Trắc nghiệm Flo - Brom - Iot Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Để sản xuất F2 trong công nghiệp, người ta điện phân hỗn hợp
A. CaF2 + 2HF nóng chảy
B. 3NaF + AlF3 nóng chảy
C. KF + 2HF nóng chảy
D. AlF3 + 3HF nóng chảy
-
Câu 2:
Ứng dụng quan trọng của flo là
A. Sản xuất chất dẻo
B. Sản xuất CFC(freon) dùng làm chất sinh hàn
C. Sản xuất Br2, I2
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3:
Flo không tác dụng trực tiếp với chất nào sau đây
A. Khí H2
B. Hơi nước
C. Khí O2
D. Natri
-
Câu 4:
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và đều làm mất màu nước brom là
A. . glucozơ, etilen, anđehit axetic, fructozơ
B. axetilen, glucozơ, etilen, anđehit axetic
C. axetilen, glucozơ, etilen, but - 2 - in
D. propin, glucozơ, mantozơ, vinylaxetilen
-
Câu 5:
Trong các chất : etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 6:
Hợp chất hữu cơ không làm mất màu brom trong CCl4 là:
A. isobutilen
B. ancol anlylic
C. anđehit acrylic
D. anđehit ađipic
-
Câu 7:
Hiđrocacbon nào sau đây có khả năng làm mất màu brom trong dung dịch
A. toluen
B. stiren
C. hexan
D. benzen
-
Câu 8:
Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu brom:
A. cacbonđioxit.
B. metylpropan.
C. butan.
D. etilen.
-
Câu 9:
Bao chất làm mất màu brom trong dãy bên dưới đây: C2H4, C3H4, C2H6, C2H2 ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Tỉ khối của khí clo so với flo là giá trị nào sau đây?
A. 0,53
B. 1,78
C. 1,87
D. 2,3
-
Câu 11:
Cho 19,05 gam hỗn hợp KF và KCl tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc thu được 6,72 lít khí (đktc). Xác định thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp muối.
A. 60,89%;39,11%
B. 61,89%;38,11%
C. 50,89%;49,11%
D. 40,89%;59,11%
-
Câu 12:
Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch KBr biết rằng 4,48 lít khí clo (đktc) đủ để tác dụng hết với KBr có trong 88,81 ml dung dịch KBr đó (có D = 1,34 g/ml)
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 45%
-
Câu 13:
Xác định nồng độ mol của dung dịch KI biết rằng 200 ml dung dịch đó tác dụng hết với khí Cl2 thì giải phóng 76,2 gam I2
A. 2mol/l
B. 3mol/l
C. 4mol/l
D. 5mol/l
-
Câu 14:
Cho 10,3 gam Cu, Al, Fe vào HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2 gam chất rắn không tan. Vậy % từng chất là gì?
A. 26%, 54%, 20%.
B. 20%, 55%, 25%.
C. 19,4%, 50%, 30,6%.
D. 19,4%, 26,2%, 54,4%.
-
Câu 15:
Cho 12,06 gam hỗn hợp NaF và NaCl vào AgNO3 sẽ thu được 17,22 gam kết tủa. Hãy tính %NaF trong hỗn hợp ban đầu là?
A. 47,2%
B. 52,8%
C. 58,2%
D. 41,8%
-
Câu 16:
Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với HCl đậm đặc sinh ra bao nhiêu lít khí Cl2 ở điều kiện tiêu chuẩn nếu biết %H = 85%?
A. 2 lít.
B. 2,905 lít.
C. 1,904 lít.
D. 1,82 lít.
-
Câu 17:
Điện phân 2,22 gam muối clorua kim loại thu được 448 ml khí ở anot. Kim loại trong muối cần tìm là gì?
A. Na
B. Ca
C. K
D. Mg
-
Câu 18:
Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với HCl đặc (dư), thu được bao nhiêu lít khí Cl2 (đktc) với %H = 60%?
A. 6,72
B. 8,40
C. 5,04
D. 5,60
-
Câu 19:
Điện phân MCln với điện cực trơ thì ở catot được 16g kim loại M, ở anot được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là gì?
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Ca
-
Câu 20:
Tìm R thoãn mãn 2 phương trình:
R + 2HCl (loãng) → RCl2 + H2.
2R + 3Cl2 → 2RCl3.
A. Zn
B. Al
C. Mg
D. Fe
-
Câu 21:
Phát biểu đúng khi biết 2 phương trình:
(1) 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
(2) 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2.
B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe3+.
-
Câu 22:
Em hãy tính khối lượng thuốc tím điều chế 4,48 lít khí clo (biết H = 80%)?
A. 12,64 gam
B. 15,8 gam
C. 12,64 gam
D. 15,8 gam
-
Câu 23:
Cho m gam một đơn chất halogen nào sau đây tác dụng hết với magie thì thu được 9,5 gam muối. Mặt khác cho m gam halogen này tác dụng hết với nhôm thì thu được 8,9 gam muối?
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I
-
Câu 24:
Xác định E thõa mãn chuỗi phản ứng:
1. A + HCl → MnCl2 + B↑ + H2O
2. B + C → nước gia-ven
3. C + HCl → D + H2O
4. D + H2O → C + B↑+ E↑
A. O2.
B. H2.
C. Cl2O.
D. Cl2.
-
Câu 25:
Cần 300 gam HCl 3,65% để hòa tan bao nhiêu gam Al2O3?
A. 51.
B. 5,1.
C. 153.
D. 15,3.
-
Câu 26:
Cho 300ml của 5,85g NaCl vào 200ml của 34g AgNO3 thu được một kết tủa và nước lọc. Nồng độ mol chất còn lại trong nước lọc là?
A. NaNO3 = 0,5M, AgNO3 = 0,3M
B. NaNO3 = 0,3M, AgNO3 = 0,3M
C. NaNO3 = 0,5M, AgNO3 = 0,5M
D. NaNO3 = 0,2M, AgNO3 = 0,2M
-
Câu 27:
Cho 3,80 gam 2 kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp trong dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại kiềm đó lần lượt là gì?
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. Rb và Cs.
D. K và Rb
-
Câu 28:
Cho 11,3 gam gồm Mg và Cu vào HCl, thấy thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc) và bao nhiêu gam chất rắn không tan trong 4 đáp án bên dưới?
A. 11,3 gam.
B. 2,4 gam.
C. 6,4 gam.
D. 8,9 gam.
-
Câu 29:
Cho 23,7 gam KMnO4 vào HCl đặc (dư), thu được bao nhiêu lít khí Cl2 ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 6,72.
B. 8,40.
C. 3,36.
D. 5,60.
-
Câu 30:
Tìm mệnh đề sai trong 4 mệnh đề dưới:
(a) Các halogen đều có số oxi hóa dương trong một số hợp chất.
(b) HI là axit mạnh nhất.
(c) Các halogen đều có tính khử mạnh.
(d) Iot có khả năng thăng hoa.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
-
Câu 31:
Nhận biết muối clorua, người ta dùng hóa chất nào trong 4 hóa chất dưới?
A. NaNO3
B. NaCl
C. AgCl
D. AgNO3
-
Câu 32:
Hóa chất sẽ không đựng bằng lọ thủy tinh ?
A. HNO3.
B. HF.
C. HCl.
D. NaOH.
-
Câu 33:
Cho 500 ml dung dịch NaOH 1,8 M phản ứng với 500 ml dung dịch FeCl3 0,8 M thu được dung dịch A và chất rắn B. khối lượng chất rắn B là
A. 3,21 g.
B. 21,4 g.
C. 32,1 g.
D. 16,05 g.
-
Câu 34:
Đầu thế kỷ 19 người ta sản xuất natri sunfat bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với muối ăn. Khi đó, xung quanh các nhà máy sản xuất bằng cách này, dụng cụ của thợ thủ công rất nhanh hỏng và cây cối bị chết rất nhiều. Người ta đã cố gắng cho thoát khí thải thoát ra bằng những ống khói cao tới 300m nhưng tác hại của khí thải vẫn tiếp diễn, đặc biệt là khí hậu ẩm. Hãy chó biết khí thải đó có chứa thành phần chủ yêu nào trong các chất sau?
A. HCl.
B. SO2.
C. H2SO4.
D. Cl2.
-
Câu 35:
“Chảo chống dính” cõ lẽ là vật dụng không thể thiếu với các bà nội trợ hiện nay bởi những công dụng tuyệt vời của nó như: chiên thức ăn không bị dính, tiết kiệm dầu ăn... Sở dĩ, “không dính” vì mặt trong của chảo được tráng một lớp polime nhiệt dẻo có tính bền cao với các dung môi và hóa chất. Hợp chất được nhắc tới trong trường hợp này là
A. (-CF2-CF2-)n.
B. (-CBr2-CBr2-)n.
C. (-CCl2-CCl2-)n.
D. (-CI2-CI2-)n.
-
Câu 36:
Kem đánh răng chứa một lượng muối flo (như CaF2, SnF2) có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F. Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì lớp Ca5(PO4)3F
A. Có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn.
B. Không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn.
C. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng.
D. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng.
-
Câu 37:
Chất nào sau đây khi cho vào hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh?
A. Cl2
B. F2
C. I2
D. Br2
-
Câu 38:
Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH, dung dịch thu được làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào sau đây?
A. Màu đỏ
B. Màu xanh
C. Không đổi màu
D. Không xác định được
-
Câu 39:
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. Brom là chất gì?
A. oxi hóa
B. khử
C. vừa oxi hóa, vừa khử.
D. không oxi hóa khử
-
Câu 40:
Phản ứng chứng minh brom có tính oxi hóa mạnh hơn iot?
A. Br2 + 2NaOH → NaBr + NaBrO + H2O
B. Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 3HBrO3 + 10HCl
-
Câu 41:
Vì sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.
A. Vì flo có thể bốc cháy khi tác dụng với nước.
B. Vì flo không tác dụng với nước.
C. Vì flo có thể tan trong nước.
D. Vì một lí do khác.
-
Câu 42:
Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này được gọi là:
A. sự phân hủy.
B. sự bay hơi.
C. sự chuyển trạng thái.
D. sự thăng hoa.
-
Câu 43:
Đun nóng 0,08 mol I2 với 0,1 mol H2 thu được hỗn hợp X có chứa 0,01 mol HI. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp HI là
A. 6,25%.
B. 10,00%.
C. 12,50%.
D. 5,00%
-
Câu 44:
Khối lượng Brom cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 30 gam NaI là
A. 32 gam.
B. 16 gam.
C. 24 gam.
D. 8 gam.
-
Câu 45:
Fe tác dụng với phi kim nào sau đây không thu được muối sắt(III) ?
A. Cl2
B. F2
C. Br2
D. I2
-
Câu 46:
Cho SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2X
X là chất nào trong các chất sau:
A. HBr
B. HBrO
C. HBrO3
D. HBrO4
-
Câu 47:
Người ta có thể điểu chế iot bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với hỗn hợp chất rắn NaI và MnO2. Phát biểu đúng là
A. H2SO4 là chất oxi hóa, NaI là chất khử, MnO2 là chất xúc tác.
B. H2SO4 là chất xúc tác, NaI là chất khử, MnO2 là chất oxi hóa.
C. H2SO4 là môi trường, NaI là chất khử, MnO2 là chất oxi hóa.
D. H2SO4 và MnO2 là chất oxi hóa, NaI là chất khử.
-
Câu 48:
Chất A là muối canxi halogenua. Cho dung dịch chứa 0,2 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat thì thu được 0,376 gam kết tủa bạc haogenua. Hãy xác định công thức chất A
A. CaF2
B. CaCl2
C. CaBr2
D. CaI2
-
Câu 49:
Trong việc sản xuất brom từ các bromua có trong tự nhiên, để thu được 1 tấn brom phải cần dùng 0 6 tấn clo. Hiệu suất của quá trình điều chế brom là?
A. 60%.
B. 73,96%.
C. 83,96%.
D. 90%.
-
Câu 50:
Gọi tên của NaBr?
A. Natri bromit.
B. Natri bromua.
C. Natri bromat.
D. Natri hipobromit.