, rồi đun lại thu được thêm 2g kết tủa?
A. 0,05 mol
B. 0,06 mol
C. 0,07 mol
D. 0,08 mol
-
Câu 42:
Cho 4,48l khí CO2 ở (đktc) hấp thụ vào 500ml hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M thì lượng kết tủa sinh ra là bao nhiêu?
A. 19,70
B. 17,73
C. 9,85
D. 11,82
-
Câu 43:
Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) qua 8 gam một oxit sắt sẽ thu được khi có tỉ khối so với hiđro bằng 20, hãy xác định công thức của oxit sắt và %CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng?
A. Fe2O3; 65%.
B. Fe3O4; 75%.
C. FeO; 75%.
D. Fe2O3; 75%
-
Câu 44:
Khử 32g Fe2O3 bằng CO dư rồi cho vào nước vôi trong dư thu được abao nhiêu gam kết tủa?
A. 20g
B. 40g
C. 60g
D. 80g
-
Câu 45:
Tính V khí sinh ra biết cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X?
A. 3,36.
B. 2,24.
C. 4,48.
D. 1,12
-
Câu 46:
Tính %CO biết cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X qua bình đựng dung dịch nước vôi dư thu được 10 gam kết tủa. Khí không bị hấp thụ thoát ra được dẫn qua ống đựng CuO (dư) nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) thu được 8,96 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 57,25%.
B. 28,57%.
C. 18,47%
D. 14,29%.
-
Câu 47:
Tính %CO trong hỗn hợp biết cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 78,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm khí CO, CO2 , H2 . Khử hết 1/2 hỗn hợp X bằng CuO dư nung nóng được chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng thu được 22,4 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ).
A. 28,57%.
B. 57,15%.
C. 33,3%.
D. 18,42%.
-
Câu 48:
Dẫn khí CO qua ống sứ đựng 32 gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 25,6 gam chất rắn. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 7,68 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,96 lít.
-
Câu 49:
Tính mCuO biết cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm Al2O3 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn.
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
-
Câu 50:
Khử hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm CuO và PbO bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng Cu và Pb thu được là:
A. 2,5 gam.
B. 2,4 gam.
C. 3,2 gam.
D. 2,3 gam.