Trắc nghiệm Etilen Hóa Học Lớp 9
-
Câu 1:
Đâu không phải là UD của etilen được trình bày dưới đây?
A. Điều chế PE.
B. Điều chế rượu etylic
C. Điều chế khí ga.
D. Dùng để ủ trái cây mau chín.
-
Câu 2:
Hãy trình bày TCVL của etilen?
A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí.
D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí.
-
Câu 3:
Số chất tác dụng với brom ở nhiệt độ thường trong dãy CH4, C2H6, C2H4, H2 là bao nhiêu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
CH4 và C2H4 giống nhau ở PU?
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng cộng với khí hiđro
C. tham gia phản ứng trùng hợp
D. tham gia phản ứng cháy với oxi.
-
Câu 5:
Etilen có mấy nguyên tử C, H?
A. 1 nguyên tử C
B. 2 nguyên tử C
C. 3 nguyên tử H
D. 6 nguyên tử H
-
Câu 6:
Tính V CH4 trong hỗn hợp biết dẫn 5,6 lít (đktc) khí metan và etilen đi qua bình đựng brom, đã làm mất màu 4g brom?
A. 0,56 lít.
B. 5,04 lít.
C. 0,28 lít.
D. 3,36 lít
-
Câu 7:
Tính VO2 cần để đốt 5,6 lít khí etilen ?
A. 11,2 lít.
B. 16,8 lít.
C. 22,4 lít.
D. 33,6 lít.
-
Câu 8:
Trùng hợp 1 mol etilen (với hiệu suất 100 %) thì khối lượng polietilen là bao nhiêu?
A. 7 gam.
B. 14 gam.
C. 28 gam.
D. 56 gam.
-
Câu 9:
Metan có lẫn etilen, để thu được metan tinh khiết, ta dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch nào bên dưới đây?
A. dung dịch brom.
B. dung dịch phenolphtalein.
C. dung dịch nước vôi trong.
D. dung dịch axit clohidric.
-
Câu 10:
Xác định tỉ lệ nCO2 và nH2O khi đốt cháy etilen?
A. 2 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 1 : 1.
-
Câu 11:
Đốt cháy bao nhiêu lít khí etilen để thu được 9 gam hơi nước?
A. 2,4 lít
B. 5,6 lít
C. 1,8 lít
D. 3,4 lít
-
Câu 12:
Chọn câu thể hiện đúng về etilen?
A. Metan làm mất màu dung dịch brom.
B. Etilen tham gia phản ứng thế với clo tương tự metan.
C. Metan và etilen đều có phản ứng cháy sinh ra khí cacbonic và hơi nước.
D. Metan và etilen đều có phản ứng trùng hợp.
-
Câu 13:
PU của etilen đặc trưng cho liên kết đôi là gì?
A. phản ứng cháy.
B. phản ứng cộng.
C. phản ứng thế.
D. phản ứng trùng hợp.
-
Câu 14:
Tìm Y biết Y làm mất màu brom, đốt cháy Y cho số mol CO2 gấp 3 lần số mol Y đem đốt?
A. CH3 – CH3
B. CH4
C. CH2=CH2
D. CH3 – CH = CH2
-
Câu 15:
Tìm X biết X không làm mất màu brom, đốt cháy X tạo ra số mol H2O gấp 2 lần số mol CO2?
A. CH3 – CH3
B. CH4
C. CH2=CH2
D. CH3 – CH = CH2
-
Câu 16:
Đốt cháy 4,48 lít khí etilen cần bao nhiêu lít oxi ?
A. 13,44 lít
B. 11.56 lít
C. 6,72 lít
D. 9,62 lít
-
Câu 17:
Hãy tính khối lượng của 8,96 lít hồn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, trong phân tử ngoài các liên kết đơn chỉ chứa một liên kết đôi. Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít hỗn hợp X thu được 40,6 gam khí CO2. Biết số mol của hiđrocacbon có số nguyên tử cacbon lớn hơn chiếm 25% tổng số mol của hỗn hợp.
A. 10,7 gam
B. 12,6 gam
C. 8,9 gam
D. 5,6 gam
-
Câu 18:
Tìm chất X biết aX + 3O2 → 2CO2 + 2H2O?
A. CH4
B. C2H2
C. C2H4
D. C3H6
-
Câu 19:
Tính % mỗi khí trong A gồm CH4 và C2H4 đốt 3,36 lít A (đktc) rồi cho đi qua Ca(OH)2 dư tạo ra 20 gam kết tủa?
A. 66,67% và 33,33%.
B. 34,5% và 65,5%
C. 50% và 50%
D. 30% và 70%
-
Câu 20:
Hiện tượng nào xảy ra khi cho a gam CH4, C2H2, CH2=CH-CH3 vào ba bình X, Y, Z chứa cùng một lượng dung dịch brom.
A. X, Y, Z bị mất màu.
B. X, Y mất màu, Z không đổi màu.
C. X không đổi màu, Y mất màu, Z nhạt màu.
D. X không đổi màu, Y nhạt màu, Z mất màu.
-
Câu 21:
Em hiểu thế nào về Etilen?
A. Etilen là chất có khối lượng riêng lớn hơn không khí.
B. Etilen là chất không màu, dễ tan trong nước.
C. Etilen là chất mùi hắc, ít tan trong nước.
D. Etilen là chất không màu, không mùi, ít tan trong nước.
-
Câu 22:
Cho 2,8 lít hỗn hợp metan và etilen (đktc) lội qua dung dịch brom (dư), người ta thu được 4,7 gam đibrometan. Hãy xác định thành phần % của hỗn hợp theo thể tích.
A. 50% và 50%
B. 60% và 40%
C. 20% và 80%
D. 30% và 70%
-
Câu 23:
Đốt cháy V lít khí etilen, thu được 9 gam hơi nước. Em hãy tính V và thể tích không khí cần dùng?
A. 56
B. 84
C. 48
D. 79
-
Câu 24:
Chọn câu đúng khi nói về Metan và Etilen?
A. Metan làm mất màu dung dịch brom.
B. Etilen tham gia phản ứng thế với clo tương tự metan.
C. Metan và etilen đều có phản ứng cháy sinh ra khí cacbonic và hơi nước.
D. Metan và etilen đều có phản ứng trùng hợp.
-
Câu 25:
Hiện tượng gì xảy ra khi dẫn khí etilen dư đi qua dung dịch brom?
A. dung dịch mất màu dần
B. dung dịch chuyển sang màu đỏ
C. dung dịch đậm màu dần
D. dung dịch chuyển sang màu tím
-
Câu 26:
Phản ứng của etilen đặc trưng cho liên kết đôi là gì?
A. phản ứng cháy.
B. phản ứng cộng.
C. phản ứng thế.
D. phản ứng trùng hợp.
-
Câu 27:
Phân biệt metan và etilen dùng dung dịch nào sau đây ?
A. Br2
B. NaOH
C. NaCl
D. AgNO3 trong NH3
-
Câu 28:
Khí tham gia phản ứng trùng hợp là
A. CH4.
B. C2H4.
C. C3H8.
D. C2H6.
-
Câu 29:
Chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom là
A. CO2.
B. C2H4.
C. C2H6.
D. CH4.
-
Câu 30:
Trong phòng thí nghiệm, người ta đun rượu etylic với chất xúc tác là H2SO4 đặc, ở nhiệt độ 170°C để điều chế khí X. Khí X là
A. Cl2.
B. CH4.
C. C2H4.
D. C2H2.
-
Câu 31:
Phản ứng đặc trưng của khí etilen là
A. phản ứng cháy.
B. phản ứng thế.
C. phản ứng cộng.
D. phản ứng phân hủy.
-
Câu 32:
Khí metan có lẫn một lượng nhỏ khí etilen. Để thu được metan tinh khiết, ta dẫn hỗn hợp khí qua
A. dung dịch brom.
B. dung dịch phenolphtalein.
C. dung dịch axit clohidric.
D. dung dịch nước vôi trong.
-
Câu 33:
Khí CH4 và C2H4 có tính chất hóa học giống nhau là
A. tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom.
B. tham gia phản ứng thế với brom khi chiếu sáng.
C. tham gia phản ứng trùng hợp.
D. tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí cacbonic và nước.
-
Câu 34:
Trong quá trình chín trái cây đã thoát ra một lượng nhỏ khí nào sau đây?
A. metan.
B. etan.
C. etilen.
D. axetilen.
-
Câu 35:
Khi đốt cháy khí etilen thì số mol CO2 và H2O được tạo thành theo tỉ lệ
A. 2 : 1.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 1 : 1.
-
Câu 36:
Etilen có tính chất vật lý nào sau đây?
A. là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D. là chất khí không màu, mùi hắc, tan trong nước, nặng hơn không khí.
-
Câu 37:
Trong phân tử etilen giữa hai nguyên tử cacbon có
A. hai liên kết đôi.
B. một liên kết đôi.
C. một liên kết đơn.
D. một liên kết ba.