Trắc nghiệm Hô hấp và các cơ quan hô hấp Sinh Học Lớp 8
-
Câu 1:
Bộ phận tạo ra âm thanh ở hệ hô hấp của người là
A. Khí quản
B. Phổi
C. Phế quản
D. Thanh quản
-
Câu 2:
Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác?
A. Khí quản
B. Thanh quản
C. Phổi
D. Phế quản
-
Câu 3:
Khí quản được cấu tạo bởi
A. Một nửa bằng sụn, một nửa bằng xương
B. Các vòng sụn hoàn toàn
C. Các vòng sụn khuyết
D. Bằng xương
-
Câu 4:
Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C?
A. 20 – 25 vòng sụn
B. 15 – 20 vòng sụn
C. 10 – 15 vòng sụn
D. 25 – 30 vòng sụn
-
Câu 5:
Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với
A. họng và phế quản.
B. phế quản và mũi
C. họng và thanh quản
D. thanh quản và phế quản.
-
Câu 6:
Tại sao khi ăn không nên cười nói?
A. Cười nói có thể làm cho thức ăn khó trôi xuống thực quản
B. Cười, nói làm nắp thanh quản mở, thức ăn có thể rơi vào thanh quản gây ho, sặc..
C. Cười, nói làm nước bọt không được tiết ra, thức ăn sẽ khó tiêu hoá
D. Khi ăn, nói sẽ không rõ, người khác không hiểu.
-
Câu 7:
Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn?
A. Sụn thanh thiệt
B. Sụn nhẫn
C. Sụn giáp
D. Tất cả các phương án còn lại
-
Câu 8:
Tuyến amidan và tuyến V.A có chứa nhiều tế bào limpho, các tuyến này có vai trò
A. Hình thành tiếng nói
B. Miễn dịch
C. Không có tác dụng gì
D. Cản trở hô hấp, cần phải cắt bỏ
-
Câu 9:
Các tuyến amidan và V.A nằm ở
A. Xoang mũi
B. Thanh quản
C. Họng
D. Phế quản
-
Câu 10:
Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại?
A. Phế quản
B. Khí quản
C. Thanh quản
D. Họng
-
Câu 11:
Không khí được sưởi ấm tại khoang mũi là nhờ
A. có lưới mao mạch dày đặc.
B. cánh mũi rộng và dày.
C. trong mũi có nhiêu lông mũi.
D. có lớp niêm mạc tiết ra các chất nhầy.
-
Câu 12:
Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp?
A. Thanh quản
B. Thực quản
C. Khí quản
D. Phế quản
-
Câu 13:
Hệ hô hấp gồm
A. Các tế bào mao mạch.
B. Hai lá phối.
C. Hệ thống đường dẫn khí
D. Cả B và C.
-
Câu 14:
Nói sự sống gắn liền với sự thở vì
A. mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng.
B. khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết.
C. lấy ôxi vào để ôxi hoá chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống.
D. thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình ôxi hoá ở tế bào.
-
Câu 15:
Hoạt động hô hấp có vai trò gì?
A. Cung cấp ôxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
B. Thải loại khí cacbônic ra khỏi cơ thể
C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường
-
Câu 16:
Quá trình hô hấp gồm những giai đoạn nào?
A. Trao đổi khí ở phổi
B. Trao đổi khí ở tế bào
C. Sự thở: trao đổi khí ở phổi với môi trường
D. Cả A, B và C
-
Câu 17:
Hô hấp là
A. quá trình không ngừng cung cấp O2 cho các tế bào của cơ thể
B. quá trình loại CO2 do các tế bào thải ra ngoài cơ thể.
C. quá trình cơ thể lấy O2 và thải CO2 cung cấp cho tế bào
D. quá trình vận chuyển O2 và CO2 trong cơ thể.
-
Câu 18:
Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì?
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
-
Câu 19:
Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là
A. lá thành.
B. lá tạng.
C. phế nang.
D. phế quản.
-
Câu 20:
Mỗi lá phổi được bao bọc bên ngoài bởi mấy lớp màng ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 21:
Vì sao phổi phải có số lượng phế nang lớn, khoảng 700 – 800 triệu phế nang?
A. Nhằm tăng lượng khí hít vào
B. Nhằm tăng diện tích bề mặt trao đổi khí
C. Tăng tính đàn hồi của mô phổi
D. Giúp thở sâu hơn
-
Câu 22:
Không khí được sưởi ấm tại khoang mũi là nhờ
A. có lưới mao mạch dày đặc.
B. cánh mũi rộng và dày.
C. trong mũi có nhiêu lông mũi.
D. có lớp niêm mạc tiết ra các chất nhầy.
-
Câu 23:
Đường dẫn khí có chức năng gì?
A. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.
B. Trao đổi khí ở phổi và tế bào.
C. Dẫn khí, làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi.
D. Bảo vệ hệ hô hấp.
-
Câu 24:
Bộ phận nào của đường hô hấp có vai trò chủ yếu là bảo vệ, diệt trừ các tác nhân gây hại?
A. Phế quản
B. Khí quản
C. Thanh quản
D. Họng
-
Câu 25:
Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với
A. họng và phế quản.
B. phế quản và mũi.
C. họng và thanh quản.
D. thanh quản và phế quản.
-
Câu 26:
Bộ phận nào dưới đây ngoài chức năng hô hấp còn kiêm thêm vai trò khác ?
A. Khí quản
B. Thanh quản
C. Phổi
D. Phế quản
-
Câu 27:
Khí quản người được tạo thành bởi bao nhiêu vòng sụn khuyết hình chữ C ?
A. 20 – 25 vòng sụn
B. 15 – 20 vòng sụn
C. 10 – 15 vòng sụn
D. 25 – 30 vòng sụn
-
Câu 28:
Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn ?
A. Sụn thanh thiệt
B. Sụn nhẫn
C. Sụn giáp
D. Tất cả các phương án
-
Câu 29:
Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?
A. Thanh quản
B. Thực quản
C. Khí quản
D. Phế quản
-
Câu 30:
Nói sự sống gắn liền với sự thở vì
A. mọi hoạt động sống của tế bào và cơ thể đều cần năng lượng.
B. khi ngừng thở mọi hoạt động sống sẽ ngừng, cơ thể sẽ chết.
C. lấy ôxi vào để ôxi hoá chất dinh dưỡng giải phóng năng lượng cần cho sự sống.
D. thải CO2 và nước sinh ra trong quá trình ôxi hoá ở tế bào.
-
Câu 31:
Hoạt động hô hấp có vai trò gì ?
A. Cung cấp ôxi cho tế bào để tổng hợp các chất hữu cơ
B. Thải loại khí cacbônic ra khỏi cơ thể
C. Làm sạch và làm ẩm không khí, bảo vệ phổi khỏi các tác nhân có hại
D. Đảm bảo cho các hoạt động sống trong cơ thể được bình thường
-
Câu 32:
Quá trình hô hấp gồm những giai đoạn nào?
A. Trao đổi khí ở phổi
B. Trao đổi khí ở tế bào
C. Sự thở: trao đổi khí ở phổi với môi trường
D. Cả A, B và C
-
Câu 33:
Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
-
Câu 34:
Loại sụn nào có chức năng đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn làm ngăn chặn thức ăn chui vào đường hô hấp?
A. Sụn nhẫn
B. Sụn thanh thiệt
C. Sụn giáp trạng
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 35:
Đơn vị cấu tạo của phổi là:
A. Phế nang
B. Phế quản
C. 2 lá phổi
D. Đường dẫn khí
-
Câu 36:
Cơ thể người có khoảng bao nhiêu phế nang?
A. 500-600
B. 600-700
C. 700-800
D. 800-900
-
Câu 37:
Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?
A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic
B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi
C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic
D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ
-
Câu 38:
Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với
A. Họng và phế quản.
B. Phế quản và mũi.
C. Họng và thanh quản.
D. Thanh quản và phế quản.
-
Câu 39:
Cơ quan nào có chứa tuyến amidan và V.A có chứa các tế bào limpo
A. Mũi
B. Họng
C. Thanh quản
D. Phổi
-
Câu 40:
Cơ quan nào có lớp niêm mạc tiết chất nhày, có lớp mao mạch dày đặc?
A. Mũi
B. Họng
C. Thanh quản
D. Phổi
-
Câu 41:
Các cơ quan thuộc đường dẫn khí là:
A. Họng
B. Thanh quản
C. Phế quản
D. Tất cả các đáp án trên
-
Câu 42:
Cơ quan nào không có ở đường dẫn khí trong hệ hô hấp?
A. Hầu
B. Thanh quản
C. Phổi
D. Sụn nhẫn
-
Câu 43:
Quá trình hô hấp bao gồm:
A. Sự thở và sự trao đổi khí ở phổi
B. Sự thở và sự trao đổi khí ở tế bào
C. Sự trao đổi khí ở phổi và sự trao đổi khí ở tế bào
D. Sự thở, sự trao đổi khí ở tế bào và sự trao đổi khí ở phổi.