Trắc nghiệm Hóa trị Hóa Học Lớp 8
-
Câu 1:
Biết nhóm hidroxit (OH) có hóa trị I, công thức hóa học nào sau đây là sai
A. NaOH
B. CaOH
C. KOH
D. Fe(OH)3
-
Câu 2:
Nguyên tố nào có hóa trị II trong các chất sau:
A. Oxi
B. Natri
C. Kali
D. Hidro
-
Câu 3:
Chọn đáp án đúng:
Trong công thức hóa học, (1) của chỉ số và (2) nguyên tố này bằng (3) của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
A. (1) tổng, (2) hóa trị, (3) tích.
B. (1) tích, (2) hóa trị, (3) tổng.
C. (1) tổng, (2) hóa trị, (3) tổng.
D. (1) tích, (2) hóa trị, (3) tích.
-
Câu 4:
Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeCl3 biết Clo hóa trị I.
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 5:
Chất có PTK bằng nhau là gì? (biết O = 16, N = 14, S = 32, C = 12)
A. O3 và N2
B. CO và N2
C. SO2 và O2
D. NO2 và SO2
-
Câu 6:
Phân tử khối của hợp chất \(N_2O_5\) là bao nhiêu?
A. 30 đvC
B. 44 đvC
C. 108 đvC
D. 94 đvC
-
Câu 7:
Hoá trị của S, nhóm PO4 trong các công thức hóa học sau: H2S & H3PO4 lần lượt là gì?
A. III, II
B. III, II
C. III, I
D. II, III
-
Câu 8:
Cho dãy sau với các CTHH: HCl,H2, NaOH, KMnO4, O2,NaClO. Có bao nhiêu hợp chất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 9:
Công thức hoá học nào phù hợp Si(IV) ?
A. Si4O2.
B. SiO2.
C. Si2O2.
D. Si2O4.
-
Câu 10:
Dựa theo hóa trị của Fe trong hợp chất có CTHH là FeO CTHH phù hợp với hóa trị của Fe:
A. FeSO4
B. Fe2SO4
C. Fe2(SO4)2
D. Fe2(SO4)3
-
Câu 11:
Hãy viết CTHH và tính PTK của Canxi oxit (vôi sống), biết trong phân tử có 1 Ca và 1O
A. CaO có PTK = 56 đvC
B. CaO có PTK = 58 đvC
C. CaO có PTK = 50 đvC
D. CaO có PTK = 46 đvC
-
Câu 12:
Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Cl hóa trị I: ZnCl2, CuCl, AlCl3
A. ZnII, CuII, AlIII
B. ZnIII, CuI, AlIII
C. ZnII, CuI, AlIII
D. ZnII, CuII, AlIII
-
Câu 13:
Từ hóa trị của Cl trong hợp chất HCl hãy lập CTHH của 2 hợp chất do kim loại K, Ca liên kết với Cl.
A. KCl; CaCl2.
B. KCl; CaCl.
C. KCl2; CaCl2.
D. KCl; CaCl3.
-
Câu 14:
CTHH một số hợp chất của nhôm viết như sau: AlCl4, AlNO3, Al2O3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Al2(PO4)3. CTHH nào viết sai, hãy sửa lại cho đúng.
A. Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3.
B. Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3,
C. Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3, Al(OH)3.
D. Các công thức viết sai: AlCl4, AlNO3, AlS, Al3(SO4)2, Al(OH)2, Al2(PO4)3 Sửa lại: AlCl3, Al(NO3)3, Al2S3, Al2(SO4)3, Al(OH)3, AlPO4
-
Câu 15:
Hợp chất Ba(NO3)y có phân tử khối là 261. bari có NTK là 137, hóa trị II. Hãy xác định hóa trị của nhóm NO3
A. Hóa trị II
B. Hóa trị I
C. Hóa III
D. Hóa trị IV
-
Câu 16:
Cho A mà trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 5/4 lần phân tử khí oxi. Tìm CTHH của A
A. MgSO4
B. BaSO4
C. FeSO4
D. CaSO4
-
Câu 17:
Hợp chất B trong phân tử gồm có 1X, 1S, 4O liên kết với nhau (X là nguyên tố chưa biết), biết nguyên tử X có khối lượng bằng 2 lần phân tử khí nitơ. Tìm CTHH của B.
A. MgSO4
B. BaSO4
C. FeSO4
D. CaSO4
-
Câu 18:
Hợp chất của nguyên tố X với O là X2O3 và hợp chất nguyên tố Y với H là YH2. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là gì?
A. XY
B. X2Y
C. XY2
D. X2Y3
-
Câu 19:
Nguyên tử P có hóa trị V ở chất nào sau đây?
A. P2O3
B. P2O5
C. P4O4
D. P4O10
-
Câu 20:
Hợp chất của nguyên tố X với S là X2S3 và hợp chất của nguyên tố Y với H là YH3. Công thức hoá học hợp chất của X với Y là
A. XY
B. X2Y
C. XY2
D. X2Y3
-
Câu 21:
Hợp chất của nguyên tố X với nhóm PO4 hoá trị III là XPO4. Hợp chất của nguyên tố Y với H là H3Y. Vậy hợp chất của X với Y có công thức là
A. XY
B. X2Y
C. XY2
D. X2Y3
-
Câu 22:
Một oxit của crom là Cr2O3. Trong các hợp chất sau, crom có hóa trị tương ứng với oxit đã cho là (biết gốc SO4 có hóa trị II)
A. \(CrSO_4\)
B. \(Cr_2(SO_4)_3\)
C. \(Cr_2(SO_4)_2\)
D. \(Cr_3(SO_4)_2\)
-
Câu 23:
Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al trong hợp chất oxit này là
A. I
B. III
C. II
D. IV
-
Câu 24:
Biết Ba có hóa trị II và gốc PO4 có hóa trị III. Vậy công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố Ba và gốc PO4 là
A. BaPO4
B. Ba2PO4
C. Ba3PO4
D. Ba3(PO4)2
-
Câu 25:
Biết Al có hóa trị III, nhóm (SO4) có hóa trị II. Công thức hóa học đúng là
A. \(Al_2(SO_4)_3. \)
B. \(Al(SO_4)_3.\)
C. \(Al_2SO_4\)
D. \(Al_3(SO_4)_2. \)
-
Câu 26:
Hợp chất A tạo bởi H và nhóm nguyên tử (XOy) hóa trị III. Biết rằng phân tử khối của A nặng bằng phân tử khối H2SO4 và nguyên tố oxi chiếm 65,31% về khối lượng của A. Công thức hóa học của hợp chất A là
A. H3SO4
B. H3PO3
C. H3PO4
D. H3ClO4
-
Câu 27:
A là hợp chất của nguyên tố M (hóa trị I) và O, trong đó M chiếm 74,2% về khối lượng. Xác định CTHH của A
A. KO
B. Cu2O
C. K2O
D. Na2O
-
Câu 28:
Chọn các cụm từ thích hợp trong khung điền vào dấu … trong cách phát biếu dưới đây?
A. (1) nguyên tử; (2) hóa trị; (3) khả năng; (4) liên kết.
B. (1) liên kết; (2) nguyên tử; (3) hóa trị; (4) hóa trị.
C. (1) liên kết; (2) nguyên tử; (3) nguyên tử; (4) hóa trị.
D. (1) liên kết; (2) nguyên tử; (3) hóa trị; (4) khả năng.
-
Câu 29:
Chọn công thức viết đúng với hợp chất Nhôm, biết Al có hóa trị III.
A. AlCl2
B. AlO.
C. AlCl3.
D. Al3O2.
-
Câu 30:
Người ta xác định được rằng, nguyên tố silic (Si) chiếm 87,5% về khối lượng trong hợp chất với nguyên tố hiđro. Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất.
A. SiH
B. SiH2
C. SiH3
D. SiH4
-
Câu 31:
Phân tích một mẫu hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là sắt và oxi. Kết quả cho thấy cứ 7 phần khối lượng sắt có tương ứng với 3 phần khối lượng oxi. Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất.
A. FeO
B. FeO3
C. Fe2O
D. Fe2O3
-
Câu 32:
Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là m, hoá trị của B là n thì quy tắc hóa trị là:
A. m.n = x.y
B. m.y = n.x
C. m.A = n.B
D. m.x = n.y
-
Câu 33:
Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:
A. III, II
B. I, II
C. II, III
D. I, III
-
Câu 34:
Chọn câu đúng
A. Hóa trị của C ở CO là IV
B. Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
C. Công thức hóa học chỉ cho biết nguyên tố nào tạo ra chất.
D. Tất cả các đáp án đều đúng
-
Câu 35:
Lập công thức hóa học của một chất biết trong chất đó có 1 nguyên tử O, 3 nguyên tử C, 8 nguyên tử H
A. C3H8O
B. CHO
C. CH3O
D. C3HO8
-
Câu 36:
Biết nhóm hidroxit (-OH) có hóa trị I, công thức hoá học nào đây là sai
A. NaOH
B. MgOH
C. KOH
D. Ca(OH)2
-
Câu 37:
Trong P2O5 , P hóa trị mấy
A. II
B. III
C. IV
D. V
-
Câu 38:
Cho hợp chất của X là XO và hợp chất của Y là Na2Y. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi X và Y là
A. XY
B. X2Y
C. X3Y
D. Tất cả các đáp án
-
Câu 39:
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo nên bởi hai nguyên tố X và Y. Biết X có số proton bằng 11 và Y có nguyên tử khối là 35,5.
A. NaCl
B. BaCl2
C. Na2O
D. MgCl2
-
Câu 40:
Một oxit của crom có công thức hóa học là CrO. Vậy muối của crom có hóa trị tương ứng là
A. CrSO4
B. CrOH3
C. Cr2O3
D. Cr2(OH)3
-
Câu 41:
Chọn câu sai khi nói về hóa trị
A. Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố kia
B. Hoá trị của một nguyên tố được xác định theo hóa trị của H chọn làm đơn vị và hóa trị của oxi là 2 đơn vị
C. Trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
D. Photpho chỉ có hóa trị IV
-
Câu 42:
Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố X có hóa trị II và nhóm (OH) có hóa trị I là:
A. X2OH
B. XOH
C. X(OH)2
D. X(OH)3
-
Câu 43:
Magie oxit có CTHH là MgO. CTHH của magie với clo hóa trị I là?
A. MgCl3
B. MgCl2
C. MgCl
D. MgCl4
-
Câu 44:
Cho hợp chất có công thức hóa học P2O5, biết P có hoá trị V và O có hoá trị II. Vậy biểu thức nào sau đây viết đúng quy tắc?
A. V.2 = II.5
B. V.5 = II.2
C. II.V = 2.5
D. V + 2 = II + 5
-
Câu 45:
Có các hợp chất: PH3, P2O3 trong đó P có hoá trị là
A. II
B. III
C. IV
D. V
-
Câu 46:
Một oxit có công thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit là
A. III
B. IV
C. VII
D. V
-
Câu 47:
Một hợp chất của lưu huỳnh với oxi trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Hoá trị của S trong hợp chất đó là
A. IV
B. V
C. II
D. VI
-
Câu 48:
Biết trong công thức hóa học BaSO4 thì Ba có hóa trị II. Hóa trị của nhóm (SO4) là
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 49:
Một oxit có công thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là
A. I
B. II
C. III
D. IV
-
Câu 50:
Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố có hóa trị I trong hợp chất?
A. H, Na, K.
B. Mg, O, H.
C. O, Cu, Na.
D. O, K, Na