Trắc nghiệm Đồng và hợp chất của Đồng Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Trong công nghiệp ta điều chế crom bằng phương pháp nào?
A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
C. điện phân dung dịch.
D. điện phân nóng chảy
-
Câu 2:
Cho khí H2S đi qua dung dịch chứa Cu(NO3)2 thì có hiện tượng gì xảy ra?
A. không có hiện tượng.
B. có kết tủa màu đen.
C. có kết tủa màu trắng.
D. có kết tủa màu vàng.
-
Câu 3:
Nêu hiện tượng quan sát được khi ta nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4.
A. Dung dịch màu xanh chuyển sang màu xanh thẩm
B. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành
C. Có kết tủa xanh lam tạo thành và có khí bay ra.
D. Lúc đầu có kết tủa màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch màu xanh thẫm
-
Câu 4:
Giải thích lí do dùng Cu và dung dịch H2SO4 loãng đun nóng để nhận biết ion nitrat?
A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí
-
Câu 5:
Cho K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O . Tổng hệ số của phương trình là bao nhiêu?
A. 31
B. 19
C. 28
D. 24
-
Câu 6:
Một oxit với nguyên tố R có các tính chất sau
- Tính oxi hóa rất mạnh
- Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
- Tan trong dung dịch kìềm tạo anion RO42- có màu vàng.
Oxit đó là
A. SO3
B. CrO3
C. Cr2O3
D. Mn2O7
-
Câu 7:
Xét 2 phản ứng dưới đây:
2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+
2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O
Nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Cr3+ chỉ có tính oxi hóa
B. Cr3+ chỉ có tính khử
C. Cr3 có+ tính khử mạnh hơn tính oxi hóa.
D. Trong môi trường kiềm Cr3+ có tính khử và bị Br2 oxi hóa thành muối crom (VI)
-
Câu 8:
Cho:
(1) Cu2O + Cu2S \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)
(2) CuO + HCl →
(3) CuO + H2 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)
(4) CuO + NH3 \(\xrightarrow{{{t^o}}}\)
Số phản ứng tạo ra kim loại Cu là?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 9:
Nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu tồn tại trong tự nhiên. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 65Cu là?
A. 73%.
B. 27%.
C. 54%.
D. 50%.
-
Câu 10:
Dùng 3,2 gam bột Cu cho vào 100 ml dung dịch gồm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là bao nhiêu?
A. 1,792
B. 0,746
C. 0,672
D. 0,448
-
Câu 11:
Đốt 1 lượng Cu(NO3)2 một thời gian, sau đó cân lại thì khối lượng giảm đi 54 gam. Khối lượng Cu(NO3)2 bị phân hủy là bao nhiêu?
A. 49,0 g
B. 68,8 g
C. 79,5 g
D. 94,0 g
-
Câu 12:
Thêm 0,02 mol NaOH vào 0,01 mol CrCl2 trong không khí đến phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là gì?
A. 0,86 gam
B. 1,03 gam
C. 1,72 gam
D. 2,06 gam
-
Câu 13:
Trong những dãy chất sau đây, dãy nào sau đây là những chất lưỡng tính
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2
-
Câu 14:
Phát biểu không đúng về đồng trong bảng tuần hoàn?
A. đồng thuộc chu kì 4.
B. đồng thuộc nhóm IA.
C. đồng có số oxi hóa +1 và +2.
D. đồng là nguyên tố nhóm IB
-
Câu 15:
Chất tan được vàng dưới đây?
(a) Dung dịch NaCN
(b) Thủy ngân
(c) Nước cường toan
(d) Dung dịch HNO3
A. b, c
B. b, c, d
C. a, b, c
D. a, b, c, d
-
Câu 16:
X chứa 0,02mol Cu2+; 0,03mol K+; x mol Cl- và y mol SO42- Tổng lượng muối trong dung dịch 5,435g. Giá trị của x và y là mấy?
A. 0,01 và 0,03
B. 0,02 và 0,05
C. 0,05 và 0,01
D. 0,03 và 0,02
-
Câu 17:
Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường) thì số phản ứng xảy ra là?
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Ngâm Fe vào dung dịch H2SO4 loãng và khi thêm CuSO4 thì sẽ có hiện tượng nào?
A. Lượng khí bay ra ít hơn
B. Lượng khí bay ra không đổi
C. Lượng khí bay ra nhiều hơn
D. Lượng khí ngừng thoát ra (do Cu bám vào miếng sắt)
-
Câu 19:
Viết cấu hình electron lần lượt của ion Cu2+ và Cr3+ ?
A. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d14s2.
B. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d14s2.
C. [Ar] 3d9 và [Ar] 3d3.
D. [Ar] 3d74s2 và [Ar] 3d3.
-
Câu 20:
Nêu hiện tượng khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho tới dư?
A. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần.
B. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành dung dịch màu xanh đậm.
C. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến không đổi.
D. xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.
-
Câu 21:
Dung dịch điện phân cho ra một dung dịch axit (điện cực trơ) trong 4 chất sau: CuSO4, K2SO4, NaCl, KNO3?
A. CuSO4
B. K2SO4
C. NaCl
D. KNO3
-
Câu 22:
Ngâm Cu dư vào AgNO3 thu được X, sau đó ngâm Fe dư vào X thu được dung dịch gồm những sản phẩm nào dưới đây?
A. Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 , AgNO3
C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3
-
Câu 23:
Tìm M hóa trị 2 trong 4 chất bên dưới đây để nhúng vào trong 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi lấy thanh M ra và cân lại ,thấy khối lượng thanh tăng 1,6 gam, nồng độ CuSO4 còn 0,3M?
A. Fe
B. Mg
C. Zn
D. Pb
-
Câu 24:
Loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu thì cho tác dụng với chất nào?
A. AgNO3.
B. HNO3.
C. Cu(NO3)2.
D. Fe(NO3)2.
-
Câu 25:
Cặp chất không xảy ra phản ứng khi kim loại tác dụng với muối?
A. Fe + Cu(NO3)2.
B. Cu + AgNO3.
C. Zn + Fe(NO3)2.
D. Ag + Cu(NO3)2.
-
Câu 26:
Cho 1 đinh Fe nặng bao nhiêu gam vào 1 lit dd chứa Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,12M. Sau khi pư kết thúc thu đc dd A với màu xanh đã nhạt 1 phần và 1 chất rắn B có khối lượng lớn hơn khối lượng của đinh Fe ban đầu là 10,4g.
A. 11,2g
B. 5,6g
C. 16,8g
D. 8,96g
-
Câu 27:
Cho bao nhiêu gam Mg vào 1 lít Cu(NO3)2 0,1M và Fe(NO3)2 0,1M thu được 9,2 gam chất rắn và dung dịch B?
A. 3,36 gam.
B. 2,88 gam.
C. 3,6 gam.
D. 4,8 gam.
-
Câu 28:
Cho m gam Fe và Al ở dạng bột vào 200ml dd CuSO4 0,525M thu được 7,84g chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B. Để hòa tan hoàn toàn chất rắn A cần dùng ít nhất bao nhiêu ml dd HNO3 2M, biết rằng phản ứng sinh ra sản phẩm khử duy nhất là NO?
A. 211,12 ml
B. 221,13 ml
C. 166,67 ml
D. 233,33 ml
-
Câu 29:
Cu phản ứng được với bao nhiêu chất trong dãy: HCl (1), HNO3 (2), AgNO3 (3), Fe(NO3)2 (4), Fe(NO3)3 (5), Na2S (6)
A. 2, 3, 5, 6.
B. 2, 3, 5.
C. 1, 2, 3.
D. 2, 3.
-
Câu 30:
Tính %Fe và %Cu biết cho 3,04 gam hỗn hợp bột Fe và Cu vào HNO3 loãng thu được 0,896 lít khí NO (đktc)?
A. 63,2% và 36,8%.
B. 36,8% và 63,2%.
C. 50% và 50%.
D. 36,2% và 63,8%.
-
Câu 31:
Gỉ đồng là gì?
A. (CuOH)2.CuCO3.
B. CuCO3.
C. Cu2O.
D. CuO.
-
Câu 32:
Giải thích hiện tượng:
Nhúng một bản đồng mỏng vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, ta không thấy có hiện tượng gì xảy ra. Để cốc này ngoài không khí một thời gian, dung dịch trong cốc dần dần chuyển sang màu xanh?
A. xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học
B. xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa
C. đồng tác dụng với H2SO4 loãng rất chậm, do đó phải sau một khoảng thời gian dài, ta mới quan sát thấy hiện tượng.
D. đồng tác dụng với H2SO4 loãng khi có mặt oxi không khí.
-
Câu 33:
Có bao nhiêu TCVL của đồng?
(a) là kim loại có màu đỏ.
(b) là kim loại nhẹ.
(c) nóng chảy ở nhiệt độ cao.
(d) tương đối cứng.
(e) dễ kéo dài và dát mỏng.
(g) dẫn điện tốt.
(h) dẫn nhiệt kém.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 34:
Tại sao để nhận biết ion nitrat, thường dùng Cu và dung dịch axit sulfuric loãng đun nóng?
A. Phản ứng tạo ra kết tủa màu vàng và dung dịch có màu xanh.
B. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
C. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hóa nâu trong không khí.
D. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
-
Câu 35:
Chất lỏng Boocđo là hỗn hợp CuSO4 và vôi tôi trong nước theo một tỉ lệ nhất định, chất lỏng này phải hơi có tính kiềm (vì nếu CuSO4 dư sẽ thấm vào mô thực vật gây hại lớn cho cây). Boocđo là một chất diệt nấm cho cây rất hiệu quả nên được các nhà làm vườn ưa dùng, hơn nữa việc pha chế nó cũng rất đơn giản. Để phát hiện CuSO4 dư nhanh, có thể dùng phản ứng hóa học nào sau đây ?
A. Glixerol tác dụng với CuSO4 trong môi trường kiềm.
B. Sắt tác dụng với CuSO4.
C. Amoniac tác dụng với CuSO4.
D. Bạc tác dụng với CuSO4.
-
Câu 36:
Tính m biết cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl dư, sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào lượng dư axit nitric đặc, nguội, sinh ra 6,72 lít khí NO2?
A. 11,5.
B. 15,6.
C. 10,5.
D. 12,3.
-
Câu 37:
Tính %65Cu biết nguyên tố đồng có hai đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
A. 73%.
B. 27%.
C. 54%.
D. 50%.
-
Câu 38:
Tìm x, y biết một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam?
A. 0,03 và 0,02.
B. 0,05 và 0,01.
C. 0,02 và 0,05.
D. 0,01 và 0,03.
-
Câu 39:
Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO3 đặc, nóng là bao nhiêu?
A. 8
B. 10
C. 11
D. 9
-
Câu 40:
Tính khối lượng òa tan m (g) hỗn hợp Fe và Cu trong đó Fe chiếm 40% khối lượng bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch X; 0,448 lít NO duy nhất (đktc) và còn lại 0,65m (g) kim loại
A. 5,4g
B. 6,4g
C. 11,2g
D. 4,8g
-
Câu 41:
Tính số mol HNO3 bị khử biết cho 2,56 gam kim loại Cu phản ứng hoàn toàn với 25,2 gam dung dịch HNO3- 60% thu được dung dịch A. Biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 1M vào A rồi cô cạn và nung sản phẩm thu được tới khối lượng không đổi thì được 20,76 gam chất rắn.
A. 0,08
B. 0,04
C. 0,12
D. 0,24
-
Câu 42:
Xác định quan hệ giữa V1 và V2 biết:
TN1: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1 lít NO.
TN2: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO3 1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện.
A. V2 = 2V1.
B. V2 = V1.
C. V2 = 2,5V1.
D. V2 = 1,5V1.
-
Câu 43:
Tính m và V biết cho m gam bột Fe vào 800ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO.
A. 17,8 và 4,48
B. 10,8 và 2,24
C. 10,8 và 4,48
D. 17,8 và 2,24
-
Câu 44:
Tính V thu được biết cho 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe2O3 vào 1 lít dung dịch HNO3 1,7M, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và dung dịch Y, Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu và không có khí thoát ra?
A. 3,92.
B. 9,52.
C. 4,48.
D. 6,72.
-
Câu 45:
Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được bao nhiêu gam kim loại?
A. 25,6.
B. 19,2.
C. 6,4.
D. 12,8.
-
Câu 46:
Tìm x biết hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất của N+5)?
A. 0,05.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,10.
-
Câu 47:
Tính V biết khi điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%?
A. 5,60.
B. 11,20.
C. 22,40.
D. 4,48.
-
Câu 48:
Tìm m biết cho m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7 : 3 vào HNO3 thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam.
A. 50,4.
B. 44,8.
C. 33,6.
D. 40,5.
-
Câu 49:
Đổ 7,68 gam Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối?
A. 19,76 gam.
B. 20,16 gam.
C. 19,20 gam.
D. 22,56 gam.
-
Câu 50:
Tính %Cu trong X biết cho 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu vào H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat?
A. 39,34%.
B. 65,57%.
C. 26,23%.
D. 13,11%.