Trắc nghiệm Dụng cụ dùng trong lắp đặt mạch điện Công Nghệ Lớp 9
-
Câu 1:
Hãy cho biết, đâu là panme?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 2:
Hãy cho biết, đâu là thước kẹp?
A.
B.
C.
D.
-
Câu 3:
Công dụng của panme là:
A. Cắt ống nhựa và kim loại
B. Cắt dây dẫn
C. Khoan lỗ trên bê tông
D. Đo chính xác đường kính dây điện
-
Câu 4:
Công dụng của khoan là:
A. Cắt ống nhựa và kim loại
B. Cắt dây dẫn
C. Khoan lỗ trên bê tông
D. Đo chính xác đường kính dây điện
-
Câu 5:
Công dụng của kìm là:
A. Cắt ống nhựa và kim loại
B. Cắt dây dẫn
C. Khoan lỗ trên bê tông
D. Đo chính xác đường kính dây điện
-
Câu 6:
Công dụng của cưa là:
A. Cắt ống nhựa và kim loại
B. Cắt dây dẫn
C. Khoan lỗ trên bê tông
D. Đo chính xác đường kính dây điện
-
Câu 7:
Công dụng của công tơ điện là:
A. Đo điện áp
B. Đo dòng điện
C. Đo công suất
D. Đo điện năng tiêu thụ
-
Câu 8:
Công dụng của Oát kế là:
A. Đo điện áp
B. Đo dòng điện
C. Đo công suất
D. Đo điện năng tiêu thụ
-
Câu 9:
Công dụng của Ampe kế là:
A. Đo điện áp
B. Đo dòng điện
C. Đo công suất
D. Đo điện năng tiêu thụ
-
Câu 10:
Công dụng của vôn kế là:
A. Đo điện áp
B. Đo dòng điện
C. Đo công suất
D. Đo điện năng tiêu thụ
-
Câu 11:
Hãy cho biết, kWh là kí hiệu trên đồng hồ đo điện nào?
A. Vôn kế
B. Ampe kế
C. Oát kế
D. Công tơ điện
-
Câu 12:
Hãy cho biết, W là kí hiệu trên đồng hồ đo điện nào?
A. Vôn kế
B. Ampe kế
C. Oát kế
D. Công tơ điện
-
Câu 13:
Hãy cho biết, A là kí hiệu trên đồng hồ đo điện nào?
A. Vôn kế
B. Ampe kế
C. Oát kế
D. Công tơ điện
-
Câu 14:
Hãy cho biết, V là kí hiệu trên đồng hồ đo điện nào?
A. Vôn kế
B. Ampe kế
C. Oát kế
D. Công tơ điện
-
Câu 15:
Có mấy loại dụng cụ dùng trong lắp đặt mạng điện?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Cho vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:
A. 3V
B. 3,5V
C. 4,5V
D. 4V
-
Câu 17:
Dụng cụ nào dùng để cắt kim loại, ống nhựa?
A. Kìm
B. Cưa
C. Khoan
D. Búa
-
Câu 18:
Công dụng của kìm là:
A. Cắt dây dẫn
B. Tuốt dây dẫn
C. Giữ dây dẫn khi nối
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 19:
Chọn phát biểu đúng: về dụng cụ dùng trong lắp đặt mạch điện?
A. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện áp
B. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện trở
C. Cả A và B đều đúng
D. Đồng hồ vạn năng chỉ đo điện áp, không đo điện trở
-
Câu 20:
Panme là dụng cụ cơ khí dùng để:
A. Đo chiều dài dây điện
B. Đo đường kính dây điện
C. Đo chính xác đường kính dây điện
D. Đo kích thước lỗ luồn dây điện
-
Câu 21:
Đâu không phải là tên dụng cụ cơ khí?
A. Thước
B. Panme
C. Đồng hồ vạn năng
D. Búa
-
Câu 22:
Hãy cho biết A là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?
A. Oát kế
B. Ampe kế
C. Ôm kế
D. Đáp án khác
-
Câu 23:
Hãy cho biết V là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?
A. Vôn kế
B. Công tơ điện
C. Oát kế
D. Đáp án khác
-
Câu 24:
Đồng hồ vạn năng đo:
A. Dòng điện
B. Điện áp
C. Điện trở
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 25:
Nguyên tắc khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng là:
A. Điều chỉnh núm chỉnh 0
B. Không chạm tay vào đầu kim đo hoặc phần tử đo
C. Bắt đầu từ thang đo lớn nhất và giảm dần
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 26:
Đồng hồ vạn năng thực hiện chức năng của:
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Ôm kế
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 27:
Chập hai đầu que đo, hiệu chỉnh về 0 thực hiện:
A. Thỉnh thoảng
B. Ở mỗi lần đo
C. 2 lần đo thực hiện 1 lần
D. Đáp án khác
-
Câu 28:
Khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng phải bắt đầu từ thang đo:
A. Lớn nhất
B. Nhỏ nhất
C. Bất kì
D. Đáp án khác
-
Câu 29:
Có mấy nguyên tắc cần lưu ý khi đo điện trở bằng đồng hồ vạn năng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 30:
Các bước đo điện năng tiêu thụ của mạch điện bằng công tơ điện là:
A. Đọc và giải thích kí hiệu ghi trên mặt công tơ điện
B. Nối mạch điện thực hành
C. Đo điện năng tiêu thụ của mạch điện
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 31:
Đo điện năng tiêu thụ của mạch điện bằng công tơ điện thực hiện theo mấy bước?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
-
Câu 32:
Tên đồng hồ đo điện là:
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Ôm kế
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 33:
Nội dung cần thực hiện trong bài thực hành sử dụng đồng hồ đo điện là:
A. Tìm hiểu đồng hồ đo điện
B. Thực hành sử dụng đồng hồ đo điện
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 34:
Cho vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là:
A. 3V
B. 3,5V
C. 4,5V
D. 4V
-
Câu 35:
Dụng cụ nào dùng để cắt kim loại, ống nhựa?
A. Kìm
B. Cưa
C. Khoan
D. Búa
-
Câu 36:
Công dụng của kìm là:
A. Cắt dây dẫn
B. Tuốt dây dẫn
C. Giữ dây dẫn khi nối
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 37:
Chọn phát biểu đúng:
A. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện áp
B. Đồng hồ vạn năng dùng để đo điện trở
C. Cả A và B đều đúng
D. Đồng hồ vạn năng chỉ đo điện áp, không đo điện trở
-
Câu 38:
Panme là dụng cụ cơ khí dùng để:
A. Đo chiều dài dây điện
B. Đo đường kính dây điện
C. Đo chính xác đường kính dây điện
D. Đo kích thước lỗ luồn dây điện
-
Câu 39:
Đâu không phải là tên dụng cụ cơ khí?
A. Thước
B. Panme
C. Đồng hồ vạn năng
D. Búa
-
Câu 40:
Hãy cho biết A là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?
A. Oát kế
B. Ampe kế
C. Ôm kế
D. Đáp án khác
-
Câu 41:
Hãy cho biết V là kí hiệu của đồng hồ đo điện nào?
A. Vôn kế
B. Công tơ điện
C. Oát kế
D. Đáp án khác
-
Câu 42:
Tên một số đại lượng đo điện là:
A. Ampe
B. Oát
C. Ôm
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 43:
Tên một số đồng hồ đo điện là:
A. Ampe kế
B. Vôn kế
C. Ôm kế
D. Cả 3 đáp án trên