Trắc nghiệm Hô hấp và các cơ quan hô hấp Sinh Học Lớp 8
-
Câu 1:
Đoạn phế quản không nằm trong tiểu thuỳ phổi:
A. Phế quản
B. Tiểu phế quản
C. Tiểu phế quản tận
D. Tiểu phế quản hô hấp
-
Câu 2:
Loại tế bào được lợp bởi biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 3:
Loại tế bào thực hiện một phần việc trao đổi khí:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 4:
Loại tế bào được lợp bởi biểu mô vuông đơn:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 5:
Loại tế bào có một số tuyến nhày:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 6:
Loại tế bào có cơ trơn:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 7:
Phần trên của đường hô hấp có các cấu trúc nhỏ giống như sợi tóc gọi là ____:
A. Phế quản
B. Lông mao
C. Nhung mao
D. Phế nang
-
Câu 8:
Bệnh lý nào sau đây không gây ngửi thối?
A. Giãn thực quản
B. Viêm xoang mạn tính
C. Sâu răng
D. Lệch vẹo vách ngăn
-
Câu 9:
Các xoang trước có lỗ thông đổ vào:
A. Khe dưới
B. Khe giữa
C. Khe trên
D. Sàn mũi
-
Câu 10:
Dấu hiệu nào dưới đây không có trong viêm mũi xoang mạn tính:
A. Chảy mũi kéo dài mũi thối, tanh, nhầy
B. Nghẹt mũi thường xuyên
C. Khi ấn vào các điểm đau xoang tăng phản ứng đau rõ rệt
D. Khe giữa có mủ trong viêm xoang trước
-
Câu 11:
Chảy mũi thối, tắc mũi và rối loạn về ngửi là 3 triệu chứng không thể có trong
A. Trĩ mũi
B. Dị vật hốc mũi
C. Viêm xoang do răng
D. Vẹo vách ngăn
-
Câu 12:
Vùng nào sau đây của hệ thống hô hấp sẽ liên quan đến một bệnh nhân với một adenoid?
A. Khí quản
B. Mũi họng
C. Tiểu phế quản tận cùng
D. Ống phế nang
-
Câu 13:
Điều nào sau đây là thường xuyên điều trị thành công với glucocorticoid?
A. Bệnh bụi phổi amiăng
B. Bệnh suyễn
C. Ngộ độc carbon monoxide
D. Bệnh màng trong
-
Câu 14:
Điều nào sau đây được liên kết với khoang ngực?
A. Bệnh bụi phổi amiăng
B. Bệnh suyễn
C. Ngộ độc carbon monoxide
D. Khí thũng
-
Câu 15:
Điều nào sau đây được đặc trưng do xơ phổi kẽ?
A. Bệnh bụi phổi amiăng
B. Bệnh suyễn
C. Ngộ độc carbon monoxide
D. Khí thũng
-
Câu 16:
Rối loạn nào sau đây có thể trong một số trường hợp được điều trị thành công với chất kháng elastase (α1-antitrypsin)?
A. Bệnh bụi phổi amiăng
B. Bệnh suyễn
C. Ngộ độc carbon monoxide
D. Khí thũng
-
Câu 17:
Trong những tuyên bố sau đây liên quan đến đại thực bào phế nang là đúng?
A. Chúng tiết ra α1-antitrypsin.
B. Chúng tiết ra elastase.
C. Chúng bắt nguồn từ bạch cầu trung tính trong máu.
D. Chúng có thể đóng vai trò gây ra hyalin bệnh màng.
-
Câu 18:
Những phát biểu đúng về bệnh hen suyễn bao gồm cái nào sau đây?
A. Đó là do phổi mất tính đàn hồi.
B. Cuối cùng nó làm cho phổi nở ra và dẫn đến một cái rương thùng.
C. Nó có liên quan đến việc khó thở ra không khí từ phổi.
D. Nó có thể được giúp đỡ bằng liệu pháp gen bằng cách sử dụng α1-antitrypsin tái tổ hợp.
-
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây về tiểu phế quản hô hấp là đúng?
A. Không có sự trao đổi khí xảy ra trong chúng.
B. Chúng không có phế nang tạo thành một phần của bức tường của chúng.
C. Chúng chứa các tế bào cốc trong lớp lót của chúng biểu mô.
D. Các tế bào có lông bao gồm một phần của chúng biểu mô lót.
-
Câu 20:
Khí quản sở hữu một trong những các thành phần sau?
A. Các tấm sụn không đều trong thành của nó
B. Cơ xương trong thành của nó
C. Một biểu mô chỉ chứa hai loại tế bào
D. Một màng đáy dày bên dưới biểu mô của nó
-
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây về tiểu phế quản tận cùng là đúng?
A. Chúng là một phần của phần dẫn điện của hệ thống hô hấp.
B. Chúng có chức năng trao đổi khí.
C. Chúng không chứa các tế bào có lông chuyển.
D. Chúng có các tấm sụn hiện diện trong những bức tường.
-
Câu 22:
Ở phế quản nơi tiếp giáp với phế nang không có vòng sụn mà là
A. Các xương
B. Các lớp cơ tim
C. Các vòng sụn
D. Các thớ cơ
-
Câu 23:
Ở phế quản nơi nào không có vòng sụn
A. Nơi tiếp giáp với thanh quản
B. Nơi tiếp giáp với khí quản
C. Nơi tiếp giáp với họng
D. Nơi tiếp giáp với phế nang
-
Câu 24:
Quá trình nào trong tất cả các sinh vật đều thải ra khí cacbonic như một chất thải sản phẩm?
A. Quang hợp
B. Tuần hoàn
C. Hô hấp
D. Tiêu hóa
-
Câu 25:
Câu nào sau đây là sai về khí quản?
A. Một số tế bào biểu hiện chuyển động của thể mi
B. Các phần tử lạ hướng về họng
C. Lớp lót bên trong được tạo bởi biểu mô trụ giả màng
D. Biểu mô có lông hút đẩy bụi ra khỏi phế quản.
-
Câu 26:
Sau khi tiến hành cắt bỏ tiểu thùy phổi, bạn cần tránh yếu tố nào dưới đây?
A. Nhiễm trùng đường hô hấp, chẳng hạn như cảm lạnh, COVID-19 và cúm
B. Khói thuốc lá
C. Ô nhiễm môi trường
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 27:
Các tình trạng sức khỏe nào của ngực và phổi có thể được điều trị bằng phẫu thuật cắt bỏ tiểu thùy ?
A. Bệnh lao (TB).
B. Áp xe phổi.
C. Ung thư phổi.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 28:
Cắt bỏ tiểu thùy phổi là một phẫu thuật mang đặc điểm hoặc vai trò nào?
A. Cắt bỏ tiểu thùy là một cuộc phẫu thuật để loại bỏ một trong những thùy của phổi.
B. Phẫu thuật cắt bỏ tiểu thùy có thể được thực hiện khi phát hiện có vấn đề chỉ ở một phần phổi.
C. Trong hầu hết các trường hợp, trong khi phẫu thuật cắt thùy, bác sĩ phẫu thuật sẽ cắt (rạch) ở mức của thùy bị ảnh hưởng.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 29:
Chọc dò lồng ngực là một thủ thuật mang đến rủi ro gì sau phẫu thuật?
A. Sự chảy máu
B. Sự nhiễm trùng
C. Tổn thương gan hoặc lá lách
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Chọc hút lồng ngực cho phép bác sĩ điều tra vấn đề gì của bệnh nhân?
A. Suy tim sung huyết, nguyên nhân phổ biến nhất của tràn dịch màng phổi
B. Nhiễm vi-rút, nấm hoặc vi khuẩn
C. Bệnh lupus ban đỏ hệ thống và các bệnh tự miễn khác
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 31:
Thủ thuật chọc hút lồng ngực có đặc điểm hoặc vai trò gì?
A. Chọc hút lồng ngực là một thủ thuật để loại bỏ chất lỏng thừa từ xung quanh phổi.
B. Trong quá trình chọc dò lồng ngực, một cây kim được đưa qua da của ngực vào khoang màng phổi.
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
-
Câu 32:
Chụp cắt lớp phát thải Positron (PET) sẽ cho kết quả sai lệch nếu như gặp phải trường hợp nào?
A. Lo lắng quá mức
B. Các loại thuốc như insulin, thuốc an thần và thuốc an thần
C. Các tình trạng thần kinh hoặc tâm thần ngăn cản khả năng nằm yên
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 33:
Trong một số trường hợp, một người không nên soi trung thất. Những lý do cho điều này có thể bao gồm:
A. Đã từng nội soi trung thất, phẫu thuật tim hoặc phẫu thuật ngực khác
B. Đã từng phẫu thuật cổ hoặc cột sống cổ
C. Thai kỳ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 34:
Khi tiến hành nội soi trung thất, bạn phải chấp nhận đối mặt với rủi ro nào dưới đây?
A. Liệt dây thần kinh thanh quản ngắn hạn (tạm thời) hoặc suốt đời (vĩnh viễn).
B. Không khí trong không gian giữa bao phủ phổi (khoang màng phổi) làm xẹp phổi (tràn khí màng phổi)
C. Không khí bị mắc kẹt dưới da (khí thũng dưới da)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 35:
Thủ thuật nội soi trung thất giúp bác sĩ tìm ra vấn đề nào?
A. Ung thư phế quản
B. Ung thư các cấu trúc khác trong trung thất
C. Một khối u của tuyến ức (u tuyến ức)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 36:
Nội soi trung thất là một thủ thuật như thế nào?
A. Nó cho phép nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe nhìn thấy các cơ quan và cấu trúc của trung thất.
B. Nội soi trung thất là một thủ tục được sử dụng để kiểm tra trung thất.
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
-
Câu 37:
Đối với sinh thiết phổi xuyên phế quản, tiến hành theo bao nhiêu bước?
A. 5
B. 20
C. 9
D. 3
-
Câu 38:
Một quá trình sinh thiết phổi bằng kim diễn ra theo lần lượt của mấy giai đoạn?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 3
-
Câu 39:
Điều gì xảy ra trong khi bạn tiến hành sinh thiết phổi?
A. Bạn sẽ được yêu cầu cởi bỏ quần áo của mình.
B. Bạn sẽ ngồi hoặc nằm trên bàn thử nghiệm.
C. Một đường truyền IV (tĩnh mạch) sẽ được đưa vào cánh tay hoặc bàn tay của bạn.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 40:
Trước khi bạn tiến hành sinh thiết phổi, bạn nên làm gì?
A. Ngừng dùng một số loại thuốc trước khi xét nghiệm, nếu được nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn hướng dẫn
B. Thực hiện theo bất kỳ hướng dẫn nào để không ăn hoặc uống trước khi thử nghiệm
C. Lên kế hoạch nhờ ai đó chở bạn từ bệnh viện về nhà
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 41:
Bạn cần phải báo ngay cho bác sĩ trong trường hợp nào dưới đây nếu như bạn sắp phải tiến hành sinh thiết phổi?
A. Đang mang thai hoặc nghĩ rằng bạn có thể mang thai
B. Bị dị ứng với thuốc nhuộm cản quang hoặc iốt
C. Dùng bất kỳ loại thuốc nào, bao gồm thuốc theo toa, thuốc không kê đơn, vitamin và chất bổ sung thảo dược
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 42:
Phẫu thuật sinh thiết phổi bằng kim hoặc xuyên phế quản có thể đem tới rủi ro gì?
A. Chảy máu trong phổi
B. Sự nhiễm trùng
C. Không khí hoặc chất lỏng trong không gian giữa bao phủ phổi (khoang màng phổi) và thành ngực trong
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 43:
Một phẫu thuật sinh thiết phổi có thể mang đến rủi ro nào?
A. Sự nhiễm trùng
B. Không khí trong không gian giữa phổi và thành ngực trong (tràn khí màng phổi)
C. Tràn dịch trong không gian giữa phổi và thành ngực trong (tràn dịch màng phổi)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 44:
Mục đích của sinh thiết phổi có thể là gì?
A. Tìm nguyên nhân của quá nhiều chất lỏng trong phổi
B. Để chẩn đoán nhiễm trùng phổi hoặc bệnh phổi khác
C. Để xem ung thư phổi đã lây lan bao xa (giai đoạn)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 45:
Câu nào dưới đây là một loại của sinh thiết phổi?
A. Sinh thiết kim.
B. Sinh thiết xuyên phế quản.
C. Nội soi lồng ngực sinh thiết.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 46:
Sinh thiết phổi là một phương pháp như thế nào?
A. Sinh thiết là một xét nghiệm được thực hiện để loại bỏ một mẫu mô khỏi cơ thể để có thể kiểm tra.
B. Sinh thiết phổi là một xét nghiệm để lấy một mảnh phổi nhỏ.
C. Sinh thiết được thực hiện để tìm bệnh phổi, ung thư hoặc một tình trạng khác.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 47:
Trong một số trường hợp, một người có thể không được nội soi phế quản. Những lý do cho điều này có thể là gì?
A. Hẹp hoặc tắc nghẽn nghiêm trọng của khí quản
B. Huyết áp cao trong mạch máu của phổi
C. Ho dữ dội hoặc nôn mửa
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 48:
Bất kì phẫu thuật nào cũng có rủi ro, nội soi phế quản có rủi ro nào sau đây?
A. Sự nhiễm trùng
B. Lỗ trong đường thở (thủng phế quản)
C. Kích ứng dây thanh âm (co thắt thanh quản)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 49:
Các thủ tục chẩn đoán hoặc phương pháp điều trị nào được thực hiện bằng nội soi phế quản ?
A. Sinh thiết mô
B. Thu gom đờm
C. Loại bỏ chất tiết, máu, nút nhầy hoặc khối u
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 50:
Nội soi phế quản được chỉ định để chẩn đoán vấn đề nào sau đây?
A. Khối u hoặc ung thư phế quản
B. Tắc nghẽn đường thở
C. Viêm và nhiễm trùng như bệnh lao
D. Tất cả đều đúng