Trắc nghiệm Động cơ không đồng bộ ba pha Công Nghệ Lớp 12
-
Câu 1:
Xác định: Cách đấu dây động cơ không đồng bộ ba pha kiểu hình tam giác?
A.
B.
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 2:
Chọn ý đúng: Cách đấu dây động cơ không đồng bộ ba pha kiểu hình sao?
A.
B.
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 3:
Chọn ý đúng: Quấn dây kiểu roto dây quấn?
A.
B.
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 4:
Chọn ý đúng: Quấn dây kiểu roto lồng sóc?
A.
B.
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 5:
Có mấy kiểu quấn dây ở roto?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Lõi thép roto xẻ rãnh ở vị trí nào?
A. Mặt trong
B. Mặt ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Không xẻ rãnh
-
Câu 7:
Lõi thép stato xẻ rãnh ở vị trí nào?
A. Mặt trong
B. Mặt ngoài
C. Cả A và B đều đúng
D. Không xẻ rãnh
-
Câu 8:
Chọn câu trả lời đúng: Cấu tạo roto của động cơ không đồng bộ ba pha có mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 9:
Đâu là ý đúng: Cấu tạo stato của động cơ không đồng bộ ba pha có mấy phần chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Chọn phương án đúng: Phần quay của động cơ không đồng bộ ba pha là?
A. Stato
B. Roto
C. Cả A và B đều đúng
D. Không xác định
-
Câu 11:
Xác định: Phần tĩnh của động cơ không đồng bộ ba pha là?
A. Stato
B. Roto
C. Cả A và B đều đúng
D. Không xác định
-
Câu 12:
Chọn ý đúng: Cấu tạo động cơ không đồng bộ ba pha có mấy bộ phận chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
Xác định: Động cơ không đồng bộ ba pha có đặc điểm là?
A. cấu tạo đơn giản
B. kích thước nhỏ gọn
C. vận hành đơn giản
D. cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Chọn ý đúng: Động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Đời sống
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Động cơ không đồng bộ ba pha có:
A. Tốc độ quay của roto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
B. Tốc độ quay của roto lớn hơn tốc độ quay của từ trường
C. Tốc độ quay của roto bằng tốc độ quay của từ trường
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 16:
Cách đấu dây của động cơ không đồng bộ ba pha phụ thuộc vào:
A. lõi thép và dây quấn
B. điện áp và dây quấn
C. Điện áp và stato
D. điện áp và cấu tạo của động cơ
-
Câu 17:
Lõi thép của Stato gồm:
A. Các lá thép kĩ thuật điện ghép lại thành hình cầu, mặt trong có rãnh đặt dây quấn.
B. Các lá thép kĩ thuật điện ghép lại thành hình trụ, mặt trong có rãnh đặt dây quấn.
C. Các lá đồng được phủ sơn cách điện
D. Cả 3 đều sai
-
Câu 18:
Động cơ không đồng bộ ba pha là:
A. động cơ điện ba pha có tốc độ quay của rô to (n) nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay (n1)
B. động cơ điện ba pha có tốc độ quay của từ trường quay (n) nhỏ hơn tốc độ quay của rô to (n1)
C. là động cơ có từ trường quay tạo ra momen quay tác động lên rôto
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 19:
Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rộng rãi do:
A. Cấu tạo nhỏ, gọn
B. Dễ sử dụng
C. Cấu tạo đơn giản
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 20:
Chọn câu sai
A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng
B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, tốc độ góc của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha
-
Câu 21:
Động cơ không đồng bộ ba pha sử dụng dòng điện:
A. Dòng một chiều
B. Dòng xoay chiều
C. Có thể là dòng một chiều hay xoay chiều
D. A và B đều sai
-
Câu 22:
Hệ số trượt tốc độ:
A. \(S = {n2 \over n1}\)
B. \(S = {n1 - n \over n1}\)
C. \(S = {n1 \over n2}\)
D. Đáp án A và B đúng
-
Câu 23:
Tốc độ trượt:
A. n2 = n – n1
B. n2 = n1 – n
C. n2 = n + n1
D. n1 = n2 – n
-
Câu 24:
Công thức tính tốc độ từ trường quay:
A. \(n = {60f \over p}\)
B. \(n_1= {60f \over p}\)
C. \(n = {60p \over f}\)
D. \(n_1= {60p \over f}\)
-
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Stato có lõi thép xẻ rãnh trong
B. Roto có lõi thép xẻ rãnh ngoài
C. Stato có lõi thép xẻ rãnh ngoài, roto có lõi thép xẻ rãnh trong
D. Đáp án A và B đúng
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo chỉ gồm hai phần là stato và roto.
B. Động cơ không đồng bộ ba pha cấu tạo gồm hai phần chính là stato và roto, ngoài ra còn có vỏ máy, nắp máy,...
C. Stato là phần tĩnh
D. Roto là phần quay
-
Câu 27:
Động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Là máy điện tĩnh
B. Là máy điện quay
C. Có stato là phần quay
D. Có roto là phần tĩnh
-
Câu 28:
Động cơ không đồng bộ ba pha là động cơ xoay chiều ba pha có:
A. n < n1
B. n > n1
C. n = n1
D. n ≤ n1
-
Câu 29:
Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng trong:
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Đời sống
D. Cả 3 đáp án trên