Trắc nghiệm Flo - Brom - Iot Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Cho V lít hỗn hợp khí gồm H2S và SO2 tác dụng với dung dịch brom dư. Thêm dung dịch BaCl2 dư vào hỗn hợp trên thì thu được 2,33 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,112 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 0,224 lít
-
Câu 2:
Thực tế, axit không thể đựng bằng lọ thuỷ tinh (thành phần chính là SiO2) là:
A. HF.
B. HCl.
C. HBr.
D. HI.
-
Câu 3:
Tính lượng Cl2 biết sục khí clo (Cl2) dư vào dung dịch chứa muối NaBr và KBr thu được muối NaCl và KCl, đồng thời thấy khối lượng muối giảm 4,45 gam so với ban đầu.
A. 0,1 mol.
B. 0,05 mol.
C. 0,02 mol.
D. 0,01 mol.
-
Câu 4:
Xác định X, Y biết cho 31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY (X, Y là hai halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,34 gam kết tủa.
A. NaF và NaCl.
B. NaCl và NaBr.
C. NaBr và NaI.
D. Cả 2 trường hợp đều đúng.
-
Câu 5:
Chất A là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,200 gam A tác dụng với lượng đủ dung dịch bạc nitrat thu được 0,376 gam kết tủa bạc halogenua. Công thức của chất A là:
A. CaF2 .
B. CaCl2.
C. CaBr2.
D. CaI2.
-
Câu 6:
Theo tính toán của các nhà khoa học, mỗi ngày cơ thể người cần được cung cấp 1,5 mg nguyên tố iot. Nếu nguồn cung cấp chỉ là KI thì khối lượng KI cần dung cho một người trong một ngày là:
A. 0,98 mg.
B. 1,96 mg.
C. 0,89 mg.
D. 1,77 mg
-
Câu 7:
Nêu hiện tượng khi cho khí SO2 qua dung dịch Br2?
A. Xuất hiện kết tủa trắng.
B. Dung dịch Br2 mất màu.
C. Dung dịch Br2 mất màu, xuất hiện kết tủa trắng và có khí màu vàng thoát ra.
D. Dung dịch Br2 mất màu và xuất hiện kết tủa trắng.
-
Câu 8:
Cho các phản ứng sau:
(1) Na + Br2 → NaBr.
(2) Br2 + NaOH → NaBrO + NaBr + H2O.
(3) Br2 + SO2 + H2O → HBr + H2SO4.
(4) Br2 + Cl2 + H2O → HBrO3 + HCl.
(5) Br2 + NaI → NaBr + I2.
(6) H2 + Br2 → HBr.
Số phản ứng mà brom (Br2) chỉ thể hiện tính oxi hoá là:
A. 0
B. 3
C. 4
D. 6
-
Câu 9:
Phản ứng nào là chính xác nhất?
A. 2I2 + 2H2O → 4HI + O2
B. 2Br2 + 2H2O → 4HBr + O2
C. 2Cl2 + H2O → 4HCl + O2
D. 2F2 + 2H2O → 4HF + O2
-
Câu 10:
Điền vào dấu ...
Trong nhóm halogen, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì...
A. Bán kính nguyên tử tăng dần.
B. Bán kính nguyên tử giảm dần.
C. Bán kính nguyên tử vừa tăng vừa giảm.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 11:
Cho bốn dung dịch axit: HF, HCl, HBr, HI
A. Tính axit giảm dần từ trái qua phải
B. Tính axit tăng dần từ trái qua phải
C. Tính axit biến đổi không theo quy luật
D. Tất cả các phương án trên đều sai
-
Câu 12:
Hãy nêu tên gọi của NaBrO?
A. Natri bromit.
B. Natri bromua.
C. Natri bromat.
D. Natri hipobromit
-
Câu 13:
Thêm từ từ axit HX vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian không thấy hiện tượng gì xảy ra. X là:
A. Flo.
B. Clo.
C. Brom.
D. Iot.
-
Câu 14:
Tính oxi hoá mạnh nhất thể hiện ở chất nào?
A. Clo
B. Flo
C. Brom
D. Iot
-
Câu 15:
Dung dịch không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh:
A. HCl.
B. H2SO4.
C. HF.
D. HNO3.
-
Câu 16:
Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là
A. Ca
B. Ba
C. Sr
D. Mg
-
Câu 17:
Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 8,40
C. 3,36
D. 5,60
-
Câu 18:
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí Cl2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,5M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nông độ mol ban đầu của dung dịch NaOH là
A. 0,5M
B. 0,1M
C. 1,5M
D. 2,0M
-
Câu 19:
Cho các phản ứng:
(1) SiO2 + dung dịch HF →
(2) F2 + H2O to→
(3) AgBr ánh sáng→
(4) Br2 + NaI (dư) →
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
-
Câu 20:
Một dung dịch có hòa tan hai muối là NaCl và NaBr. Nồng độ phần trăm của hai muối trong dung dịch bằng nhau. Biết rằng 50 gam dung dịch muối trên tác dụng vừa đủ 50 ml dung dịch AgNO3 8% (có khối lượng riêng là 1,0625 g/cm3). Nồng độ phần tẳm của NaCl trong dung dịch là
A. 1,86%
B. 1,46%
C. 2,92%
D. 0,93%
-
Câu 21:
Cho 19,05 gam hỗn hợp KF và KCl tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, thu được 6,72 lít khí (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của KF trong hỗn hợp ban đầu là
A. 30,45%
B. 60,89%
C. 91,34%
D. 45,67%
-
Câu 22:
Khối lượng CaF2 cần dung để điều chế 200 gam dung dịch axit flohidric nồng độ 40% (hiệu suất phản ứng bằng 80%) là
A. 312 gam.
B. 156 gam.
C. 195 gam.
D. 390 gam.
-
Câu 23:
Trộn dung dịch chứa a gam HBr với dung dịch chứa a gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được, màu của quỳ tím sẽ là
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. không đổi màu.
D. mất màu.
-
Câu 24:
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(b) Axit flohidric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dung làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa : -1, +1, +3, +5 và +7.
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự F-, Cl-, Br-, I-.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 25:
Cho m gam một đơn chất halogen (X2) tác dụng hết với magie thì thu được 9,5 gam muối. Mặt khác cho m gam X2 tác dụng hết với nhôm thì thu được 8,9 gam muối. Đơn chất halogen X2 là
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
-
Câu 26:
Cho 3,09 gam muối natri halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 3,24 gam bạc. Công thức của muối X là
A. NaF
B. NaBr
C. NaI
D. NaCl
-
Câu 27:
Nguyên tố R là phi kim thuộc phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn. Tỷ lệ % R trong oxit cao nhất với %R trong hợp chất khí với hidro là 0,5955. Vậy R là:
A. Flo
B. Clo
C. Brom
D. Iot
-
Câu 28:
Khối lượng CaF2 cần dung để điều chế 200 gam dung dịch axit flohidric nồng độ 40% (hiệu suất phản ứng bằng 80%) là
A. 312 gam.
B. 156 gam.
C. 195 gam.
D. 390 gam.
-
Câu 29:
Cho 14,9 gam muối kali halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 28,7 gam một kết tủa. Công thức của muối X là
A. KF
B. KBr
C. KI
D. KCl
-
Câu 30:
Cho 1,03 gam muối natri halogenua (X) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được một kết tủa, kết tủa nà sau khi phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam bạc. Công thức của muối X là
A. NaF
B. NaBr
C. NaI
D. NaCl
-
Câu 31:
Cho lương dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,435
B. 0,635
C. 2,070
D. 1,275
-
Câu 32:
Trộn dung dịch chứa a gam Hbr với dung dịch chứa a gam NaOH. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu được, màu của quỳ tím sẽ là
A. chuyển sang màu đỏ.
B. chuyển sang màu xanh.
C. không đổi màu.
D. mất màu.
-
Câu 33:
Cho các phản ứng:
(1) SiO2 + dung dịch HF →
(2) F2 + H2O to→
(3) AgBr ánh sáng→
(4) Br2 + NaI (dư) →
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có tạo ra đơn chất là
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)