Trắc nghiệm Định luật bảo toàn động lượng Vật Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Một quả bóng khối lượng 250 g bay tới đập vuông góc vào tường với tốc độ v1 = 5 m/s và bật ngược trở lại với tốc độ v2 = 3 m/s. Động lượng của vật đã thay đổi một lượng bằng
A. 2 kg.m/s.
B. 5 kg.m/s.
C. 1,25 kg.m/s.
D. 0,75 kg.m/s.
-
Câu 2:
Một vật 3 kg rơi tự do rơi xuống đất trong khoảng thời gian 2 s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là (lấy g = 9,8 m/s2).
A. 60 kg.m/s.
B. 61,5 kg.m/s.
C. 57,5 kg.m/s.
D. 58,8 kg.m/s.
-
Câu 3:
Trên hình 23.2 là đồ thị tọa độ – thời gian của một vật có khối lượng 3 kg. Động lượng của vật tại thời điểm t1 = 1s và thời điểm t2 = 5 s lần lượt bằng:
A. p1 = 4 kg.m/s và p2 = 0.
B. p1 = 0 và p2 = 0.
C. p1 = 0 và p2 = - 4 kg.m/s.
D. p1 = 4 kg.m/s và p2 = - 4 kg.m/s.
-
Câu 4:
Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi F = 0,1 N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3 s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là
A. 30 kg.m/s.
B. 3 kg.m/s.
C. 0,3 kg.m/s.
D. 0,03 kg.m/s.
-
Câu 5:
Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực không đổi \(\overrightarrow F.\). Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:
A. \(\overrightarrow p = \overrightarrow F .m\)
B. \(\overrightarrow p = \overrightarrow F .t\)
C. \(\overrightarrow p = \frac{{\overrightarrow F }}{m}\)
D. \(\overrightarrow p = \frac{{\overrightarrow F }}{t}\)
-
Câu 6:
Trong quá trình nào sau đây, động lượng của vật không thay đổi?
A. Vật chuyển động tròn đều.
B. Vật được ném ngang.
C. Vật đang rơi tự do.
D. Vật chuyển động thẳng đều.
-
Câu 7:
Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 18 km/h. Động lượng của vật bằng
A. 9 kg.m/s.
B. 2,5 kg.m/s.
C. 6 kg.m/s.
D. 4,5 kg.m/s.
-
Câu 8:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động lượng của một vật là một đại lượng vectơ.
C. Động lượng của một vật có đơn vị của năng lượng.
D. Động lượng của một vật phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc của vật.
-
Câu 9:
Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc \(\vec{v}\) là đại lượng được xác định bởi công thức :
A. \(\vec{p}=m.\vec{v}\)
B. p = m.v.
C. p = m.a.
D. \(\vec{p}=m.\vec{a}\)
-
Câu 10:
Một ô tô đang chạy với tốc độ 30 km/h trên đoạn đường phẳng ngang thì hãm phanh. Khi đó ô tô tiếp tục chạy thẳng thêm được quãng đường dài 4 m. Coi lực ma sát giữa lốp ô tô và mặt đường là không đổi. Nếu trước khi hãm phanh, ô tô đang chạy với tốc độ 90 km/h thì ô tô sẽ tiếp tục chạy thẳng thêm được quãng đường dài bao nhiêu?
A. 10 m.
B. 42 m.
C. 36 m.
D. 20 m.
-
Câu 11:
Chọn phát biểu sai:
A. Cái diều bay lên được là nhờ có không khí đã tạo ra lực nâng tác dụng lên diều
B. Các con tàu vũ trụ, tên lửa… Có thể bay trong khoảng không gian vũ trụ, không phụ thuộc môi trường bên ngoài
C. Diều có thể bay trong môi trường chân không
D. Tên lửa có thể tăng tốc trong chân không bằng cách phóng ra một bộ phận của chính nó theo hướng ngược với hướng chuyển động
-
Câu 12:
Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Véc tơ động lượng của hệ được bảo toàn
B. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ được bảo toàn
C. Véc tơ động lượng toàn phần của hệ kín được bảo toàn
D. Động lượng của hệ kín được bảo toàn
-
Câu 13:
Chọn câu trả lời đúng: Trong hệ SI đơn vị của động lượng là:
A. g.m/s
B. kg.m/s
C. kg.m/s2
D. kg.km/h