Trắc nghiệm Doanh nghiệp và hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp Công Nghệ Lớp 10
-
Câu 1:
Doanh thu không lớn, số lượng lao động không nhiều, vốn ít là đặt điểm cơ bản của:
A. Công ty
B. Doanh nghiệp vừa và lớn.
C. Kinh doanh hộ gia đình
D. Doanh nghiệp nhỏ.
-
Câu 2:
Ở doanh nghiệp vừa và nhỏ số lao động trung bình hằng năm không quá:
A. 400 người
B. 200 người
C. 500 người
D. 300 người
-
Câu 3:
Trong kinh doanh hộ gia đình, lượng sản phẩm mua sẽ phụ thuộc vào
A. Khả năng bán ra
B. Khả năng của hộ gia đình
C. Nhu cầu bán ra
D. Khả năng và nhu cầu bán ra
-
Câu 4:
Những hoạt động nào được xem là hoạt động dịch vụ?
A. Vốn vay từ ngân hàng.
B. Vốn của bản thân gia đình.
C. Vốn vay từ bạn bè, người thân.
D. Cả B và C.
-
Câu 5:
Những hoạt động nào được xem là hoạt động dịch vụ?
A. Bán xăng dầu, bán vật liệu xây dựng
B. May quần áo, cửa hàng bán sách, sửa chữa xe
C. Đan chiếu, làm đồ gốm, tiệm cơm
D. Quán cà phê, cắt tóc, tiệm internet, làm muối
-
Câu 6:
Tiêu chí doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam về vốn đăng kí kinh doanh là
A. không quá 10 tỉ đồng.
B. không quá 10 triệu đồng.
C. không quá 1 tỉ đồng.
D. không quá 15 tỉ đồng.
-
Câu 7:
Doanh nghiệp X tháng rồi nhập 300 sản phẩm, bán ra 180 sản phẩm, kế hoạch bán hàng tháng này là 250 sản phẩm. Vậy số sản phẩm cần mua theo kế hoạch là:
A. 250
B. 300
C. 200
D. 350
-
Câu 8:
Đặc điểm nào không phải của kinh doanh hộ gia đình
A. Quy mô kinh doanh nhỏ.
B. Công nghệ kinh doanh đơn giản.
C. Doanh thu lớn.
D. Là một loại hình kinh doanh nhỏ.
-
Câu 9:
Gia đình em 1 năm sản xuất được 45 tấn thóc, số để ăn là 0,5 tấn, số để làm giống là 1 tấn. Vậy mức sản phẩm bán ra thị trường của gia đình em là:
A. 40,5 tấn
B. 43,5 tấn
C. 42,3 tấn
D. 44,5 tấn
-
Câu 10:
Doanh nghiệp nhỏ có những khó khăn là
A. Khó đổi mới công nghệ.
B. Khó quản lí chặt chẽ.
C. Khó đầu tư đồng bộ.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 11:
Số thành viên (cổ đông) mà công ti phải có trong suốt thời gian hoạt động:
A. Ít nhất là 7 người
B. Gồm 2 người
C. Ít nhất là 5 người
D. Gồm 4 người
-
Câu 12:
Theo Luật Doanh nghiệp, có mấy loại công ty?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 13:
Lọai hình doanh nghiệp có nhiều chủ sở hữu được gọi là
A. Công ty
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Doanh nghiệp nhà nước
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 14:
Doanh nghiệp bao gồm mấy đơn vị kinh doanh
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 15:
Một tổ chức kinh tế được thành lập nhằm mục đích chủ yếu là thực hiện các hoạt động kinh doanh được gọi là
A. Hợp tác xã
B. công ty
C. Doanh Nghiệp
D. Xí nghiệp
-
Câu 16:
Vốn điều lệ của công ty được chia làm nhiều phần bằng nhau được gọi là
A. cổ đông
B. cổ phần
C. cổ phiếu
D. cổ tức
-
Câu 17:
Phần vốn góp của các thành viên phải được đóng đủ ngay từ khi thành lập công ty là
A. Doanh nghiệp nhà nước.
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn.
D. Công ty cổ phần.
-
Câu 18:
Doanh nghiệp có chủ là một cá nhân là
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Doanh nghiệp tư nhân.
C. Công ty.
D. Hợp tác xã.
-
Câu 19:
Thị trường hàng hóa gồm:
A. Hàng điện máy, vận tải, nông sản.
B. Hàng điện máy, du lịch, nông sản.
C. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông.
D. Hàng điện máy, nông sản, vật tư nông nghiệp.
-
Câu 20:
Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua là
A. Thị phần.
B. Thị trường.
C. Thị trấn.
D. Cửa hàng.
-
Câu 21:
Anh T đầu tư 15 triệu đồng vào mua 1 chiếc máy cày để đi cày thuê cho bà con nông dân. Cứ mỗi ngày cày thuê về, anh thu được từ bà con nông dân 300 ngàn đồng, trừ chi phí anh thu lãi 200 ngàn đồng. Hãy xác định tổng vốn đầu tư của anh T.
A. 15 triệu.
B. 15 triệu 2 trăm ngàn đồng.
C. 15 triệu 3 trăm ngàn đồng.
D. 15 triệu 1 trăm ngàn đồng.
-
Câu 22:
Phân tích thị trường cho “Kinh doanh ăn uống bình dân” thì Mạng lưới kinh doanh (số lượng cửa hàng dịch vụ) ở mức:
A. Trung bình.
B. Nhiều.
C. Rất nhiều
D. Ít.
-
Câu 23:
Doanh nghiệp X tháng rồi nhập 200 sản phẩm, bán ra 180 sản phẩm, kế hoạch bán hàng tháng này là 180 sản phẩm. Vậy số sản phẩm cần mua theo kế hoạch là:
A. 180.
B. 200.
C. 160.
D. 220.
-
Câu 24:
Chi phí tiền lương bằng:
A. Số lượng lao động sử dụng x tiền lương bình quân.
B. Số lượng lao động ước tính x tiền lương bình quân.
C. Số lượng lao động ước tính x tiền lương bình quân/1 lao động.
D. Số lượng lao động sử dụng x tiền lương bình quân/1 lao động.
-
Câu 25:
Một doanh nghiệp X có năng lực sản xuất 8000 sản phẩm/tháng.Nhu cầu thị trường đang cần sản phẩm đó của doanh nghiệp X. Vậy kế hoạch sản xuất 1 năm của doanh nghiệp X là:
A. 8000 sản phẩm.
B. 1600 sản phẩm.
C. 96000 sản phẩm.
D. 80000 sản phẩm.
-
Câu 26:
Các cách để tiết kiệm chi phí gồm:
A. Tiết kiệm chi phí vật chất.
B. Tiết kiệm chi tiêu bằng tiền.
C. Tiết kiệm trong sử dụng các dịch vụ như điện, nước, dịch vụ viễn thông…
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
-
Câu 27:
Doanh thu của doanh nghiệp bằng:
A. Số lượng sản phẩm bán được x giá bán một sản phẩm.
B. Số lượng sản phẩm mua được x giá bán một sản phẩm.
C. Số lượng sản phẩm bán được x giá mua một sản phẩm.
D. Số lượng sản phẩm mua được x giá mua một sản phẩm.
-
Câu 28:
Lợi nhuận kinh doanh của doanh nghiệp là:
A. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí trong 1 năm.
B. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí trong 10 năm.
C. Phần chênh lệch giữa 1 phần doanh thu và tổng chi phí trong 1 thời kì nhất định.
D. Phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí trong 1 thời kì nhất định.
-
Câu 29:
Kế hoạch vốn kinh doanh được tính theo phương pháp:
A. Vốn hàng hoá + tiền công.
B. Vốn hàng hoá + tiền thuế.
C. Tiền thuế + tiền công.
D. Vốn hàng hoá + tiền công + tiền thuế.
-
Câu 30:
Gia đình chị H kinh doanh quạt điện, mỗi ngày bán được 10 cái. Vậy kế hoạch mua gom mặt hàng mỗi năm đủ để bán ra là:
A. 3000 cái.
B. 3650 cái.
C. 2000 cái.
D. 365 cái.
-
Câu 31:
Có mấy chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 32:
Mô hình cơ cấu tổ chức doanh nghiệp gồm mấy loại cấu trúc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 33:
Các nguồn lực của doanh nghiệp không bao gồm yếu tố nào sau đây?
A. Tài chính
B. Nhân lực
C. Trang thiết bị, máy móc
D. Nhu cầu bán hàng
-
Câu 34:
Doanh nghiệp có thể huy động vốn kinh doanh từ những nguồn lực nào?
A. Vốn tự có
B. Vốn góp từ các thành viên, từ nhà cung ứng
C. Vốn vay
D. Tất cả phương án trên
-
Câu 35:
Hoạch toán kinh tế là
A. đơn vị tính toán chi phí và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
B. việc điều chỉnh thu chi của doanh nghiệp.
C. việc tính toán chi phí và doanh thu của doanh nghiệp.
D. việc thu ngân và điều chỉnh hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
-
Câu 36:
Để đảm bảo các kế hoach kinh doanh của doanh nghiệp được thực hiện tốt thì doanh nghiệp cần làm công việc nào?
A. Tăng tiền thưởng
B. Theo dõi thực hiện kế hoạch
C. Tuyển nhiều nhân sự
D. Tăng thời gian nghỉ cho nhân viên
-
Câu 37:
Điều gì xảy ra khi xác định vốn kinh doanh thấp hơn so với yêu cầu?
A. Thiếu vốn kinh doanh
B. Tăng hiệu quả kinh doanh
C. Gây lãng phí
D. Tăng lợi nhuận kinh doanh
-
Câu 38:
Doanh nghiệp cần tính toán kĩ khi lựa chọn nguồn vốn này?
A. Vốn của chủ doanh nghiệp
B. Vốn của thành viên
C. Vốn vay
D. Vốn của nhà cung ứng
-
Câu 39:
Công việc nào không có trong quá trình thực hiện kế hoach kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Xác định lĩnh vực kinh doanh
B. Phân chia vốn kinh doanh
C. Phân công lao động
D. Đáp án B và C
-
Câu 40:
Các cá nhân trong doanh nghiệp hoạt động trong phạm vi, quy chế của doanh nghiệp là nội dung đặc trưng nào trong cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp ?
A. Tính tập trung
B. Tính tiêu chuẩn hóa
C. Tính tập thể
D. Tính chuyên môn hóa
-
Câu 41:
Sắp xếp thứ tự các cơ hội kinh doanh theo các tiêu chí không bao gồm:
A. Sở thích
B. Công nghệ
C. Chỉ tiêu tài chính
D. Mức độ rủi ro
-
Câu 42:
Xác định nhu cầu tài chính cho từng cơ hội kinh doanh không bao gồm:
A. nhu cầu vốn đầu tư cho từng cơ hội kinh doanh
B. lợi nhuận của từng cơ hội
C. khi nào hòa vốn
D. mức độ rủi ro
-
Câu 43:
Thế nào là khách hàng hiện tại?
A. là những khách hàng thường xuyên có quan hệ mua, bán hàng hóa với doanh nghiệp.
B. là những khách hàng thường xuyên có quan hệ mua hàng hóa với doanh nghiệp.
C. là những khách hàng thường xuyên có quan hệ bán hàng hóa với doanh nghiệp.
D. là những khách hàng mà doanh nghiệp có khả năng phục vụ và họ sẽ đến với doanh nghiệp
-
Câu 44:
Quy trình lựa chọn cơ hội kinh doanh gồm mấy bước?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 45:
Nội dung nào không cần có trong nội dung đơn đăng kí kinh doanh?
A. Tên doanh nghiệp
B. Họ tên chủ doanh nghiệp
C. Vốn pháp định
D. Vốn của chủ doanh nghiệp
-
Câu 46:
Xác định khả năng của doanh nghiệp dựa trên yếu tố nào?
A. Xác định nguồn lực của doanh nghiệp ( vốn, nhân sự, cơ sở vật chất).
B. Xác định được lợi thế của doanh nghiệp.
C. Xác định khả năng tổ chức, quản lí của doanh nghiệp.
D. Cả 3 yếu tố trên
-
Câu 47:
Nhu cầu của khách hàng thể hiện qua những mặt nào
A. Mức thu nhập của dân cư.
B. Nhu cầu tiêu dùng.
C. Giá cả trên thị trường.
D. Tất cả nội dung trên
-
Câu 48:
Nội dung đơn đăng kí kinh doanh không có mục nào ?
A. Tổng doanh thu hàng năm
B. Vốn điều lệ
C. Mục tiêu và ngành nghề kinh doanh
D. Vốn của chủ doanh nghiệp
-
Câu 49:
Hồ sơ đăng kí kinh doanh không có nội dung nào dưới đây
A. Đơn đăng kí kinh doanh.
B. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
C. Điều lệ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Xác nhận vốn đăng kí kinh doanh.
-
Câu 50:
Xây dựng phương án kinh doanh cho một doanh nghiệp gồm những nội dung gì?
A. Nghiên cứu thị trường của doanh nghiệp
B. Xác định khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
C. Lựa chọn cơ hội kinh doanh cho doanh nghiệp
D. Cả 3 nội dung trên