Trắc nghiệm Hóa trị Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Hãy chọn công thức hóa học phù hợp với hóa trị II của nitơ trong số các công thức sau:
A. NO
B. N2O5
C. NH3
D. NO2
-
Câu 2:
Biết trong công thức hóa học K2SO4 thì K có hóa trị I. Hãy xác định hóa trị của nhóm (SO4).
A. II
B. III
C. I
D. IV
-
Câu 3:
Xác định hóa trị của S trong các hợp chất sau: H2S và SO2.
A. II và IV
B. III và IV
C. II và III
D. IV và II
-
Câu 4:
Lập CTHH hợp chất X và Y biết
- Công thức hoá học của hợp chất tạo nên từ nguyên tố X với nhóm (PO4) hoá trị III là XPO4.
- Công thức hóa học của hợp chất tạo nên từ nhóm nguyên tử Y với H là H3Y.
A. X2Y3.
B. XY.
C. XY2.
D. X2Y.
-
Câu 5:
Lập CTHH của hợp chất P(III) và H?
A. P3H.
B. PH.
C. PH3.
D. P3H3.
-
Câu 6:
Hãy lập CTHH của Cr hoá trị II và (PO4) hoá trị III?
A. CrPO4.
B. Cr2(PO4)3.
C. Cr3(PO4)2.
D. Cr(PO4)2.
-
Câu 7:
Lập CTHH của hợp chất tạo bởi S(II) và H ?
A. H2S.
B. HS.
C. H4S.
D. HS2.
-
Câu 8:
Lập CTHH của muối biết Ca có hóa trị II, nhóm (PO4) có hóa trị III?
A. CaPO4.
B. Ca2(PO4)2.
C. Ca3(PO4)2.
D. Ca3(PO4)3.
-
Câu 9:
Tìm hợp chất X, Y biết chúng có thể tạo các hợp chất X2O3 và YH2.
A. XY.
B. X2Y.
C. XY2.
D. X2Y3.
-
Câu 10:
Lập CTHH của hợp chất chứa photpho hóa trị V và oxi?
A. PO.
B. P2O5.
C. P2O.
D. P3O5.
-
Câu 11:
Tìm muối tương ứng của oxit Cr2O3?
A. CrSO4.
B. Cr2(SO4)3.
C. Cr2(SO4)2.
D. Cr3(SO4)2.
-
Câu 12:
CTHH viết chính xác về muối kali?
A. Kali clorua KCl2.
B. Kali sunfat K(SO4)2.
C. Kali sunfit KSO3.
D. Kali sunfua K2S.
-
Câu 13:
Công thức muối sunfat của kim loại X hóa trị III?
A. XSO4.
B. X(SO4)3.
C. X2(SO4)3.
D. X3SO4.
-
Câu 14:
N có hóa trị IV trong chất nào?
A. NO.
B. N2O.
C. N2O3.
D. NO2.
-
Câu 15:
Dãy hóa trị I?
A. H, Na, K.
B. Mg, O, H.
C. O, Cu, Na.
D. O, K, Na.
-
Câu 16:
Hóa trị nhôm trong Al2Ox biết nó có phân tử khối là 102.
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 17:
Hóa trị PO4 trong H3PO4.
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 18:
Hóa trị của nhóm (SO4) trong BaSO4 ?
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 19:
Hoá trị của S trong oxit chưa 60%?
A. IV.
B. V.
C. II.
D. VI.
-
Câu 20:
Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn?
A. III.
B. IV.
C. VII.
D. V.
-
Câu 21:
Hóa trị P trong PH3, P2O3 ?
A. II.
B. III.
C. IV.
D. V.
-
Câu 22:
Biểu thức nào viết đúng quy tắc biết trong P2O5, biết P có hoá trị V và O có hoá trị II.
A. V.2 = II.5
B. V.5 = II.2
C. II.V = 2.5
D. V + 2 = II + 5
-
Câu 23:
Trường hợp nào viết đúng quy tắc?
A. a : x = b : y
B. ay = Bx
C. a.x = b.y
D. a + x = b + y
-
Câu 24:
CTHH phù hợp với hóa trị IV của nitơ?
A. NO.
B. N2O5.
C. NH3.
D. NO2.
-
Câu 25:
Hóa trị của nhóm (SO4) biết trong K2SO4 thì K có hóa trị I.
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 26:
Hóa trị của S trong H2S và SO2.
A. II và IV
B. I và II
C. II và III
D. III và IV
-
Câu 27:
Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi 1 nguyên tố và nhóm nguyên tử Al (III) và (SO4) (II)?
A. Al2(SO4)2.
B. Al2(SO4)3.
C. Al(SO4)3.
D. Al2(SO4).
-
Câu 28:
Lập công thức hóa học của những hợp chất tạo bởi 1 nguyên tố và nhóm nguyên tử Fe (III) và (OH) (I) ?
A. Fe(OH).
B. Fe2(OH)3.
C. Fe(OH)2.
D. Fe(OH)3.
-
Câu 29:
Lập công thức hóa học của các hợp chất với lưu huỳnh (II) của Fe(II)?
A. Fe2S
B. Fe2S3
C. FeS
D. FeS2
-
Câu 30:
Lập công thức hóa học của các hợp chất với lưu huỳnh (II) của Hg(II)?
A. HgS2
B. HgS
C. Hg2S
D. Hg2S3
-
Câu 31:
Lập công thức hóa học của các hợp chất với lưu huỳnh (II) của Na(I)?
A. Na2S.
B. NaS.
C. Na2S2.
D. NaS2.
-
Câu 32:
Lập công thức hóa học của P(V) với oxi?
A. PO2
B. P2O5
C. P2O3
D. PO
-
Câu 33:
Lập công thức hóa học của Si(IV) với oxi?
A. SiO3
B. Si2O4
C. SiO
D. SiO2
-
Câu 34:
Lập công thức hóa học của Al(III) với oxi?
A. Al2O3.
B. Al3O3.
C. AlO.
D. AlO3.
-
Câu 35:
Lập công thức hóa học của Ba(II) với oxi?
A. Ba3O2
B. Ba2O
C. BaO
D. BaO2
-
Câu 36:
Lập công thức hóa học của K(I) với oxi?
A. K2O
B. KO
C. KO2
D. K2O3
-
Câu 37:
Lập công thức hóa học của P(III) với hiđro?
A. PH5
B. P2H5
C. PH3
D. PH
-
Câu 38:
Lập công thức hóa học của C(IV) với hiđro?
A. C2H4
B. C2H2
C. CH5
D. CH4
-
Câu 39:
lập công thức hóa học của n (III) với hiđro?
A. N3H
B. N2H3
C. NH3
D. NH
-
Câu 40:
Lập công thức hóa học của các nguyên tố S(II) với hiđro?
A. HS
B. H2S3
C. HS2
D. H2S
-
Câu 41:
Hãy xác định hóa trị nhóm nguyên tử (CO3) trong hợp chất CaCO3 biết Ca có hóa trị II.
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 42:
Hãy xác định hóa trị của nguyên tố Fe trong hợp chất FeSO4, biết nhóm SO4 có hóa trị II.
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 43:
Tính hóa trị của C trong CO2 ?
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 44:
Tính hóa trị của Cr trong Cr2O3
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 45:
Xác định hóa trị của N trong NH3?
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 46:
Tính hóa trị của Ca trong CaH2?
A. II
B. I
C. III
D. IV
-
Câu 47:
Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong hợp chất HI?
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 48:
Đầu que diêm có chứa KClO3 và As2S3. Tên của hai hợp chất này là:
A. Kali clorat và asen (III) sunfua
B. Kali clorat và antimon (III) sunfua
C. Kali clorat và asen (III) sunfat
D. Kali clorat và asen (III) sunfit
-
Câu 49:
Đơn chất cacbon là một chất rắn màu đen, các đơn chất hiđro và oxi là những chát khí không màu, ancol etylic nguyên chất là một chất lỏng chứa các nguyên tố C, H, O. Như vậy ancol nguyên chất phải là:
A. Một hỗn hợp
B. Một hợp chất
C. Một phân tử
D. Một dung dịch
-
Câu 50:
Phân tử hợp chất (X) có phân tử khối bằng 46 đvC, biết (X) nguyên tử nguyên tố R kết hợp với 2 nguyên tử O. Tên và kí hiệu của nguyên tố R là:
A. Nitơ (N)
B. Silic (S)
C. Natri (Na)
D. Photpho (P)